4.4 / 5 – ( 285 bầu chọn )
Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng Elight tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé!
Cô giáo 9 x dạy tiếng Anh không tính tiền cho 1 triệu người Việt .
2 năm cật lực học tiếng Anh đã giúp tôi mua nhà Thành Phố Hà Nội như thế nào ?
Cô bé 10 tuổi đạt san sẻ cách đạt 6.0 Ielts .
Đối với người học tiếng Anh, không thể không biết cách dùng của số thứ tự và số đếm. Bài viết này Elight sẽ giúp bạn phân biệt được sự khác nhau giữa số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh một cách nhanh nhất.
Trong tiếng Anh có 2 dạng số :
Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng để đếm số lượng.
Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.
Sau đây tất cả chúng ta cùng TT Elight phân biệt cách sử dụng 2 dạng này nhé !
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho :
☀ Học viên cần học vững chãi nền tảng tiếng Anh, tương thích với mọi lứa tuổi .
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, những kì thi vương quốc, TOEIC, B1 …
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ tiếp xúc Tiếng Anh .TỚI NHÀ SÁCH
Tóm tắt nội dung bài viết
I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh
Số | Số đếm | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | One | First | st |
2 | Two | Second | nd |
3 | Three | Third | rd |
4 | Four | Fourth | th |
5 | Five | Fifth | th |
6 | Six | Sixth | th |
7 | Seven | Seventh | th |
8 | Eight | Eighth | th |
9 | Nine | Ninth | th |
10 | Ten | Tenth | th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
15 | Fifteen | Fifteenth | th |
16 | Sixteen | Sixteenth | th |
17 | Seventeen | Seventeenth | th |
18 | Eighteen | Eighteenth | th |
19 | Nineteen | Nineteenth | th |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-first | st |
22 | Twenty-two | Twenty-second | nd |
23 | Twenty-three | Twenty-third | rd |
24 | Twenty-four | Twenty-fourth | th |
25 | Twenty-five | Twenty-fifth | th |
… | … | … | … |
30 | Thirty | Thirtieth | th |
31 | Thirty-one |
Thirty-first Xem thêm: Spectre Dc Là Ai |
st |
32 | Thirty-two | Thirty-second | nd |
33 | Thirty-three | Thirty-third | rd |
… | … | … | … |
40 | Forty | Fortieth | th |
50 | Fifty | Fiftieth | th |
60 | Sixty | Sixtieth | th |
70 | Seventy | Seventieth | th |
80 | Eighty | Eightieth | th |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One hundred | One hundredth | th |
1.000 | One thousand | One thousandth | th |
1 triệu | One million | One millionth | th |
1 tỷ | One billion | One billionth | th |
ĐỌC THÊM Vocabulary Workplace & Career Place
II. Số đếm trong tiếng Anh
( Xem bảng trên )
Ngoài ra, so với những số :
21 : twenty-one
32 : thirty-two
101 : one hundred and one
121 : one hundred twenty one … …
Đối với những số như thế những bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé !
Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh
1. Đếm số lượng
– I have seven pens. ( Tôi có 7 cái bút. )
– My family has four people. ( Gia đình tôi có 4 người. )
2. Số điện thoại
– My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. ( Số điện thoại thông minh của tôi là : 097.946.382. )
3. Độ tuổi
– I am nineteen years old. ( Tôi 19 tuổi. )
4. Năm
– He was born in nineteen ninety-four. ( Anh ấy sinh năm 1994. )
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho :
☀ Học viên cần học vững chãi nền tảng tiếng Anh, tương thích với mọi lứa tuổi .
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, những kì thi vương quốc, TOEIC, B1 …
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ tiếp xúc Tiếng Anh .TỚI NHÀ SÁCH
III. Số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “ th ” .
Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).
Ngoại trừ 3 trường hợp sau : first ( 1 st ), second ( 2 nd ), third ( 3 rd ) .
1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:
– Yesterday was my 19 th birthday. ( Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi. )
2. Xếp hạng:
– Philippines come first in Miss Universe năm ngoái. ( Philippines trở thành hoa khôi hoàn vũ năm năm ngoái. )
3. Số tầng trong một tòa nhà:
– My office is on the seventh floor. ( Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà. )
ĐỌC THÊM Chia sẻ 10 cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Hi vọng với bài chia sẻ này của Elight sẽ giúp các bạn có thể phân biệt được và sử dụng đúng số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Để tìm hiểu thêm các bài học bổ ích khác của Eight, các bạn hãy nhanh tay đăng kí học theo link dưới đây nhé!
Sự kiệnSự kiện
Tiếng Anh Online 899K
Địa điểm
Elight Learning English,
Số 22 khu TT nhà hát Chèo Nước Ta, Ngõ 169 Đường Doãn Kế Thiện,CG cầu giấy,Thành Phố Hà Nội-100000
Bắt đầu
31/07/2019
Kết thúc
31/08/2019
Mô tả
Giảm giá khóa học tiếng Anh Online tại Elight Online từ 1.299.000 đ xuống còn 899.000 đ từ ngày 31/07/2019 đến ngày 31/08/2019
Giá
VND
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
899000
Buy Tickets
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận