Tóm tắt nội dung bài viết
Số 3 Tiếng Anh Là Gì
Số 3 Tiếng Anh Là Gì ? Cùng theo dõi những thông tin hay tinh lọc được san sẻ sau đây để giúp bạn đọc hoàn toàn có thể vấn đáp được vướng mắc của mình nhé !
Số đếm tiếng Anh (Cardinal numbers) được định nghĩa là số cho biết có bao nhiêu sự vật hiện tượng xuất hiện trong một ngữ cảnh nào đó. Hay một cách khác số đếm chính là số lần trong tiếng Anh. Dưới đây là một bảng ví dụ để các bạn hình dung dễ dàng về các số đếm thường gặp trong Tiếng Anh:
Bạn đang đọc: Số 3 Tiếng Anh ❤️️Cách Đọc Số Thứ Tự 3, Ghép Các Số Khác
0 | zero | ||||||
1 | one | 11 | eleven | 21 | twenty-one | 40 | forty |
2 | two | 12 | twelve | 22 | twenty-two | 50 | fifty |
3 | three | 13 | thirteen | 23 | twenty-three | 60 | sixty |
4 | four | 14 | fourteen | 24 | twenty-four | 70 | seventy |
5 | five | 15 | fifteen | 25 | twenty-five | 80 | eighty |
6 | six | 16 | sixteen | 26 | twenty-six | 90 | ninety |
7 | seven | 17 | seventeen | 27 | twenty-seven | 100 | one hundred/ a hundred |
8 | eight | 18 | eighteen | 28 | twenty-eight | 1,000 | one thousand/ a thousand |
9 | nine | 19 | nineteen | 29 | twenty-nine | 1,000,000 | one million/ a million |
10 | ten | 20 | twenty | 30 | thirty | 1,000,000,000 | one billion/ a billion |
Chia Sẻ 🌹 Số 2 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác
Con Số 3 Tiếng Anh
Hình ảnh dưới đây san sẻ về Con Số 3 Tiếng Anh cho những bạn nào chăm sóc đến .
Con Số 3 Tiếng Anh
Số 3 Tiếng Anh Đọc Là Gì
Số 3 Tiếng Anh Đọc Là Gì ? Three là đáp án cho thắc mắc này. Cùng theo dõi video hay san sẻ về cách phát âm từ Three chuẩn xác nhất trong tiếng Anh Mỹ dưới đây nhé !
Số 3 Trong Tiếng Anh Viết Là Gì
Số 3 Viết Bằng Tiếng Anh như thế nào ? Đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn đang chăm sóc, cùng theo dõi những san sẻ bên dưới nhé !
Số 3 Trong Tiếng Anh Viết Là Gì ? Đáp án là three .
Phân biệt số đếm và số thứ tự trong Tiếng Anh
Để cho dễ hiểu, bạn hãy tưởng tượng đến 1 cuộc thi chạy gồm có 10 người tham gia. Số đếm sẽ được sử dụng để đếm số lượng, ví dụ điển hình như “ Có 10 người tham gia ”, “ 3 người về đích tiên phong sẽ nhận huy chương ”, “ Có 2 thí sinh phải dừng game show vì chấn thương ”, … Còn số thứ tự sẽ đếm dựa theo thứ hạng, ví dụ như “ A là người về nhất ”, “ B là người về nhì ”, “ F là người về thứ 8 ”, …
Một ví dụ khác, một mái ấm gia đình có 4 người con, “ X là người con thứ nhất ”, “ Y là người con thứ 2 ”, … là số thứ tự ; “ Gia đình có 4 người con, trong đó có 3 người con trai ” là những số đếm .
Đọc Thêm 🌵 Số 0 Tiếng Anh ❤ ️ ️ Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác
Phiên Âm Số 3 Trong Tiếng Anh
Phiên Âm Số 3 Trong Tiếng Anh / θri : /. Cùng tìm hiểu thêm thêm bảng dưới đây để có thêm nhiều thông tin về những số lượng khác nhé !
Số | Tiếng Anh | Phiên âm | Số | Tiếng Anh | Phiên âm |
1 | One | /wʌn/ | 11 | Eleven | /ɪˈlev.ən/ |
2 | Two | /tu:/ | 12 | Twelve | /twelv/ |
3 | Three | /θri:/ | 13 | Thirteen | /θɜːˈtiːn/ |
4 | Four | /fɔ:/ | 14 | Fourteen | /ˌfɔːˈtiːn/ |
5 | Five | /faiv/ | 15 | Fifteen | /ˌfɪfˈtiːn/ |
6 | Six | /siks/ | 16 | Sixteen | /ˌsɪkˈstiːn/ |
7 | Seven | /’sevn/ | 17 | Seventeen | /ˌsev.ənˈtiːn/ |
8 | Eight | /eit/ | 18 | Eighteen | /ˌeɪˈtiːn/ |
9 | Nine | /nait/ | 19 | Nineteen | /ˌnaɪnˈtiːn/ |
10 | Ten | /ten/ | 20 | Twenty | /ˈtwen.ti/ |
Số | Tiếng Anh | Phiên âm | Số | Tiếng Anh | Phiên âm |
10 | Ten | /ten/ | 60 | Sixty | /ˈsɪk.sti/ |
20 | Twenty | /ˈtwen.ti/ | 70 | Seventy | /ˈsev.ən.ti/ |
30 | Thirty | /ˈθɜː.ti/ | 80 | Eighty | /ˈeɪ.ti/ |
40 | Forty | /ˈfɔː.ti/ | 90 | Ninety | /ˈnaɪn.ti/ |
50 | Fifty | /ˈfɪf.ti/ |
Xem Thêm 🍀 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh ❤ ️ ️ Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100
Cách Đọc Số Thứ Tự 3 Trong Tiếng Anh
Cách Đọc Số Thứ Tự 3 Trong Tiếng Anh là third, viết tắt là 3 rd .
Về cơ bản, số thứ tự sẽ có cách viết theo cấu trúc dưới đây : số thứ tự = số đếm + th
Ví dụ: 6th: sixth, 7th: seventh, 16th: sixteenth
Tuy nhiên sẽ có một vài trường hợp đặc biệt quan trọng mà bạn cần quan tâm dưới đây :
– Các số kết thúc bằng 1 như 1 st, 21 st, 31 st, … sẽ được viết là first, twenty-first, thirty-first … trừ 11 th vẫn được viết là eleventh ( st là 2 ký tự cuối của từ first ) .
– Các số kết thúc bằng 2 như 2 nd, 22 nd, 32 nd … sẽ được viết là second, twenty-second, thirty-second, … trừ 12 th sẽ được viết là twelfth ( nd là 2 ký tự cuối của từ second ) .
– Các số kết thúc bằng 3 như 3 rd, 23 rd, 33 rd, … sẽ được viết là third, twenty-third, thirty-third, … trừ 13 th vẫn được đọc là thirteenth ( rd là 2 ký tự cuối của từ third ) .
– Các số kết thúc bằng 5 như 5 th, 25 th, 35 th, … sẽ được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth, … thay vì là fiveth như số đếm .
– Các số kết thúc bằng 9 như 9 th, 29 th, 39 th, … sẽ được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth, … trừ 19 th vẫn được viết là nineteenth
– Các số tròn chục và kết thúc bằng ‘ ty ’ như twenty, thirty, … khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ‘ y ’, thay bằng ‘ ie ’ và thêm ‘ th ’ : twentieth, thirtieth, …
Dưới đây là bảng số thứ tự thường hay gặp, cùng theo dõi ngay nhé !
1 | st | first | 11 | th | eleventh | 21 | st | twenty-first | 31 | st | thirty-first |
2 | nd | second | 12 | th | twelfth | 22 | nd | twenty-second | 40 | th | fortieth |
3 | rd | third | 13 | th | thirteenth | 23 | rd | twenty-third | 50 | th | fiftieth |
4 | th | fourth | 14 | th | fourteenth | 24 | th | twenty-fourth | 60 | th | sixtieth |
5 | th | fifth | 15 | th | fifteenth | 25 | th | twenty-fifth | 70 | th | seventieth |
6 | th | sixth | 16 | th | sixteenth | 26 | th | twenty-sixth | 80 | th | eightieth |
7 | th | seventh | 17 | th | seventeenth | 27 | th | twenty-seventh | 90 | th | ninetieth |
8 | th | eighth | 18 | th | eighteenth | 28 | th | twenty-eighth | 100 | th | one hundredth |
9 | th | ninth | 19 | th | nineteenth | 29 | th | twenty-ninth | 1000 | th | one thousandth |
10 | th | tenth | 20 | th | twentieth | 30 | th | thirtieth | 1000000 | th | one millionth |
Ứng dụng của số thứ tự trong trong thực tiễn : Số thứ tự trong tiếng anh ngoài việc sử dụng để xếp hạng còn ứng dụng được rất nhiều trường hợp khác trong tiếp xúc thực tiễn, ví dụ điển hình như :
- Xếp hạng thứ tự:
- VD 1: Once again, Manchester City came first in the Premier League (Lại một lần nữa, Man City lại về nhất trong giải Ngoại Hạng Anh)
- VD 2: Although he finishes the race ranking 50th, everyone was proud of him (Mặc dù anh ấy hoàn tất cuộc thi với thứ hạng 50, mọi người vẫn rất tự hào về anh ấy)
- Đọc ngày tháng năm sinh
- Một ứng dụng rất phổ biến nữa của số thứ tự chính là đọc ngày tháng trong tiếng anh.
- VD 1: The fourth of August (Ngày bốn tháng 8)
- VD 2: The twenty-fourth of September (Ngày 24 tháng 9)
- Đọc số thứ tự tầng của các toà nhà
- Số thứ tự sẽ rất cần thiết trong việc mô tả số tầng của toà nhà
- VD: She lives on the sixth floor of the apartment (Cô ấy sống ở tầng 5 của căn hộ)
- VD: I usually choose the stairs instead of the elevator although I live on the 10th floor (Tôi thường sử dụng thang bộ thay vì thang máy, mặc dù tôi sống ở tận tầng 10)
- Số thứ tự sẽ rất cần thiết trong việc mô tả số tầng của toà nhà.
Chia Sẻ 💦 Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤ ️ ️ Từ 1 Đến 10, 100
Ghép Số 3 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác
Ghép Số 3 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác cùng tìm hiểu thêm 1 số ít ví dụ sau đây .
- 13 thirteen
- 23 twenty-three
- 33: thirty-three
- 43: forty-three
- 53: fifty-three
- 63: sixty-three
- 73: seventy-three
- 83: eighty-three
- 93: ninety-three
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 3
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 3 là ” Tài ”. Có nghĩa là phát lộc, nhiều tiền tài. Vì vậy nhiều người chọn số này để muốn phát lộc .
Ở đất nước Trung Quốc, Số 3 có ý nghĩa là nhớ, đời, sinh. Vì vậy, họ thường kết hợp số 3 với các số khác để tạo thành một dải số có ý nghĩa đặc biệt. Dưới đây là một số ví dụ về ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 3 tại Trung Quốc.
- 300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
- 30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em
- 3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời
- 310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước
- 32062: 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài.): Nhớ đến tình yêu của em
- 032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
- 3207778: 想和你去吹吹风 (Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.): Muốn đi chém gió cùng em
- 330335: 想想你想想我 (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
- 3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng
- 3399: 长长久久 (Zhǎng cháng jiǔjiǔ.): Rất lâu
- 356: 上网啦 (Shàngwǎng la.): Lên mạng đi
- 35910: 想我久一点 (Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn): Nhớ anh lâu một chút
- 359258: 想我就爱我吧 (Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba.): Nhớ anh thì yêu anh nhé
- 360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
- 369958: 神啊救救我吧 (Shén a jiù jiù wǒ ba.): Chúa cứu con
- 3731: 真心真意 (Zhēnxīn zhēnyì.): thành tâm thành ý
- 30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì yêu em
Xem Thêm 🌹 Số Đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤ ️ ️ Bảng Số, Cách Đếm Từ A-Z
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận