Download Now : Trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh FREE
Tóm tắt nội dung bài viết
1. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …
Bạn đang đọc: Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Cách dùng
Ví dụ
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
When my sister got there, it was 8 p. m . ( Khi chị tôi tới, lúc đó mới 8 giờ tối.)
Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
While I was taking a bath, she was using the computer.( Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)
While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. ( Peter đã cố gắng nỗ lực liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà. )
Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
I was listening to the news when she phoned.( Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới. )
I was walking in the street when I suddenly fell over. ( Khi tôi đang đi trên đường thì tự nhiên tôi bị vấp ngã. )
They were still waiting for the plane when I spoke to them. ( Khi tôi trò chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ máy bay. )
Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
When he worked here, he was always making noise ( Khi anh ta còn thao tác ở đây, anh ta tiếp tục làm ồn )
My mom was always complaining about my room when she got there ( Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó )
She was always singing all day. ( Cô ta hát suốt ngày )
3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh
Thì quá khứ tiếp diễn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây
4. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
S + was/were + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.
S + was/were + not + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.
(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?
5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu có những trạng từ chỉ thời hạn trong quá khứ kèm theo thời gian xác lập .
– at + giờ + thời hạn trong quá khứ ( at 12 o’clock last night, … )
– at this time + thời hạn trong quá khứ. ( at this time two weeks ago, … )
– in + năm ( in 2000, in 2005 )
– in the past ( trong quá khứ )
+ Trong câu có “ when ” khi miêu tả một hành vi đang xảy ra và một hành vi khác xen vào .
Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…
Xem thêm: Làm Thế Nào Để Iphone 6 Chạy Nhanh Hơn
Download Now : Trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh FREE
6. Bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.
1. At this time last year, they ( build ) this house .
2. I ( drive ) my car very fast when you called me .
3. I ( chat ) with my friends while my teacher ( teach ) the lesson yesterday .
4. My father ( watch ) TV when I got home .
5. At this time yesterday, I ( prepare ) for my son’s birthday party .
6. What you ( do ) at 8 pm yesterday ?
7. Where you ( go ) when I saw you last weekend ?
8. They ( not go ) to school when I met them yesterday .
9. My mother ( not do ) the housework when my father came home .
10. My sister ( read ) books while my brother ( play ) football yesterday afternoon .
Bài 2: Use your own ideas to complete the sentences.Use the past continuous
1 Matt phoned while we … … … … ..
2 The doorbell rang while I … … … .
3 We saw an accident while we … … … .
4 Ann fell asleep whiel she … … … .
5 The television was on, but nobody … … … .
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. were building 6. were you doing
2. was driving 7. were you going
3. was chatting 8. weren’t going
4. was watching 9. wasn’t doing
5. was preparing 10. was reading
Bài 2:
1. were having dinner .
2. was having a shower
3. were waiting the bus
4. was reading the paper
5. was watching it
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Thủ Thuật
Để lại một bình luận