Bạn làm việc trong ngành y dược? Bạn muốn giỏi tiếng Anh để phát triển nghề nghiệp của mình? Vậy thì bài học về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược mà trung tâm Anh ngữ bhxhhaiphong.vn giới thiệu hôm nay sẽ rất hữu ích cho bạn đấy. Hãy cùng bhxhhaiphong.vn tìm hiểu về các loại thuốc trong tiếng Anh nhé.
Bạn đang xem : Thuốc giảm đau tiếng anh là gì
30 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về các loại thuốc thông dụng
aspirin /’æspərin/: thuốc aspirinathlete’s foot powder /’æθli:ts fut /’paudə/: phấn bôi nấm bàn châncough mixture /kɔf /’mikstʃə/: thuốc ho nướcdiarrhoea tablets /,daiə’riə ‘tæblit/: thuốc tiêu chảyemergency contraception /i’mə:dʤensi kɔntrə’sepʃn/: thuốc tránh thai khẩn cấpeye drops /ai drɔp/: thuốc nhỏ mắthay fever tablets /hei ‘fi:və ‘tæblit/: thuốc trị sốt mùa hèindigestion tablets /,indi’dʤestʃn ‘tæblit/: thuốc tiêu hóalaxatives /’læksətiv/: thuốc nhuận trànglip balm (lip salve) /lip bɑ:m/ /lip sɑ:v/: sáp môimedicine /’medsin/: thuốcnicotine patches /’nikəti:n /pætʃ/: miếng đắp ni-cô-tinpainkillers /’peinlis/: thuốc giảm đauplasters /’plɑ:stə/: miếng dán vết thươngpregnancy testing kit /’pregnənsi tedtiɳ kit/: dụng cụ thử thaiprescription /pris’kripʃn/: đơn thuốcsleeping tablets /sli:piɳ‘tæblit/: thuốc ngủthroat lozenges /θrout ‘lɔzindʤ/: thuốc đau họng viêntravel sickness tablets /’træveil ‘siknis ‘tæblit/: thuốc say tàu xevitamin pills /’vitəmin pils/: thuốc vitaminmedication /ˌmedɪˈkeɪʃən/: dược phẩmcapsule /ˈkæpsjuːl/: thuốc con nhộnginjection /ɪnˈdʒekʃən/: thuốc tiêm, chất tiêmointment /ˈɔɪntmənt/: thuốc mỡpaste /peɪst/: thuốc bôipessary /ˈpesəri/: thuốc đặt âm đạopowder /ˈpaʊdər/: thuốc bộtsolution /səˈluːʃən/: thuốc nướcspray /spreɪ/: thuốc xịtsuppository /-ˈpɑː.zə.tɔːr.i/: thuốc đạnsyrup /ˈsɪrəp/: thuốc bổ dạng sirotablet /ˈtæblət/: thuốc viêninhaler /ɪnˈheɪlə(r): ống hít
Mẫu câu tiếng Anh về các loại thuốc
aspirin / ’ æspərin / : thuốc aspirinathlete’s foot powder / ’ æθli : ts fut / ’ paudə / : phấn bôi nấm bàn châncough mixture / kɔf / ’ mikstʃə / : thuốc ho nướcdiarrhoea tablets /, daiə ’ riə ‘ tæblit / : thuốc tiêu chảyemergency contraception / i’m ə : dʤensi kɔntrə ’ sepʃn / : thuốc tránh thai khẩn cấpeye drops / ai drɔp / : thuốc nhỏ mắthay fever tablets / hei ‘ fi : və ‘ tæblit / : thuốc trị sốt mùa hèindigestion tablets /, indi’d ʤestʃn ‘ tæblit / : thuốc tiêu hóalaxatives / ’ læksətiv / : thuốc nhuận trànglip balm ( lip salve ) / lip bɑ : m / / lip sɑ : v / : sáp môimedicine / ’ medsin / : thuốcnicotine patches / ’ nikəti : n / pætʃ / : miếng đắp ni-cô-tinpainkillers / ’ peinlis / : thuốc giảm đauplasters / ’ plɑ : stə / : miếng dán vết thươngpregnancy testing kit / ’ pregnənsi tedtiɳ kit / : dụng cụ thử thaiprescription / pris’krip ʃn / : đơn thuốcsleeping tablets / sli : piɳ ‘ tæblit / : thuốc ngủthroat lozenges / θrout ‘ lɔzindʤ / : thuốc đau họng viêntravel sickness tablets / ’ træveil ‘ siknis ‘ tæblit / : thuốc say tàu xevitamin pills / ’ vitəmin pils / : thuốc vitaminmedication / ˌmedɪˈkeɪʃən / : dược phẩmcapsule / ˈkæpsjuːl / : thuốc con nhộnginjection / ɪnˈdʒekʃən / : thuốc tiêm, chất tiêmointment / ˈɔɪntmənt / : thuốc mỡpaste / peɪst / : thuốc bôipessary / ˈpesəri / : thuốc đặt âm đạopowder / ˈpaʊdər / : thuốc bộtsolution / səˈluːʃən / : thuốc nướcspray / spreɪ / : thuốc xịtsuppository / – ˈpɑː. zə. tɔːr. i / : thuốc đạnsyrup / ˈsɪrəp / : thuốc bổ dạng sirotablet / ˈtæblət / : thuốc viêninhaler / ɪnˈheɪlə ( r ) : ống hítCùng đọc một số ít ví dụ về những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược trải qua những mẫu câu về sử dụng những loại thuốc trên đây nhé :Cough mixture abuse has been reported to cause severe folate deficiency and neurological defects. – Việc lạm dụng thuốc ho nước đã được báo cáo giải trình rằng gây thiếu vắng folate nghiêm trọng và khuyết tật hệ thần kinh .Eye drops are used for many reasons, ranging from dry eyes to primary treatment for infections, viruses, and diseases. – Thuốc nhỏ mắt được sử dụng vì nhiều nguyên do, từ khô mắt cho đến điều trị nhiễm trùng, vi rút và những bệnh lý .
Laxatives can help relieve and prevent constipation. But not all laxatives are safe for long-term use. – Thuốc nhuận tràng có thể giúp làm giảm và ngăn ngừa táo bón. Nhưng không phải tất cả các loại thuốc nhuận tràng đều an toàn nếu sử dụng lâu dài.
Versatis medicated plasters are used to treat pain caused by post herpetic neuralgia. – Miếng dán y tế Versatis được sử dụng để làm giảm những cơn đau do viêm dây thần kinh zona .Xem thêm : Vì Sao Con Bò Có Mấy Hàm Răng Trên Mà Con Ngữa Lại Có ? Những Người Giải Thích Theo Câu “ KhéoYou can’t buy this medicine without a prescription. – Bạn không hề mua loại thuốc này mà không có toa thuốc của bác sĩ .
Vitamin pills are a waste of money, usually offer no health benefits and could even be harmful, a group of leading scientists has said. – Thuốc vitamin là một sự lãng phí tiền bạc, thường thì nó không cung cấp lợi ích cho sức khỏe và thậm chí còn có thể gây hại, một nhóm các nhà hoa học hàng đầu cho biết.
Qua bài học này các bạn đã biết được thêm rất nhiều về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược đúng không? bhxhhaiphong.vn hy vọng bạn hãy sử dụng chúng thật đúng cách trong công việc trị bệnh, cứu người nhé. Ngoài ra, bạn cũng có thể áp dụng các kiến thức này trong cuộc sống một cách hiệu quả.
Giới thiệu về Tết bằng tiếng AnhTiếng Anh là ngôn từ phổ cập nhất quốc tế nên nhu yếu học, sử dụng, …
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận