Tại vì tôi đã có chồng.
Because I’m married.
OpenSubtitles2018. v3
Đại tỷ tôi đã có chồng…
Sister is already married.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi đã có chồng, và tôi nhớ anh ấy rất nhiều.
It’s my husband I miss the most.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi đã có chồng rồi.
I already have a husband.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi đã có chồng.
I have a husband.
OpenSubtitles2018. v3
Tù trưởng, ông không thể bắt tôi làm vậy, tôi đã có chồng.
Chief, you can’t make me do this, I’m married.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi đã có chồng, hồi ở Denver.
I was married back in Denver.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi đã nói là tôi có chồng rồi!
I told you I have a husband!
OpenSubtitles2018. v3
Tôi đã có thể ở bên chồng tôi, bị bệnh trầm trọng lúc tôi đến bệnh viện.
I was able to be with my husband, who was seriously ill by the time I arrived at the hospital.
LDS
Tôi cho là khi ngài quay lại, tôi đã là gái có chồng.
I expect I’ll be a married woman by the time you return.
OpenSubtitles2018. v3
Và mặc dù tôi lo sợ nhưng chồng tôi đã có mặt ngay nơi đó và tất cả mọi điều đều tốt đẹp.
And despite my fears, my husband was right there and all was well.
LDS
Tuy nhiên, sau một giờ đồng hồ tôi đã có thể thấy được chồng tôi đi xuống con đường mòn ở bên kia thung lũng.
However, after about an hour I could see my husband descending the trail on the other side of the valley.
LDS
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Tôi xin lỗi, bạn đang ngụ ý rằng chồng tôi đã có bất cứ điều gì để làm với điều này?
I’m sorry, are you implying that my husband had anything to do with this?
OpenSubtitles2018. v3
JC: Khi đi cắt tóc, người thợ cắt tóc đã hỏi tôi, “Cô có chồng không?”
JC: While getting my hair cut, the woman cutting my hair asked me, “Do you have a husband?”
ted2019
Cuối cùng, việc buôn bán của tôi đã tăng lên đến mức mà chồng tôi đã có thể bỏ việc làm tay chân khó khăn nặng nề để làm việc với tôi.
My business eventually grew to the point that my husband could quit his physically demanding job and work with me.
LDS
Cái đêm mà trước khi tôi nói chuyện với cặp vợ chồng đó, tôi đã có một giấc mơ rất rõ ràng.
The night before I spoke with the couple, I had a vivid dream.
LDS
Tôi nghĩ là tôi có quyền được biết chồng mình đã đi đâu.
I think I have a right to know where my husband’s been.
OpenSubtitles2018. v3
Chị Stella nhớ lại: “Tôi đã tức giận với chồng vì tôi biết vấn đề đã có thể diễn ra theo chiều hướng khác.
Stella recalls: “I remember being angry with my husband because I knew it could have been different.
jw2019
Vợ chồng tôi đã có thể dễ dàng chọn quyết định này cho nó.
My wife and I could easily have made this decision for her.
LDS
Vợ chồng tôi đã có một đời sống bận rộn và hạnh phúc”.
It has been a busy and happy life.”
jw2019
Hãy trả lời trung thực, chồng tôi đã có làm cho anh vài việc.
Answer me frankly, my husband has done something to you
OpenSubtitles2018. v3
Vợ chồng tôi đã có đặc ân giúp nhiều người trong số họ hiểu lẽ thật trong Kinh Thánh.
Marika and I have been privileged to help many of them to learn Bible truth.
jw2019
“Bằng cách tập trung vào việc này, vợ chồng tôi đã có thể khắc phục được các vấn đề.
“As we have focused on this, my wife and I have been able to overcome problems.
LDS
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận