A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn giải:
1. five
2. six
Tạm dịch:
1. số 5
2. số 6
2. Match. (Nối)
Hướng dẫn giải :
1. one – F
2. two – E
3. three – B
4. four – G
5. five – J
6. six – A
7. seven – C
8. eight – D
9. nine – H
10. ten – I
3. Do the puzzle. (Giải câu đố)
Hướng dẫn giải:
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. d
3. b
4. a
Tạm dịch:
1. Đó là ai?
2. Đó là cô Hiền.
3. Bạn bao nhiêu tuổi?
4. Tớ 6 tuổi.
2. Match the sentences. (Nối các câu sau)
Hướng dẫn giải:
1. d
2. c
3. a
4. b
Tạm dịch:
1. Đó là ai ? – Đó là ông Lộc .
2. Bạn bao nhiêu tuổi ? – Tớ 8 tuổi .
3. Đó có phải là Mai không ? – Vâng, đúng vậy .
4. Mai bao nhiêu tuổi ? – Cậu ấy 8 tuổi .
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
Hướng dẫn giải:
1. Is that Mai ?
2. How old are you ?
3. I’m nine years old .
4. How old is Mai ?
Tạm dịch:
1. Đó là Mai phải không ?
2. Bạn bao nhiêu tuổi ?
3. Tớ 9 tuổi .
4. Mai bao nhiêu tuổi ?
C. SPEAKING (Nói)
Read and reply (Đọc và đáp lại)
a. Hi, Linda. My name is + your name .
b. Yes, it is .
c. I’m + … + years old .
d. He is seven years old .
Tạm dịch:
a. Xin chào, tớ là Linda. Tên của cậu là gì ? – Chào Linda. Tên của tớ là + tên
b. Đó là Mai phải không ? – Vâng, đúng vậy .
c. Tớ 7 tuổi. Cậu bao nhiêu tuổi ? – Tớ … tuổi
d. Đây là Tony. Cậu ấy bao nhiêu tuổi ? – Cậu ấy 7 tuổi .
D. READING (Đọc)
1. Look, read and match. (Đọc và nối)
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Quảng cáo
Hướng dẫn giải:
1. b
2. a
3. c
Tạm dịch:
a. Bạn bao nhiêu tuổi ?
Tớ 8 tuổi .
b. Cô gái đó là ai ?
Đó là Mary .
c. Cậu bé đó là ai ?
Đó là Peter .
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
old / that / no / are
1. A : Is that Linda ?
B : ( 1 ) ______, it isn’t .
A : Who’s ( 2 ) _______ ?
B : It’s Mary .
2. A : How old ( 3 ) ______ you, Quan ?
B : I’m ten years ( 4 ) ______ .
Hướng dẫn giải:
1. No
2. that
3. are
4. old
Tạm dịch:
1. A : Đó là Linda phải không ?
B : Không, đó không phải .
A : Đó là ai ?
B : Đó là Mary .
2. A : Bạn bao nhiêu tuổi, Quân ?
B : Tớ 10 tuổi .
E. WRITING (Viết)
1. Look and write. (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
1. Peter ; seven
2. Phong ; ten
Tạm dịch:
1. Xin chào, tên của tớ là Peter .
Tớ 7 tuổi .
2. Xin chào. Tên của tớ là Phong .
Tớ 10 tuổi .
2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời)
Hướng dẫn giải:
1. It’s
2. eight ( years old )
3. It’s
4. eight ( years old )
Tạm dịch:
1. Đó là ai ?
Đó là nam .
2. Nam bao nhiêu tuổi ?
Cậu ấy 8 tuổi .
3. Đó là ai ?
Đó là Mai .
4. Mai bao nhiêu tuổi ?
Cậu ấy 8 tuổi .
2. Write about you. (Viết về em)
Tạm dịch:
Vẽ một bức tranh của về em trong khung.
1. Tên của em là gì ?
2. Em bao nhiêu tuổi ?
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận