Gợi ý 500 tên hay cho bé trai giúp cha mẹ đơn thuần hơn trong việc tâm lý cách đặt tên cho con. Bất kỳ cha mẹ nào cũng mong bé sẵn sàng chuẩn bị sinh ra có một cái tên thật ý nghĩa, đó cũng giống như một món quà của cha mẹ so với bé .
Trước khi tìm hiểu và khám phá 500 tên hay cho bé trai 2021 này, cha mẹ cần phải điều tra và nghiên cứu kỹ và xác lập được mong ước, kỳ vọng mà cha mẹ muốn có so với con cái. Cái tên sẽ ảnh hưởng tác động trực tiếp đến cuộc sống, vận mệnh của con sau này. Do đó, tên gọi vô cùng quan trọng .
Bạn đang đọc: Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu
500 tên hay cho bé trai năm 2021. ( Ảnh minh họa )
Gợi ý 500 tên hay cho bé trai 2021 tuổi Tân Sửu
Gợi ý đặt tên hay cho bé trai theo một số Họ tại Việt Nam
Đặt tên hay cho bé trai họ Vũ
1. Vũ Hoàng Dương : Chàng trai có sức mạnh và được mọi người tôn trọng .
2. Vũ An Tường : có tài năng và có đời sống an nhàn .
3. Vũ Anh Dũng : Bé sẽ luôn là người can đảm và mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công xuất sắc .
4. Vũ Anh Minh : Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng năng lực xuất chúng .
5. Vũ Anh Tuấn : Đẹp đẽ, mưu trí, lịch sự là những điều bạn đang mong ước ở bé đó .
6. Vũ Bảo Long : Bố mẹ mong con là người có năng lực, khí phách hiên ngang .
7. Vũ Chấn Phong : Tương lai là một vị chỉ huy can đảm và mạnh mẽ, kinh khủng .
8. Vũ Chí Thành : Cái tên vừa có ý chí, có sự bền chắc và sáng lạn .
9. Vũ Ðăng Khoa : Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về kĩ năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai .
10. Vũ Ðức Bình : Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ .
11. Vũ Ðức Tài : Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong ước ở bé .
12. Vũ Ðức Thắng : Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tổng thể để đạt được thành công xuất sắc .
13. Vũ Ðức Toàn : Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời .
14. Vũ Đăng Dũng : Con sẽ là chàng trai vừa có tài năng vừa đẹp trai .
15. Vũ Đăng Khoa : Học hành thành tài, xuất chúng .
16. Vũ Đức An : Mong con có cuộc sống an yên, an lành .
17. Vũ Đức Duy : Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc sống con .
18. Vũ Đức Đình Phong : ngọn gió can đảm và mạnh mẽ, hàm ý con là sự tích hợp của sức mạnh, và ý chí vững chãi, là người hoàn toàn có thể làm bất kỳ điều gì con muốn, là người mà mọi người hoàn toàn có thể trông cậy
19. Vũ Đức Lực : Có sức khỏe thể chất, can đảm và mạnh mẽ, mưu trí .
20. Vũ Đức Minh : Hi vọng con lớn lên sẽ có trí tuệ tinh thông và là người có đức độ .
21. Vũ Đức Thắng : Tương lai con sẽ là người thành công xuất sắc nhờ vào sự tài đức của mình .
22. Vũ Đức Thiên Ân : con là ân huệ ông trời ban tặng cho mái ấm gia đình .
23. Vũ Đức Thiện Long : con rồng can đảm và mạnh mẽ, tinh anh nhưng vẫn nhân từ đức độ .
24. Vũ Đức Tuấn Phong : người con trai vừa khôi ngô tuấn tú lại vừa lãng tử phiêu lưu, can đảm và mạnh mẽ như cơn gió .
Đặt tên hay cho con trai 2021. ( Ảnh minh họa )
25. Vũ Đức Tùng Lâm : con lớn lên là chỗ dựa vững chãi, đáng đáng tin cậy, vừa bản lĩnh, can đảm và mạnh mẽ vừa bình dị, tỉnh bơ như cây tùng trong rừng .
26. Vũ Gia Huy : Bé sẽ là người làm rạng danh mái ấm gia đình, dòng tộc .
27. Vũ Gia Hưng : Bé sẽ là người làm hưng thịnh mái ấm gia đình, dòng tộc .
28. Vũ Gia Khánh : Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của mái ấm gia đình .
29. Vũ Gia Minh : Khuôn mặt ánh lên vẻ mưu trí, là người biết yêu thương mái ấm gia đình .
30. Vũ Gia Vỹ : thần thái uy nghiêm, kiên cường .
31. Vũ Hoàng Bách : Mạnh mẽ, vững vàng, có nghĩa khí .
32. Vũ Hoàng Dương : Mong con sẽ có sức mạnh, được nhiều người tôn trọng .
33. Vũ Hoàng Dương : Thông minh, đẹp trai, đa tài, hấp dẫn .
34. Vũ Hùng Cường : Bé luôn có sự can đảm và mạnh mẽ và vững vàng trong đời sống không sơ những khó khăn vất vả mà bé hoàn toàn có thể vượt qua tổng thể .
35. Vũ Hùng Dũng : Chàng trai có ý chí, tiềm năng rõ ràng, can đảm và mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn vất vả .
36. Vũ Hùng Mạnh : Mạnh mẽ, quyết đoán, khí chất .
37. Vũ Huy Hoàng : Sáng suốt, mưu trí và luôn tạo ảnh hưởng tác động được tới người khác .
38. Vũ Hữu Đạt : Bố mẹ mong con sẽ làm được mọi điều mình thích, tiến đến tham vọng .
39. Vũ Hữu Nghĩa : Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải .
40. Vũ Hữu Phước : Nhiều suôn sẻ, tài lộc .
41. Vũ Hữu Tâm : Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng .
42. Vũ Hữu Thiện : Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh .
43. Vũ Khôi Nguyên : Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm .
44. Vũ Khôi Vĩ : Mạnh mẽ, năng lực xuất chúng .
45. Vũ Kiến Văn : Chàng trai vừa có tài vừa có đức .
46. Vũ Mạnh Hùng : Mạnh mẽ, và kinh khủng đây là những điều cha mẹ mong ước ở bé .
47. Vũ Mạnh Quyết : Con sẽ là chàng trai có ý chí kiên cường, quyết thắng .
48. Vũ Mạnh Quyết : Ý chí kiên cường, có niềm tin đấu tranh .
49. Vũ Minh Anh : Chữ Anh vốn dĩ là sự có tài năng, mưu trí, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh .
50. Vũ Minh Anh Vũ : Chàng trai vừa đẹp vừa đa tài .
51. Vũ Minh Bảo Cường : Con sẽ là người đàn ông đầy quyền lực tối cao .
52. Vũ Minh Cảnh Toàn : Chàng trai chính trực, ngay thật và đạt được mọi sự vẹn toàn, suôn sẻ .
53. Vũ Minh Cương : Con là người có chí khí, kiên trì trước bão to gió lớn .
54. Vũ Minh Đức : Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu dấu .
55. Vũ Minh Khang : Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, như mong muốn dành cho bé .
56. Vũ Minh Khôi : Sảng sủa, khôi ngô, xinh xắn .
57. Vũ Minh Long : Chàng trai đẹp, can đảm và mạnh mẽ, tuấn tú .
58. Vũ Minh Nhật Hà : Chỉ hình ảnh ánh sáng mặt trời ló rạng trên dòng sông, mang đến sự sống, nguồn năng lượng cho ngày mới .
59. Vũ Minh Nhật : Hi vọng con sẽ là người cương trực, khẳng khái và biết đâu là lẽ phải .
60. Vũ Minh Quang : Sáng sủa, mưu trí, tỏa nắng rực rỡ như tiền đồ của bé .
61. Vũ Minh Quân : Bé sẽ là nhà chỉ huy sáng suốt trong tương lai .
62. Vũ Minh Thiên Bảo : Con là vật quý trời ban. đặt tên con trai 2019 .
63. Vũ Minh Triết : Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt .
64. Vũ Minh Tuấn : Là tên đẹp với ý nghĩa mưu trí, có tài năng, phát minh sáng tạo, nhã nhặn, khôi ngô .
65. Vũ Nam Phương : Đẹp trai, lịch sự và trang nhã, hấp dẫn, mưu trí. Thành công sẽ đến với con .
66. Vũ Phúc Điền : Luôn vì quyền lợi chung, tạo phúc cho mọi người .
67. Vũ Phúc Hưng : Phúc đức của mái ấm gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, tăng trưởng hưng thịnh .
68. Vũ Phúc Lâm : Con chính là phúc lớn của cha mẹ, gia đìnhKhi bé biết được ý nghĩa tên của mình sẽ rất thú vị và tự hào đấy .
69. Vũ Phúc Thịnh : Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp .
70. Vũ Phương Phi : Mong con hào hiệp và khỏe mạnh .
71. Vũ Quang Dũng : Mong con sẽ can đảm và mạnh mẽ và có chí khí .
72. Vũ Quang Đăng : Đẹp trai, tài năng. Sau này con sẽ thành công xuất sắc, có tương lai sáng lạn .
73. Vũ Quang Khải : Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công xuất sắc trong đời sống .
74. Vũ Quang Sáng : Tiền đồ, sự nghiệp của con sẽ rộng mở, ngoại hình con đẹp .
75. Vũ Quang Vinh : Thành đạt, rạng danh cho mái ấm gia đình và dòng tộc .
76. Vũ Quốc Bảo : Đối với cha mẹ, bé không chỉ là bảo vật mà còn hy vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn .
77. Vũ Quốc Huy : Con là người có chí hướng, có tài năng và khôi ngô, tuấn tú .
78. Vũ Quốc Thái : Mong đời sống của con an vui và nhàn nhã .
79. Vũ Quốc Thiên : Chàng trai có khí phách xuất chúng .
80. Vũ Quốc Trung : Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bát ngát .
81. Vũ Quốc Vương : Nhà chỉ huy tài ba, mưu trí, có tài năng .
82. Vũ Tấn Phát : Mong con gặp những thành công xuất sắc trong tương lai .
83. Vũ Tấn Phát : Bé sẽ đạt được những thành công xuất sắc, tiền tài, danh vọng .
84. Vũ Thái Dương : Thành công, tỏa sáng, điển hình nổi bật .
85. Vũ Thái Sơn : Vững vàng, chắc như đinh cả về công danh sự nghiệp lẫn tài lộc .
86. Vũ Thái Tuấn : Con mang nét khôi ngô, tuấn thú, trí tuệ mưu trí .
87. Vũ Thanh Phong : Con là ngọn gió mát trong lòng của cha mẹ .
88. Vũ Thanh Tùng : Ngay thẳng, vững vàng, công chính .
89. Vũ Thiên Ân : Nói cách khách sự sinh ra của bé là ân huệ của trời dành cho mái ấm gia đình .
90. Vũ Thiện Nhân : Con là người có tấm lòng nhân thiện, thương người .
91. Vũ Thiên Phú : Bé sẽ là người mưu trí, là món quà được ông trời ban tặng .
92. Vũ Tiến Thành : Bố mẹ mong con sẽ có tương lai thành đạt, có tiền tài đủ đầy .
93. Vũ Trung Kiên : Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến .
94. Vũ Trung Nghĩa : quả cảm, thủy chung, biết trước biết sau .
95. Vũ Trường An : Đó là sự mong ước của cha mẹ để con bạn luôn có một đời sống an lành, và suôn sẻ đức độ và niềm hạnh phúc .
96. Vũ Trường Giang : Sức khỏe dẻo dai, sự nghiệp vững chắc .
97. Vũ Trường Phúc : Phúc đức của dòng họ sẽ vĩnh cửu .
98. Vũ Tuấn Kiệt : Bé vừa xinh xắn, vừa có tài năng .
99. Vũ Tùng Quân : Chỗ dựa vững chãi cho mái ấm gia đình và mọi người .
100. Vũ Uy Vũ : Là người có sức mạnh, được mọi người tin yêu .
Đặt tên cho con trai họ Phạm
1. Phạm Đức Bảo An : đứa con luôn có đời sống bình an
2. Phạm Duy Vương Anh : chàng trai mưu trí, quyền lực tối cao
3. Phạm Minh Gia Bảo : con là bảo vật của mái ấm gia đình
4. Phạm Đình Quốc Bảo : mong tương lai bé thành đạt, sung túc
5. Phạm Đỗ Đức Bình : bé sẽ thành người có tài có đức đem lại bình yên cho mọi người
6. Phạm Bùi Gia Khánh : bé là niềm tự hào của mái ấm gia đình
7. Phạm Nguyễn Gia Hưng : người sẽ làm dòng họ hưng thịnh
8. Phạm Bùi Quang Khải : mưu trí, sáng suốt .
Tên hay dành cho bé trai. ( Ảnh minh họa )
9. Phạm Đỗ Đăng Khoa : bé học giỏi, kĩ năng, đỗ đạt thành danh
10. Phạm Nguyễn Trung Kiên : vững vàng quyết tâm làm mọi việc
11. Phạm Hoàng Phúc Lâm : bé là phúc lớn của gia tộc
12. Phạm Nguyễn Trường An : đời sống bé sẽ luôn bình an niềm hạnh phúc
13. Phạm Đình Thiên Ân : bé là ân huệ trời đất ban cho
14. Phạm Vũ Đức Duy : bé sẽ thành người có đức độ, kèm kĩ năng
15. Phạm Gia Huy Hoàng : sáng suốt, mưu trí
16. Phạm Đình Mạnh Hùng : can đảm và mạnh mẽ và kinh khủng
17. Phạm Nguyễn Khôi Nguyên : sáng sủa, điềm đạm
18. Phạm Nhật Anh Tuấn : có tài năng, lịch sự
19. Phạm Dương Chấn Phong : kinh khủng, tài năng, tương thích làm chỉ huy
20. Phạm Đình Thiện Nhân : tấm lòng bác ái, thương người
21. Phạm Nguyễn Hữu Tài : bé là người có năng lực
22. Phạm Trần Anh Dũng : can đảm và mạnh mẽ, kiên cường
23. Phạm Đỗ Đăng Khoa : người có năng lực, học vấn cao
24. Phạm Nguyễn Hải Đăng : ngọn đèn soi sáng giữa trời đêm
25. Phạm Đình Hoàng Phi : ý chí kiên cường, can đảm và mạnh mẽ, tài năng
26. Phạm Đình Thành Công : mong con luôn thành công xuất sắc trong đời sống
27. Phạm Trần Thanh Tùng : người sống ngay thật, can đảm và mạnh mẽ
28. Phạm Đức Minh Nam : giỏi giang thành công xuất sắc trong sự nghiệp
29. Phạm Nguyễn Anh Tuấn : mưu trí, lịch sự
30. Phạm Ngô Đức Trung : quyết đoán, mưu trí, can đảm và mạnh mẽ
31. Phạm Đình Minh Khôi : mưu trí, tài năng
32. Phạm Đỗ Việt Dũng : quả cảm, mưu trí, điển hình nổi bật
33. Phạm Nguyễn Tuấn Kiệt : vừa mưu trí, vừa đẹp tươi
34. Phạm Hoàng Anh Minh : mưu trí lỗi lạc xuất chúng
35. Phạm Đình Đức Thắng : người tài đức, dễ đạt được thành công xuất sắc
36. Phạm Nguyễn Trường Phúc : phúc đức vĩnh cửu của dòng họ
37. Phạm Đức Tuấn Phong : khôi ngô, tuấn tú như cơn gió
38. Phạm Quốc Nhật Anh : tương lai tươi tắn cho bé
39. Phạm Nguyễn Đình Trung : bé là điểm tựa cho mái ấm gia đình
40. Phạm Hà Trọng Đức : bé là người nhân nghĩa hiền hậu
41. Phạm Dương Công Đạt : bé thành công xuất sắc vẻ vang, thành đạt
42. Phạm Hà Chí Kiên : chàng trai có ý chí kiên cường
43. Phạm Đỗ Minh Khang : con trai sáng sủa, mưu trí
44. Phạm Nguyễn Thiên Phú : năng lực thiên phú trời cho
45. Phạm Đình Khánh Minh : vầng mặt trời soi sáng mang đến niềm vui cho mọi người
46. Phạm Hà Ngọc Lâm : viên ngọc quý giữa núi rừng
47. Phạm Đình Sơn Chấn : can đảm và mạnh mẽ kinh khủng
48. Phạm Hoàng Minh Chiến : uy dũng, quật cường
49. Phạm Đỗ Mạnh Cương : cương quyết cứng rắn
50. Phạm Hà Duy Điệp : vui tươi, đời sống an bình
Gợi ý đặt tên cho con trai họ Lê 2021
1. Lê Ái Quốc : Tinh thần yêu nước nồng nàn .
2. Lê Anh Dũng : Dũng mãnh, anh hùng .
3. Lê Anh Thái : Thái bình, tinh anh .
4. Lê Bảo Khánh : Vui mừng, niềm hạnh phúc .
5. Lê Bình An : Mong con khỏe mạnh, an yên .
6. Lê Chí Kiên : Mạnh mẽ, kiên cường .
7. Lê Duy Nhất : Gianh Giá, chỉ có một trên đời .
8. Lê Đăng Khoa : Học rộng, tài cao .
9. Lê Gia Bảo : Bảo vật của mái ấm gia đình .
10. Lê Gia Bình : An toàn, bình an .
11. Lê Gia Hưng : Hưng thịnh, giàu sang .
12. Lê Hải Đăng : Nổi bật, sáng lạng .
13. Lê Hạo Nhiên : Sống chính trực, an nhiên .
14. Lê Hiền Minh : Hiền hòa, mưu trí .
15. Lê Hoàng Phi : Kiệt xuất, phi phàm .
16. Lê Hoàng Phúc : Phúc đức, sáng suốt .
17. Lê Huy Hoàng : Mong cuộc sống con tỏa sáng rực rỡ tỏa nắng .
18. Lê Hữu Phước : An lành, như mong muốn .
19. Lê Hữu Vương : Quyền uy như một vị vua .
20. Lê Khải Ca : Tài năng, trọng tình nghĩa .
21. Lê Khải Thiên : Con như vầng sáng trên trời .
22. Lê Khôi Nguyên : Khôi ngô, giỏi giang .
23. Lê Mạnh Đức : Khỏe mạnh, tài đức .
24. Lê Mạnh Hùng : Khỏe mạnh, hùng vĩ .
25. Lê Minh Hiếu : Thông minh, hiếu thảo .
26. Lê Minh Nhật : Mong con tỏa sáng như mặt trời .
27. Lê Minh Quang : Sáng sủa, mưu trí .
28. Lê Minh Quân : Xuất chúng, anh minh .
29. Lê Minh Triết : Biết nhìn xa trông rộng .
30. Lê Nhân Nghĩa : Mong con sống tình nghĩa, nhân đức .
31. Lê Phi Phàm : Mong con có sức mạnh, dẻo dai .
32. Lê Phú Quý : Mong con giàu sang muôn đời .
33. Lê Quang Vinh : Ánh sáng vinh dự .
34. Lê Quốc Thịnh : Thịnh vượng, rạng ngời .
35. Lê Sơn Lâm : Oai hùng, vạm vỡ .
36. Lê Thái Dương : Rực rỡ như ánh mặt trời .
Tên hay và ý nghĩa dành cho con trai. ( Ảnh minh họa )
37. Lê Thái Sơn : Hùng vĩ như ngọn núi lớn .
38. Lê Thành Công : Thành đạt, giỏi giang .
39. Lê Thành Đạt : Sự nghiệp vẻ vang, mọi sự như mong muốn .
40. Lê Thanh Liêm : Liêm khiết, trong sáng .
41. Lê Thanh Phong : Như cơn gió mát lành .
42. Lê Thanh Sang : Trong sạch, giàu sang .
43. Lê Thanh Tú : Tuấn tú, thanh cao .
44. Lê Thiên Ân : Con là ân huệ của trời cao .
45. Lê Thiện Nhân : Nhân từ, đức độ .
46. Lê Thiên Phát : Phát đạt, tương lai tốt đẹp .
47. Lê Thiện Tâm : Tấm lòng trong sáng, hướng thiện .
48. Lê Trung Hiếu : Trung thực, hiếu thảo .
49. Lê Tuấn Kiệt : Tuấn tú, kiệt xuất .
50. Lê Vĩnh Thanh : Sống trong sáng, an nhàn .
Đặt tên cho bé trai họ Nguyễn 2021
1. Nguyễn Trường An / Bảo An / Đức An / Thành An / Phú An : An lành và như mong muốn đức độ .
2. Nguyễn Đức Anh / Quang Anh / Huỳnh Anh / Thế Anh / Tuấn Anh / Huy Anh / Duy Anh / Việt Anh : Sáng sủa và mưu trí .
3. Nguyễn Quốc Bảo / Gia Bảo / Thái Bảo / Quốc Bảo / Thiên Bảo / Duy Bảo : Người sẽ thành đạt và vang danh khắp chốn .
4. Nguyễn Gia Bách / Quang Bách / Huy Bách / Xuân Bách / Việt Bách / Hoàng Bách / Quang Bách : Sáng sủa và mưu trí .
5. Nguyễn Ðức Bình / Tỉnh Thái Bình / Duy Bình / Quý Bình / Nhật Bình : Người có sự đức độ, mang lại yên bình cho mái ấm gia đình .
6. Nguyễn Thành Công / Chí Công / Duy Công / Đức Công / Minh Công : Người công minh, liêm minh, có trước có sau .
7. Nguyễn Việt Cường / Duy Cường / Cao Cường / Khắc Cường / Ngọc Cường / Mạnh Cường / Hùng Cường / Quốc Cường / Tuấn Cường : Mạnh mẽ, uy lực, kiên cường .
8. Nguyễn Tuấn Dương / Tùng Dương / Thái Dương / Bảo Dương / Thành Phố Hải Dương : Rộng lớn như biển cả và sáng như mặt trời .
9. Nguyễn Anh Dũng / Chí Dũng / Tuấn Dũng / Trí Dũng / Quang Dũng / Hùng Dũng / Hoàng Dũng : Mạnh mẽ và chí khí .
10. Nguyễn Đức Duy / Ngọc Duy / Anh Duy / Quang Duy / Nhật Duy : Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi .
11. Nguyễn Thành Đạt / Duy Đạt / Bảo Đạt / Tiến Đạt / Khánh Đạt / Mạnh Đạt / Tuấn Đạt / Tiến Đạt / Quốc Đạt : Thành đạt, vẻ vang .
12. Nguyễn Anh Đức / Nhân Đức / Bảo Đức / Thiên Đức / Minh Đức : Con đức độ và năng lực .
13. Nguyễn Đức Gia / Thành Gia / An Gia / Phú Gia / Hoàng Gia : Hưng vượng và hướng về mái ấm gia đình .
14. Nguyễn Đức Hải / Quang Hải / Nam Hải / Thế Hải / Sơn Hải / Hoàng Hải : Rộng lớn, bát ngát như biển cả .
15. Nguyễn Thế Hiếu / Quang Hiếu / Minh Hiếu / Chí Hiếu / Duy Hiếu / Đức Hiếu / Trung Hiếu / Trọng Hiếu : Người con có hiếu .
16. Nguyễn Tuấn Hiệp / Đức Hiệp / Gia Hiệp / Trọng Hiệp / Quang Hiệp : Con là người hiệp nghĩa .
17. Nguyễn Gia Huy / Ngọc Huy / Anh Huy / Minh Huy / Quang Huy / Đan Huy : Người làm rạng danh mái ấm gia đình và dòng tộc .
18. Nguyễn Mạnh Hùng / Huy Hùng / Quốc Hùng / Trọng Hùng / Việt Hùng / Tuấn Hùng : Mạnh mẽ và kinh khủng .
19. Nguyễn Huy Hoàng / Bảo Hoàng / Đức Hoàng / Phúc Hoàng / Nguyên Hoàng / Bảo Hoàng / Sơn Hoàng / Minh Hoàng : Thông minh và sáng suốt .
20. Nguyễn Tuấn Kiệt / Quang Kiệt / Minh Kiệt : Tài giỏi và xinh xắn .
21. Nguyễn Trung Kiên / Chí Kiên / Trọng Kiên / Quốc Kiên / Đức Kiên : Kiên định, có chính kiến .
22. Nguyễn Quang Khải / Duy Khải / Nguyên Khải / Hoàng Khải : Thông minh và thành đạt trong đời sống .
23. Nguyễn Gia Khánh / Minh Khánh / Quốc Khánh : Niềm vui và tự hào của mái ấm gia đình .
24. Nguyễn Minh Khang / Gia Khang / Vĩnh Khang / Tuấn Khang / Đức Khang / Thành Khang : Người luôn mạnh khỏe và gặp nhiều suôn sẻ .
25. Nguyễn Anh Khoa / Duy Khoa / Tuấn Khoa / Đăng Khoa : Thông minh và linh động .
26. Nguyễn Gia Lợi / Quang Lợi / Tiến Lợi / Thành Lợi : Thuận lợi trong mọi việc .
27. Nguyễn Bảo Long / Đức Long / Duy Long / Hải Long / Thanh Long : Con can đảm và mạnh mẽ như rồng .
28. Nguyễn Phúc Lâm : Người có phúc so với dòng họ .
29. Nguyễn Tùng Lâm / Bảo Lâm / Sơn Lâm / Điền Lâm : Vững mạnh .
30. Nguyễn Ngọc Minh : Con là viên ngọc sáng của mái ấm gia đình .
31. Nguyễn Anh Minh / Nhật Minh / Tuấn Minh / Đức Minh / Hải Minh / Gia Minh : Người mưu trí và lỗi lạc .
32. Nguyễn Hoài Nam / Bảo Nam / Hoàng Nam / Khánh Nam / Xuân Nam : Nam tính, can đảm và mạnh mẽ .
33. Nguyễn Quang Ngọc / Thế Ngọc / Tuấn Ngọc / Hoàng Ngọc / Minh Ngọc : Con là bảo vật của mái ấm gia đình .
34. Nguyễn Gia Nghĩa / Đại Nghĩa / Minh Nghĩa / Hiếu Nghĩa / Đức Nghĩa / Tuấn Nghĩa / Trọng Nghĩa : Người cư xử hào hiệp và thuận theo lẽ phải .
35. Nguyễn Khôi Nguyên / Khải Nguyên / Minh Nguyên : Sáng sủa và điềm đạm .
36. Nguyễn Thiện Nhân / Thành Nhân / Duy Nhân : Bác ái và luôn thương người .
37. Nguyễn Tấn Phát / Gia Phát / Thành Phát : Con mang lại thành công xuất sắc, tiền tài và danh vọng .
38. Nguyễn Chấn Phong / Doãn Phong / Thanh Phong / Đình Phong / Đông Phong / Hải Phong / Gia Phong : Mạnh mẽ và kinh khủng .
39. Nguyễn Trường Phúc / Hoàng Phúc / Gia Phúc / Thiên Phúc / Điền phúc : Gia đình luôn được phúc đức vĩnh cửu .
40. Nguyễn Minh Quang / Vinh Quang / Đăng Quang / Duy Quang / Nhật Quang / Ngọc Quang : Con sáng sủa và mưu trí .
41. Nguyễn Minh Quân / Anh Quân : Là chỉ huy sáng suốt trong tương lai .
42. Nguyễn Việt Quốc / Bảo Quốc / Chấn Quốc / Anh Quốc / Nhật Quốc / Cường Quốc : Vững vàng như giang sơn .
43. Nguyễn Thái Sơn / Bảo Sơn / Nam Sơn / Trường Sơn / Thanh Sơn / Danh Sơn / Hải Sơn / Hoàng Sơn : Vững vàng và có tài năng .
44. Nguyễn Ðức Toàn / Khánh Toàn / Sơn Toàn : Người có đạo đức và luôn trợ giúp người khác .
45. Nguyễn Chí Thanh / Đức Thanh / Duy Thanh : Có ý chí và sự bền chắc .
46. Nguyễn Trí Tâm : Con vừa có chí vừa có tấm lòng .
Đặt tên ý nghĩa dành cho những bé trai. ( Ảnh minh họa )
47. Nguyễn Thanh Tùng / Khánh Tùng / Hoàng Tùng / Quang Tùng / Mạnh Tùng: Người vững vàng và công chính.
48. Nguyễn Anh Tuấn / Huy Tuấn / Ngọc Tuấn / Minh Tuấn / Quốc Tuấn : Tài giỏi xuất chúng, có dung mạo khôi ngô .
49. Nguyễn Quốc Thái / Quang Thái / Việt Thái / Anh Thái : Con sẽ có đời sống yên bình, thảnh thơi .
50. Nguyễn Duy Thiên / Đàm Thiên / Thái Thiên / Bảo Thiên / Quốc Thiên / Vĩnh Thiên / Anh Thiên / Gia Thiên : Khí phách xuất chúng .
51. Nguyễn Phúc Thịnh / Gia Thịnh / Xuân Thịnh / Thế Thịnh : Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng hưng thịnh .
52. Nguyễn Đức Tài / Việt Tài / Thành Tài : Con là cơn gió mát, vừa năng lực vừa đức độ .
53. Nguyễn Quốc Trung / Bảo Trung / Việt Trung / Thành Trung / Nam Trung : Người rộng lượng, quảng đại bát ngát .
54. Nguyễn Xuân Trường / Quang Trường / Thiên Trường / Quốc Trường : Người có sức sống mãnh liệt .
55. Nguyễn Minh Triết / Quang Triết / Thành Triết / Phúc Triết : Trí tuệ xuất sắc và sáng suốt .
56. Nguyễn Quốc Việt / Hoàng Việt / Nam Việt / Thế Việt / Thanh Việt / Anh Việt : Xuất chúng và khác thường .
57. Nguyễn Thái Vinh / Quốc Vinh / Thành Vinh / Thế Vinh / Hiển Vinh : Hiển vinh, làm ra sự nghiệp .
58. Nguyễn Gia Uy / Tùng Uy / Thế Uy / Quốc Uy / Khải Uy / Thiên Uy : Con là người có uy vũ, sức mạnh to lớn .
59. Nguyễn Kiến Văn / Thành Văn / Thiện Văn / Uy Văn : Ý chí và có kiến thức và kỹ năng .
60. Nguyễn Uy Vũ / Thế Vũ / Tuấn Vũ : Uy lực mạnh như một cơn gió .
Gợi ý đặt tên hay cho con trai họ Trần
1. Trần An Tường : Con sẽ sống an nhàn, vui sướng .
2. Trần Anh Dũng : Hi vọng bé sẽ là người can đảm và mạnh mẽ và có chí khi để đạt thành công xuất sắc trong việc làm và đời sống .
3. Trần Anh Minh : Là người mưu trí, năng lực xuất chúng .
4. Trần Anh Thái : Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn .
5. Trần Anh Tuấn : Lịch lãm, mưu trí và xinh xắn .
6. Trần Bảo Anh Tú : Bố mẹ mong con sẽ quy tụ những gì tài hoa và tinh tú nhất .
7. Trần Bảo Gia Khiêm : Đức độ, nhã nhặn, ôn hòa là những gì mà cha mẹ mong con có được khi đặt cái tên hay ngày .
8. Trần Bảo Khánh : Con là chiếc chuông quý giá .
9. Trần Bảo Long : Bé chính là con rồng quý trong lòng cha mẹ và sẽ gặt hái được thành công xuất sắc vang dội trong tương lai .
10. Trần Bảo Thái Sơn : Hy vọng con lớn lên sẽ là chàng trai can đảm và mạnh mẽ giống như ngọn núi cao .
11. Trần Bảo Thiên Phú : Hy vọng con có được năng khiếu sở trường và nhiều kĩ năng mà trời ban tặng .
12. Trần Bảo Toàn Thắng : Mong con là người có tài, lớn lên sẽ làm ra được những chuyện lớn .
13. Trần Chấn Hưng : Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn .
14. Trần Chấn Phong : Mong con có sức mạnh như gió, sấm sét, là người chỉ huy có sức ảnh hưởng tác động lớn .
15. Trần Chí Thanh : Bé sẽ là người vừa có ý chí vừa có sự bền chắc, sáng lạn .
16. Trần Chiến Thắng : Con sẽ luôn tranh đấu và giành thắng lợi .
17. Trần Duy Bảo An : Bố mẹ mong con có đời sống bình yên và an lành .
18. Trần Duy Khánh Hưng : Hy vọng con chính là người mang đến sự hưng thịnh và niềm vui cho mái ấm gia đình .
19. Trần Duy Tuấn Khang : Bố me kỳ vọng con lớn lên sẽ là chàng trai có ngoại hình tuấn tú và có tài đức .
20. Trần Duy Vương Anh : Quyền lực, thông tuệ là những mong ước của cha mẹ khi đặt tên con là Duy Vương Anh .
21. Trần Đăng Khoa Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé .
22. Trần Đăng Khoa : Bé là người có năng lực, học vấn cao .
23. Trần Đình Chí Kiên : Mong con sẽ là người vững vàng, kiên cường .
24. Trần Đình Hải Minh : Con là vùng biển bát ngát rực sáng .
25. Trần Đình Khải Dũng : Hy vọng con luôn có niềm tin dũng mãnh và gặp nhiều thành công xuất sắc trong chặng đường đời sắp tới .
26. Trần Đình Ngọc Lâm : Con là viên ngọc quý ở giữa rừng sâu .
27. Trần Đình Phúc Khang : Con là chàng trai mang đến sự thịnh vượng, an khang – thịnh vượng và điềm lành cho mái ấm gia đình .
28. Trần Đình Trung : Con là điểm tựa của cha mẹ .
29. Trần Đông Quân : Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân .
30. Trần Đức Bình : Bố mẹ hy vọng con sẽ có sự đức độ .
31. Trần Đức Duy : Tâm Đức luôn sáng mãi ở trong cuộc sống con .
32. Trần Đức Đình Phong : Bố mẹ kỳ vọng con có cả sức mạnh lẫn ý chí vững chãi, là người hoàn toàn có thể quyết định hành động được mọi thứ mà con muốn và là người mà mọi người hoàn toàn có thể đáng tin cậy được .
500 tên hay cho bé trai năm 2021 Tân Sửu. ( Ảnh minh họa )
33. Trần Đức Tài : Mong bé vừa có tài vừa có đức .
34. Trần Đức Thắng : Cái Đức giúp con của bạn đạt được thành công xuất sắc trong tương lai .
35. Trần Đức Thiên Ân : Con chính là ơn nghĩa mà ông trời đã ban tặng cho cha mẹ, mái ấm gia đình mình .
36. Trần Đức Thiện Phong : Mong con sẽ can đảm và mạnh mẽ, mưu trí, sống thánh thiện và đức độ .
37. Trần Đức Toàn : Bố mẹ hy vọng con sẽ là người có đạo đức, giúp người cũng như giúp đời .
38. Trần Đức Tuấn Phong : Hi vọng con sẽ khôi ngô tuấn tú, lãng mạn cũng như can đảm và mạnh mẽ giống như một cơn gió .
39. Trần Đức Tùng Lâm : Con là chỗ dựa niềm tin vững chãi, đáng tin của cha mẹ và mái ấm gia đình. Con vừa can đảm và mạnh mẽ, bản lĩnh vừa tỉnh bơ và bình dị giống như cây tùng ở trong khu rừng xanh .
40. Trần Gia Bảo : Của để dành của cha mẹ đấy .
41. Trần Gia Huy : Bé là người làm cho mái ấm gia đình, dòng họ được rạng danh .
42. Trần Gia Khánh : Bé chính là niềm tự hào của cha mẹ và mái ấm gia đình .
43. Trần Hải Đăng : Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm .
44. Trần Hiền Minh : Mong con là người tài đức và sáng suốt .
45. Trần Hùng Cường : Mong bé sẽ luôn can đảm và mạnh mẽ và đứng vững trong đời sống sắp tới .
46. Trần Huy Hoàng : Bố mẹ mong con sẽ mưu trí và sáng suốt, có năng lực làm người khác bị ảnh hưởng tác động .
47. Trần Hữu Đạt : Muốn bé sẽ đạt được những mong ước ở trong đời sống .
48. Trần Hữu Đình Phong : Con là chàng trai lãng tử, can đảm và mạnh mẽ giống như cơn gió .
49. Trần Hữu Hà Sơn : Cái tên này vừa có cả núi, sông vừa có cả cảnh sắc vạn vật thiên nhiên lớn lao, hùng vĩ. Đặt tên hay cho bé trai này mong bé có ý chí can đảm và mạnh mẽ, vững chãi để hoàn toàn có thể làm được việc lớn .
50. Trần Hữu Nghĩa : Hy vọng bé sẽ có cư xử hào hiệp và đứng về lẽ phải .
51. Trần Hữu Phước : Mong đường đời con yên bình, nhiều suôn sẻ .
52. Trần Hữu Quốc Đạt : Hi vọng con sẽ là người mưu trí, thành đạt .
53. Trần Hữu Tâm : Bé sẽ trở thành người có tấm lòng nhân hậu, luôn khoan dung độ lượng .
54. Trần Hữu Thiện : Cái tên này mang tới sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé và mọi người xung quanh .
55. Trần Hữu Tuệ Minh : Mong con lớn lên sẽ là chàng trai mưu trí, hiểu biết .
56. Trần Khôi Nguyên : Mong con luôn đỗ đầu .
57. Trần Kiến Văn : Con là người có tri thức và kinh nghiệm tay nghề .
58. Trần Kiến Văn : Bố mẹ mong bé sẽ là người có kiến thức và kỹ năng, sáng suốt trong mọi trường hợp .
59. Trần Mạnh Hùng : đàn ông vạm vỡ .
60. Trần Mạnh Hùng : Bố mẹ muốn bé sẽ can đảm và mạnh mẽ .
61. Trần Minh Anh : Anh có nghĩa là mưu trí, tài năng. Bố mẹ hy vọng con lớn lên sẽ mưu trí .
62. Trần Minh Bảo Cường : Con sẽ là chàng trai quyền lực tối cao .
63. Trần Minh Cảnh Toàn : Hi vọng con sẽ sống ngay thật, chính trực, đạt được sự toàn vẹn và như mong muốn .
64. Trần Minh Đức : Hi vọng bé không chỉ có đạo đức tốt mà còn là người giỏi giang, sống có ích .
65. Trần Minh Khang : Bé sẽ khỏe mạnh, sáng sủa và gặp nhiều suôn sẻ .
66. Trần Minh Khôi : Khôi ngô, sáng sủa và mưu trí .
67. Trần Minh Nhật Con hãy là một mặt trời .
68. Trần Minh Nhật Hà : nguồn sống mang đến nguồn năng lượng cho mọi người .
69. Trần Minh Quang : Có nghĩa là bé sẽ sáng sủa và mưu trí, gặp nhiều tài lộc .
70. Trần Minh Quân : Mong bé sẽ trở thành nhà chỉ huy sáng suốt .
71. Trần Minh Thiên Bảo : vật quý báu mà trời ban tặng .
72. Trần Ngọc Chí Thiện : Mong con sẽ là một người tốt, có đạo đức và yêu thương mọi người xung quanh .
73. Trần Ngọc Long Vũ : Hi vọng con sẽ can đảm và mạnh mẽ, oai phong, có sự nghiệp tăng trưởng tỏa nắng rực rỡ .
74. Trần Ngọc Minh Huy : Bố mẹ hy vọng con có tươi lai tốt đẹp, rạng ngời .
75. Trần Ngọc Phú Vinh : Hi vọng con sẽ có cuộc sống luôn hưởng giàu sang, vẻ vang và giàu sang .
76. Trần Ngọc Tường Minh : Bố mẹ đặt tên con với cái tên này thường mong con có trí tuệ, học rộng tài cao và có tương lai tươi tắn .
77. Trần Nhân Nghĩa : Hãy biết yêu thương người khác nhé con .
78. Trần Nhân Văn : Hãy học để trở thành người có tri thức, chữ nghĩa .
79. Trần Nhật Bảo Khôi : Con là một viên đá quý và hiếm và vô giá của cha mẹ .
80. Trần Nhật Đăng Anh : Hi vọng con có một tương lai rạng ngời và sáng sủa .
81. Trần Nhật Hải Đăng : Hi vọng con sẽ giống như ngọn đèn hải đăng ở trên biển, con vẫn luôn tỏa sáng dù cuộc sống có nhiều khó khăn vất vả .
82. Trần Nhật Khánh Minh : Con chính lả vầng mặt trời tươi đẹp mang tới niềm vui cho mọi người .
83. Trần Nhật Quốc Thiên : Con chính là bảo vật mà đất trời đã ban tặng cho cha mẹ .
84. Trần Phúc Điền : Mong con luôn làm điều thiện .
85. Trần Phương Phi Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp .
86. Trần Quốc Khánh Minh : Bố mẹ mong con lớn lên sẽ vui tươi và mưu trí .
87. Trần Quốc Nhật Anh : Con sẽ có một tương lai bùng cháy rực rỡ và rạng ngời .
88. Trần Quốc Thiên Bảo : Con chính là bảo vật mà ông trời đã ban tặng đến cho mái ấm gia đình .
89. Trần Quốc Trường Giang : Con can đảm và mạnh mẽ, kiên cường giống như dòng sông nhé .
90. Trần Quốc Tường An : Hi vọng con có cuộc sống luôn được hưởng bình an .
91. Trần Sơn Quân Vị : minh quân của núi rừng .
92. Trần Tài Đức : Hãy là chàng trai tài đức vẹn toàn .
93. Trần Thạch Tùng : Hãy sống vững chãi như cây thông đá .
94. Trần Thái Dương : Vầng mặt trời của cha mẹ .
95. Trần Thái Sơn : Con can đảm và mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao .
96. Trần Thành Công : Mong con luôn đạt được mục tiêu .
97. Trần Thành Đạt : Mong con làm ra sự nghiệp .
98. Trần Thanh Liêm : sống trong sáng .
99. Trần Thanh Phong : Hãy là ngọn gió mát con nhé .
100. Trần Thanh Thế : Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm .
Gợi ý đặt tên hay cho con trai họ Bùi
1. Bùi A Kha : Là bài học kinh nghiệm gối đầu và tôn vinh giá trị bản thân .
2. Bùi An Tường : Hy vọng con sẽ có đời sống vui sướng và an nhàn .
3. Bùi Anh Dũng : Với mong ước sau này con khôn lớn sẽ mưu trí, có tài năng, can đảm và mạnh mẽ vững bước trên con đường thành công xuất sắc .
4. Bùi Anh Minh : Anh minh là Minh mẫn sáng suốt đánh giá và nhận định vấn đề không bị ảnh hưởng tác động yếu tố gì, ngược lại rất mưu trí .
5. Bùi Anh Thái Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn .
6. Bùi Anh Tuấn : mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, mưu trí giỏi giang .
7. Bùi Bảo Dương : Con giống như một bảo vật quý giá mà ông trời đã ban tặng cho cha mẹ .
8. Bùi Bảo Khánh : Tâm hồn của con khi nào cũng yên bình, sáng sủa .
9. Bùi Bảo Long : Bé giống như một con rồng mang trong mình đầy quyền lực tối cao và sức mạnh, đem đến đời sống ấm lo, độc lập .
10. Bùi Bảo Nam : mong ước con mình sẽ cần kiệm kiến thiết xây dựng sự nghiệp, an hưởng nhàn nhã phúc lộc .
11. Bùi Bình An : Với “ Bình An ” cha mẹ mong con có đời sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất kỳ sóng gió hay trắc trở nào .
12. Bùi Bình Minh : Buổi sáng sớm .
13. Bùi Chấn Hưng : Dù con ở đâu, làm gì, cha mẹ vẫn luôn mong ước con có một đời sống không thiếu, thịnh vượng .
14. Bùi Chấn Phong : Với mong ước con sau này sẽ trở thành nhà chỉ huy tài ba, nắm trong tay quyền lực tối cao và vị thế cao trong xã hội .
15. Bùi Chí Hải Đăng – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm .
16. Bùi Chiến Thắng Con sẽ luôn tranh đấu và giành thắng lợi .
17. Bùi Duy Anh Duy : một, duy nhất ; Anh : mưu trí, tinh anh. Tên Duy Anh với ý nghĩa con là đứa con mưu trí, của riêng cha mẹ mà tạo hóa ban tặng .
18. Bùi Duy Đạt : Chàng trai mưu trí tinh tế, giàu lòng vị tha và đạt được nhiều thành công xuất sắc trong đời sống .
19. Bùi Duy Hưng : Hưng thịnh .
20. Bùi Ðức Bình : Mong con có một cái tâm hướng thiện, trở thành người có ích cho xã hội, đời sống khi nào cũng bình yên, vui tươi .
21. Bùi Đăng Khoa : Mong con sẽ mưu trí, tài năng, đỗ đạt trong mọi kỳ thi .
22. Bùi Đình Trung Con là điểm tựa của cha mẹ .
23. Bùi Đông Quân : Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân .
24. Bùi Đức Bình : Sau này khôn lớn hãy trở thành chàng trai tốt bụng, chuẩn bị sẵn sàng quyết tử trợ giúp người khác .
25. Bùi Đức Duy : Cái tâm hướng thiện sẽ luôn soi sáng cho từng bước tiến của con .
26. Bùi Gia Bảo : Con là của để dành của cha mẹ đấy .
27. Bùi Gia Huy : Sau này lớn lên con sẽ trở thành chàng trai can đảm và mạnh mẽ, có tài năng, làm rạng danh cả dòng họ .
28. Bùi Gia Hưng : Con sẽ trở thành chỗ dựa vững chãi cho mái ấm gia đình, người thân trong gia đình .
29. Bùi Gia Khánh : Con chính là niềm vui, niềm tự hào của cha mẹ .
30. Bùi Gia Phúc : Sau này con sẽ có đời sống mái ấm gia đình hòa hợp, niềm hạnh phúc .
31. Bùi Hải Đăng : Hy vọng con sẽ giống như ngọn đèn hải đăng soi sáng trên vùng biển to lớn, bát ngát .
32. Bùi Hạo Nhiên : Ngay thẳng, chính trực là những điều mà cha mẹ mong có ở con .
33. Bùi Hiền Minh : Tài đức và sáng suốt là những gì cha mẹ mong ước khi đặt tên con trai là Hiền Minh .
Tên gọi cho bé trai cực ý nghĩa. ( Ảnh minh họa )
34. Bùi Hoàng Anh : Hoàng Anh có nghĩa là “ vàng anh ” – một loại chim có giọng hót hay, thánh thót .
35. Bùi Hoàng Bách : Con giống như một cây gỗ quý có 1 không 2 trong rừng .
36. Bùi Hoàng Minh : Bình sinh hay giúp người, hoàn toàn có thể thuận tiện đạt được nguyện vọng, nên hạn chế sắc dục .
37. Bùi Hùng Cường : Cha mẹ mong sao con luôn vững vàng, can đảm và mạnh mẽ, dũng mãnh đương đầu với mọi khó khăn vất vả, thử thách trong đời sống .
38. Bùi Huy Hoàng : Sáng suốt, mưu trí và luôn tạo ảnh hưởng tác động được tới người khác .
39. Bùi Hữu Đạt : Bé sẽ đạt được mọi tham vọng, khát vọng của mình .
40. Bùi Hữu Phước : Mong con có đời sống như mong muốn, bình yên và yên bình .
41. Bùi Khả Chính : Tài giỏi, phong phú, tài lộc thịnh vượng .
42. Bùi Khang Kiện : Mong muốn con sau này luôn khỏe mạnh, thành công xuất sắc .
43. Bùi Khánh An : Khánh có nghĩa là sự vui mừng, niềm hạnh phúc, chúc mứng ( khánh hỷ ). An có nghĩa là bảo đảm an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào .
44. Bùi Khánh Minh : Sự mưu trí, sáng suốt sẽ giúp đời sống của con rảnh rỗi, ngập tràn niềm vui .
45. Bùi Khắc Tiệp : Chắc chắn sau này con sẽ tạo ra sự nghiệp lớn .
46. Bùi Khôi Nguyên : Mong con sẽ trở thành người có năng lực chỉ huy, đứng đầu mọi người .
47. Bùi Khôi Vĩ : Con là chàng trai đẹp và can đảm và mạnh mẽ .
48. Bùi Khởi Phong : Sau này con hãy tự do làm những thứ mình thích, theo đuổi tham vọng đam mê của mình .
49. Bùi Kiến Văn : Là người học rộng, tài cao, có ý chí phấn đấu vươn lên trong đời sống .
50. Bùi Mạnh Hùng : Bố mẹ mong ước con được vạm vỡ, to lớn .
51. Bùi Minh Anh : Chữ ‘ anh ’ nghĩa là mưu trí, sáng suốt. Mong con sau này sẽ luôn giữ được sự tỉnh táo khi đứng trước khó khăn vất vả, sóng gió trong cuộc sống .
52. Bùi Minh Đức : Sau này khôn lớn hãy trở thành người lương thiện, giỏi giang, luôn trợ giúp người khác .
53. Bùi Minh Hùng : Người đàn ông can đảm và mạnh mẽ, đầu đội trời chân đạp đất, là chỗ dựa vững chãi của vợ con, mái ấm gia đình .
54. Bùi Minh Nhật : Tên hay cho bé trai này có nghĩa là mặt trời, con hãy luôn tỏa sáng, xinh xắn nhé .
55. Bùi Minh Quân Con sẽ luôn anh minh và công minh .
56. Bùi Minh Triết : Biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế là những mong ước của cha mẹ khi đặt tên con là Minh Triết .
57. Bùi Ngọc Đăng Khôi : Tên Khôi cho con ngoài sự kỳ vọng giỏi giang, còn mong ước con mình có vị trí trong xã hội và thành công xuất sắc trong đời sống .
58. Bùi Nhân Nghĩa : Mong con có tấm lòng nhân hậu, đạo đức, đối xử tốt với mọi người .
59. Bùi Nhân văn : Con hãy học hỏi để trở thành người tài và có tấm lòng nhân ái nhé .
60. Bùi Nhật Huy : Mong con sẽ có một ngày huy hoàng vẻ vang .
61. Bùi Nhật Khang : Con giống như ánh mặt trời soi sáng cuộc sống cha mẹ .
62. Bùi Phú Bình : Mong con sau này sẽ có đời sống giàu sang, phong phú, bình yên .
63. Bùi Phúc Điền : Bố mẹ mong con luôn làm việc thiện, được nhiều người yêu quý .
64. Bùi Phúc Huy : Hãy luôn hướng về phía ánh sáng, nơi soi bước dẫn đường con đến với thành công xuất sắc .
65. Bùi Phúc Lâm : Con chính là món quà niềm hạnh phúc nhất mà cha mẹ có được .
66. Bùi Phương Phi : Con hãy thật can đảm và mạnh mẽ để làm nhiều việc tốt giúp sức mọi người xung quanh .
67. Bùi Quang Vinh Cuộc đời của con sẽ rực rỡ tỏa nắng .
68. Bùi Quốc Bảo : Hy vọng bảo vật của cha mẹ sau này sẽ tạo ra sự nghiệp lớn, sự nghiệp thành đạt .
69. Bùi Sơn Quân : Tên hay cho con họ Bùi có ý nghĩa là minh quân của núi rừng .
70. Bùi Tài Đức : Tên cho bé này có nghĩa là con vừa có tài, vừa có đức .
71. Bùi Tấn Phát : Sau này con có đời sống giàu sang, phát lộc phát lộc .
72. Bùi Tấn Sang : Vận thành công xuất sắc tốt, được tăng trưởng thuận tiện .
73. Bùi Thạch Tùng : Hãy sống vững chãi như cây thông đá .
74. Bùi Thái Dương : Vầng mặt trời của cha mẹ .
75. Bùi Thái Sơn : Con can đảm và mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao .
76. Bùi Thành Công : Mong con luôn đạt được mục tiêu .
77. Bùi Thành Đạt : Mong con trai của mẹ sẽ tạo ra được sự nghiệp .
78. Bùi Thanh Khôi : Con sau này sinh ra sẽ có diện mạo khôi ngô, điển hình nổi bật, lôi cuốn người khác .
79. Bùi Thanh Liêm : Con hãy sống trong sáng .
80. Bùi Thanh Phong Hãy là ngọn gió mát con nhé .
81. Bùi Thanh Sang : Mong con sẽ có đời sống giàu sang, thanh thản .
82. Bùi Thanh Thế : Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm .
83. Bùi Thiên Ân : Khi lớn khôn con sẽ trở thành người có tấm lòng nhân ái, chuẩn bị sẵn sàng giúp sức mọi người xung quanh .
84. Bùi Thiện Ngôn : Bé là người khôn khéo trong tiếp xúc ững xử .
85. Bùi Thiện Tâm : Con hãy nhớ giữ tấm lòng của mình thật trong sáng dù cuộc sống có như thế nào .
86. Bùi Thông Đạt Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời .
87. Bùi Thụ Nhân : Hy vọng trong tương lai con sẽ yêu thích nghề “ trồng người ” .
88. Bùi Toàn Thắng : Mong co sẽ đạt được mục tiêu trong đời sống .
89. Bùi Trí Dũng : Con vừa dũng mãnh can đảm và mạnh mẽ vừa mưu trí trí tuệ .
90. Bùi Trọng Nghĩa : Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời .
91. Bùi Trung Dũng : Con là chàng trai dũng mãnh và trung thành với chủ .
92. Bùi Trung Nghĩa : Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy .
93. Bùi Trường An : Mong muốn đời sống tương lai của con sẽ suôn sẻ, bình an .
94. Bùi Trường Sơn : Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của quốc gia .
95. Bùi Tuấn Kiệt : Bố mẹ mong con lớn lên sẽ trở thành người xuất chúng .
96. Bùi Tùng Quân : Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người .
97. Bùi Uy Vũ : uy vũ, dũng mãnh như hình ảnh của loài rồng can đảm và mạnh mẽ, uy nghi, tối cao .
98. Bùi Việt Hoàng : Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì “ Hoàng ” biểu lộ sự nghiêm trang, bùng cháy rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa .
99. Bùi Việt Hưng : Anh minh, đa tài, trung niên cát tường như ý, cẩn trọng đường tình duyên, cuối đời thịnh vượng .
100. Bùi Xuân Anh : xuân là mùa của cây cối đâm chồi, nảy lộc, sinh sôi tăng trưởng. Chữ “ Anh ” theo nghĩa Hán Việt là người có tài năng với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, mưu trí .
Tên gọi ý nghĩa dành cho con trai. ( Ảnh minh họa )
Gợi ý tên gọi hay cho bé trai theo ý nghĩa của tên gọi
– Tên An : Mong luôn yên ổn và bình an
Ví dụ : Văn An, Hoàng An, Tường An, Nhật An, Bảo An, Thế An, Thanh An, …
– Tên Anh : Thể hiện sự mưu trí, nhanh gọn, tươi đẹp, linh động
Ví dụ : Hoàng Anh, Nhật Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Trung Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Việt Anh, …
– Tên Bách : Tên gọi biểu lộ ý nghĩa can đảm và mạnh mẽ, vững vàng, kiên trì
Ví dụ : Trung Bách, Văn Bách, Hoàng Bách, Thanh Bách, Quang Bách, …
– Tên Bảo : Con chính là bảo vật, bảo vật
Ví dụ : Quốc Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Minh Bảo, …
– Tên Cường : Thể hiện sự can đảm và mạnh mẽ, gan góc, kiên cường
Ví dụ : Hoàng Cường, Hùng Cường, Việt Cường, Văn Cường, Duy Cường, …
– Tên Dũng : Thể hiện sự quả cảm, dũng mãnh
Ví dụ : Anh Dũng, Duy Dũng, Quốc Dũng, …
– Tên Dương : Bao la, to lớn, hiền hòa
Ví dụ : Hoàng Dương, Minh Dương, Ánh Dương, Anh Dương, …
– Tên Duy : Con là người mưu trí, tươi sáng
Ví dụ : Thanh Duy, Thế Duy, Công Duy, Minh Duy, Văn Duy, Bảo Duy, …
– Tên Hải : Tên gọi bộc lộ con giống như biển cả, to lớn
Ví dụ : Mạnh Hải, Công Hải, Duy Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Lưu Hải, Trường Hải, …
– Tên Hiếu : Thể hiện sự hiếu thuận
Ví dụ : Minh Hiếu, Quang Hiếu, Trung Hiếu, Ngọc Hiếu, Duy Hiếu, ..
– Tên Huy : Thể hiện sự đẹp tươi, tốt đẹp
Ví dụ : Anh Huy, Quang Huy, Văn Huy, Nhật Huy, …
– Tên Khoa : Thể hiện sự mưu trí, phát minh sáng tạo
Ví dụ : Anh Khoa, Minh Khoa, Văn Khoa, Đăng Khoa, Bảo Khoa, …
– Tên Long : giàu sang, can đảm và mạnh mẽ
Ví dụ : Tuấn Long, Việt Long, Hoàng Long, Bảo Long, Tiến Long, Huy Long, …
– Tên Thành : Thể hiện sự thành công xuất sắc, chí lớn
Ví dụ : Trấn Thành, Tuấn Thành, Duy Thành, Văn Thành, Việt Thành, …
– Tên Tùng : Thể hiện sự vững chãi, can đảm và mạnh mẽ
Ví dụ : Duy Tùng, Sơn Tùng, Văn Tùng, Hoàng Tùng, Bảo Tùng, Mai Tùng, Anh Tùng, ..
– Tên Nam : Thể hiện sự can đảm và mạnh mẽ
Ví dụ : Đức Nam, An Nam, Sơn Nam, Hải Nam, Hoàng Nam, Khánh Nam, Ngọc Nam, Thành Nam, …
– Tên Phong : Thể hiện sự can đảm và mạnh mẽ, vững vàng, phóng khoáng
Ví dụ : Hải Phong, Văn Phong, Minh Phong, Anh Phong, Huy Phong, Nguyên Phong, Thanh Phong, Dương Phong, …
– Tên Phúc : Thể hiện sự phúc đức, có lộc
Ví dụ : Anh Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Sơn Phúc, Văn Phúc, Minh Phúc, Thiên Phúc, Quang Phúc, …
– Tên Quân : Thể hiện sự giỏi giang, thành tài
Ví dụ : Anh Quân, Minh Quân, Dương Quân, Hoàng Quân, Trung Quân, Hồng Quân, Quốc Quân, …
– Tên Tuấn : Thể hiện sự tài năng, xuất chúng
Ví dụ : Anh Tuấn, Duy Tuấn, Văn Tuấn, Bảo Tuấn, Sơn Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, …
Nguồn: http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/goi-y-500-ten-hay-cho-be-trai-nam-2021-tuoi-tan-su…Nguồn: http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/goi-y-500-ten-hay-cho-be-trai-nam-2021-tuoi-tan-suu-d282152.html
Theo Linh San Tổng hợp ( thoidaiplus.suckhoedoisong.vn )
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Thủ Thuật
Để lại một bình luận