Đang xem: Tính tiền tiếng anh là gì
sentory.vn xin chia sẻ một số từ vựng và mẫu câu thông dụng mà nhân viên thu ngân thường sử dụng đểcác bạn tham khảo.
Ảnh nguồn Internet
► Một số từ vựng phổ biến
Register area – Khu vực thanh toánCash register – Phần mềm bán hàngBill – Hóa đơnReceipt – Biên laiRegister tape – Giấy in hóa đơnFeed – Lắp giấy inTransaction – Giao dịchVoid – Hủy giao dịchTill – Ngăn kéo đựng tiềnSafe – Két sắtGift certificate/Gift card – Phiếu quà tặngGift receipt – Biên lai nhận quàIdentification – Chứng minh thưCredit card – Thẻ tín dụngDebit card – Thẻ ghi nợ
Ảnh nguồn Internet
Personal check – Ngân phiếu cá nhânNOF – Lỗi do giá không tồn tạiCurrency – Tiền tệCash – Tiền mặtCash advance – Tiền tạm ứngChange – Tiền thối lạiCounterfeit – Tiền giảSubsidise – Phụ phíEstimate – Ước tínhPay – Thanh toánSwipe – Quét thẻ thanh toánDeactivate – Không kích hoạtRefund – Hoàn tiềnTally – Kiểm đếmTax exempt – Miễn thuế
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
Ảnh nguồn Internet
Customer service – Dịch vụ khách hàngCoupon – Phiếu giảm giáReduce/ Sale – Giảm giáDiscount – Chiếc khấuSupplier – Nhà cung cấpShift report – Bản báo cáo ca làm việc
► Những mẫu câu thông dụng
I apologize for the wait. – Xin lỗi vì đã để quý kháchđợi.I’m new at this job. Thank you for your patience. – Tôi là nhân viên mới ở đây. Rất cảm ơn sự kiên nhẫn của quý khách.How will you be paying today? – Quý kháchsẽ thanh toán bằng phương thức nào?Will that be cash or credit card? – Quý kháchmuốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?Do you have a discount card today? – Hôm nay, quý khách có mang thẻ giảm giá không ạ?Your total comes to…. – Của quý kháchtổng cộng là…Please swipe your card.
Xem thêm : Cách Nấu Chè Đậu Ván Đơn Giản Và Thơm Ngon, How To Make Che Dau Van ( Vietnamese Bean Dessert )
– Xin mời quẹt thẻ.I’m sorry but your card has been declined. – Tôi xin lỗi nhưng thẻ của quý khácbị từ chối thanh toán.Would you like to use another form of payment? – Quý kháchcó muốn thanh toán bằng hình thức khác không?Here’s … change. – Đây là tiền thừa.Would you like your receipt? – Quý kháchcó muốn lấy hóa đơn không?I will need to see some ID to give you a lottery ticket. – Tôi cần xem một vài giấy tờ tùy thân để tặng cho quý khách vé rút thăm trúng thưởng.
Xem thêm : Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Tiếng Anh Là Gì, 80 Tính Từ Tiếng Anh Về Tính Cách Thường Dùng
Thanks for coming to our restaurant! Have a wonderful day! – Cảm ơn quý khách đã đến nhà hàng của chúng tôi! Chúc quý khách một ngày tốt lành.See you again soon! – Mong gặp lại quý khách sớm.
Ms. Smile
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận