Nhưng người đàn ông đó lại nằm một mình trên tấm chiếu.
Yet, the man lies alone on a mat on the ground.
jw2019
Giờ thì Cha biết họ dùng mấy tấm chiếu đó để làm gì không?
Now, do you know what they use those mats for?
OpenSubtitles2018. v3
Sau khi phơi khô, người ta cất giữ đậu phộng trong nhà kho được làm bằng những tấm chiếu cỏ, đắp bùn và xây trên các cây trụ cho nhà sàn.
After the peanuts are dried, they are stored in a house made of grass mats and mud and built on stilts.
jw2019
[Khi tôi có giấc mơ này,] thì tôi đang nằm một mình trên một tấm chiếu, rất xa trên những ngọn núi của Hawaii—không có ai đang ở với tôi.
“[When I had this dream,] I was alone on a mat, away up in the mountains of Hawaii—no one was with me.
LDS
Tôi đánh cược cô muốn thấy Briarcliff trong tấm gương chiếu hậu của mình.
I’d venture you already have Briarcliff in your rearview mirror.
OpenSubtitles2018. v3
Đế 1 chiếc giầy giống như 1 tấm hộ chiếu.
The sole of the shoe is like a passport.
OpenSubtitles2018. v3
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Now you’ve got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina.
ted2019
Trong nền là một tấm gương phản chiếu bán thân trên của vua và hoàng hậu.
In the background there is a mirror that reflects the upper bodies of the king and queen.
WikiMatrix
Ông đáp: “Không, điều con thấy là tấm bạc phản chiếu ra hình ảnh của con.
“No,” he replied, “what you see is silver reflecting you.
LDS
Theo một cách hiểu nào đó, đây là tấm gương phản chiếu xã hội La Mã.
This is in a way, a mirror of Roman society .
QED
Thứ ta vừa thấy chỉ tấm gương phản chiếu hành vi của loài người mà thôi.
All we have just seen is a reflection of human behavior.
OpenSubtitles2018. v3
Ở phần tiếp theo, tôi sẽ nói nhanh qua, bởi vì chúng tôi có thể thực hiện cả một buổi nói chuyện TEDTalk trên tấm phim chiếu tiếp theo.
The next section here, I’m going to just blast through this, because we could do a whole TEDTalk on the next several slides .
QED
Tôi đã nhìn thấy nỗi đau trong tấm gương phản chiếu, và nhìn thấy sức mạnh của anh ấy, không chùn bước.
I have seen the pain in my reflection and watched the strength of my brother, unflinching.
OpenSubtitles2018. v3
Đỉnh của nó có đặt một tấm gương phản chiếu ánh mặt trời vào ban ngày; hay một ngọn lửa vào ban đêm.
At its apex was positioned a mirror which reflected sunlight during the day; a fire was lit at night.
WikiMatrix
Tấm bia đá khắc chiếu chỉ chính thức do Antiochus Đại Đế ban hành
A stone slab bearing official decrees issued by Antiochus the Great
jw2019
Những Tấm Kính Đền Thờ Chiếu Rọi đến Suốt Vĩnh Cửu: Chứng Ngôn về Gia Đình
Temple Mirrors of Eternity: A Testimony of Family
LDS
Hơn bất cứ công nghệ nào, máy tính chính là một tấm gương phản chiếu bất ký ý tưởng nào mà con người dạy nó.
More than any other bit of technology, the computer is a mirror that reflects any idea of the human we teach it.
ted2019
Tấm lưới sẽ có đèn chiếu sáng suốt đêm và tạo ra trần ánh sáng.
The light grid will have a light, be lit up at night and give a kind of light ceiling.
ted2019
Đối chiếu các tấm gương của Giô Sép và Đa Vít như được tìm thấy trong Sáng Thế Ký 39, 41 và 2 Sa Mu Ên 11–12.
Contrast the examples of Joseph and David as found in Genesis 39, 41 and 2 Samuel 11–12.
LDS
Tôi chiếu những tấm ảnh lên màn hình cạnh giường để chỉ rõ đâu là mũi, mặt và tai để hướng dẫn bà.
I brought up the images on the bedside computer, pointing out her nose, eyes, and ears to orient her.
Literature
Màn hình lập kỷ lục bao gồm 70.000 tấm đèn LED chiếu sáng và chiếu đèn màu Các nhà lãnh đạo của đất nước và các hình ảnh khác trên Burj Khalifa.
The record-setting display consisted of 70,000 LED panels that flashed coloured lights and projections of the country’s leaders and other images on the Burj Khalifa.
WikiMatrix
Trên máy cũ hơn sử dụng các tấm vỉ giữa các đèn chiếu sáng và các bảng bao vây
On older machines use the adaptor plates between the lights and the enclosure panels
QED
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận