1
125
Bạn đang đọc: Cherry nghĩa tiếng Việt là gì
51
cherry
Cherry là cái tên tiếng Anh dùng cho con gái, có ý nghĩa là ngọt ngào như quả Sơ ri, đáng yêu, được yêu mến.
Người con gái có tên này thường lãng mạn, có tính cách ngọt ngào, thông cảm cho người khác, có khả năng nghệ thuật khá tốt.
lucyta – Ngày 07 tháng 8 năm 2013
2
51
36
cherry
Quả anh đào. | Cây anh đào. | Gỗ anh đào. | Màu đỏ anh đào. | Chữ trinh. | Đỏ màu anh đào. | : ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ cherry ‘ ‘ ‘ lips ‘ ‘ môi màu đỏ anh đàoNguồn: vi.wiktionary.org
3
53
40
cherry
tên một loại cây thường được trồng để lấy quả. quả của cây đó cũng gọi là cherry, Việt Nam phiên âm gọi là sơ ri. quả cherry có màu đen, đỏ, vàng…, vị ngọt, thường được dùng làm đồ ăn hoặc trang trí đồ uống
ngoài ra cherry còn là một từ tiếng lóng trong tiếng Anh để chỉ màng trinh của phụ nữ
hansnam – Ngày 12 tháng 8 năm 2013
4
49
38
cherry
Cherry dịch ra có nghĩa là quả anh đâò, một loại trái cây có nguồn gốc từ Nhật Bản. quả màu đỏ hoặc đỏ sậm, có hạt nhỏ, kích cỡ 1-2 cm, quả màu đỏ tươi khi chín có vị chua và quả màu đỏ sẫm khi chín có vị ngọt thanh, mùi thơm nhẹThuy Anh Ott – Ngày 31 tháng 7 năm 2013
5
32
25
cherry
Cherry cách gọi của tình nhân dành cho con trai, có nghĩa là chàng trai tuyệt đối và chung thuỷ, là người đáng để chờ đón và yêu thương. Cherry còn được dùng trong danh bạ điện thoại cảm ứng để tăng tính thử thách những bạn trai .Lý Linh – Ngày 17 tháng 6 năm 2016
6
28
23
cherry
– Là tên của một người con gái hoặc nếu dịch ra tiếng anh thì cũng hoàn toàn có thể là quả anh đào .Notthing – Ngày 21 tháng 4 năm 2016
7
38
33
cherry
cherry là cái tên tiếng Anh dùng cho con gái, có ý nghĩa là ngọt ngào như quả Sơ ri, đáng yêu, được yêu mến.
Người con gái có tên này thường lãng mạn, có tính cách ngọt ngào, thông cảm cho người khác, có khả năng nghệ thuật khá tốt.
Cherry – Ngày 11 tháng 9 năm 2015
8
26
22
cherry
qua cherry duoc tuong trung cho tinh yeu dep dehoa – Ngày 01 tháng 5 năm 2015
9
2
0
cherry
Cherry la mot cai ten rat de thuong, va dep, toi thay cai ten cherry giong ngu mot qua anh dao tuyet depNguyenQuynhMai – Ngày 30 tháng 5 năm 2017
10
30
35
cherry
Thuật ngữ chung để chỉ quả của cây cafe. Mỗi một cherry có hai hạt cafe ( bean ) đều nhau .Nguồn: archcafe.net
Thêm ý nghĩa của cherry
Số từ:
Ví dụ :
E-Mail confirmation :
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)
<< chemistry maure >>
lucyta – Ngày 07 tháng 8 năm 2013N guồn : vi.wiktionary.orghansnam – Ngày 12 tháng 8 năm 2013T huy Anh Ott – Ngày 31 tháng 7 năm 2013L ý Linh – Ngày 17 tháng 6 năm 2016N otthing – Ngày 21 tháng 4 năm 2016C herry – Ngày 11 tháng 9 năm năm ngoái hoa – Ngày 01 tháng 5 năm 2015N guyenQuynhMai – Ngày 30 tháng 5 năm 2017N guồn : archcafe. netThêm ý nghĩa củaTên : E-mail : ( * Tùy chọn ) < < chemistry maure >>
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận