Giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh – Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh là điều ai cũng muốn làm được khi học tiếng Anh. Học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng anh tạo ấn tượng tốt khi giao tiếp tiếng anh
Tóm tắt nội dung bài viết
- Video học một vài câu trình làng bản thân bằng tiếng anh đơn thuần
- Chào hỏi
- Giới thiệu tên
- Giới thiệu tuổi
- Nơi ở, quê quán
- Giới thiệu học vấn, nghề nghiệp
- I work at a supermarket Tôi làm việc ở siêu thị
- Hỏi thăm sức khỏe thể chất
- Nói về tên
- Nói về tuổi
- Nói về quê quán
- Nói về nơi ở
- Nói về nghề nghiệp
- Nói về học vấn
- Nói về sở trường thích nghi
Video học một vài câu trình làng bản thân bằng tiếng anh đơn thuần
Bạn đang đọc: Giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh – Tiếng Anh ABC
Chào hỏi
Hello
Xin chào
Hi
Xin chào
“Hello mang nghĩa trang trọng hơn Hi. Bạn có thể sử dụng Hello với bất kỳ ai. Hi chỉ nên dùng để chào hỏi người quen, bạn bè”
Good morning
Chào buổi sáng
Good afternoon
Chào buổi chiều
Good evening
Chào buổi tối
“ Good morning / Good afternoon / Good evening thường đi dùng trong những nơi cần trò chuyện sang chảnh, nên thường rất ít được sử dụng khi chào bè bạn hoặc người quen ”
Nice to meet you!
Rất vui được làm quen!
“ Bạn hoàn toàn có thể thay tính từ Nice bằng những tính từ đồng nghĩa tương quan như : Good, Great, Pleased, Happy ”
Nice to meet you!
Good to meet you!
Great to meet you!
Pleased to meet you!
Happy to meet you!
Giới thiệu tên
My name is …
Tôi tên là …
I am …
Tôi là …
You can call me …
Bạn có thể gọi tôi là …
Giới thiệu tuổi
I am + số tuổi của bạn.
I am + số tuổi của bạn + years old.
I’m 20 = I’m 20 years old
Tôi 20 tuổi
I’m in my early twenties
Tôi mới có 21 22 tuổi hà (Câu này dùng khi bạn tầm 20 – 23 tuổi và bạn không muốn nói cụ thể số tuổi của mình)
I’m in my late thirties ( Câu này dùng khi bạn tầm 38 – 39 tuổi và bạn không muốn nói đơn cử số tuổi của mình )
I’m in my mid forties ( Câu này dùng khi bạn tầm 44 – 46 tuổi và bạn không muốn nói đơn cử số tuổi của mình )
Nơi ở, quê quán
I’m from …
Tôi đến từ…
I come from …
Tôi đến từ …
I was born in …
Tôi sinh ra tại …
My hometown is …
Quê hương tôi ở …
Giới thiệu học vấn, nghề nghiệp
I am + a/an + nghề nghiệp
I work as + a/an + nghề nghiệp
I am a student
Tôi là học sinh
I am a teacher
Tôi là giáo viên
I work as a civil engineer
Tôi là kỹ sư xây dựng
I work as an English teacher
Tôi là giáo viên dạy tiếng Anh
I work for + tên công ty
I work for LeeRit
Tôi làm việc cho công ty LeeRit
I work for a law firm
Tôi làm việc cho một văn phòng luật
I work for a non-profit organization
Tôi làm việc cho một tổ chức phi lợi nhuận
I work in/at + nơi chốn
I work in a bank
Tôi làm việc ở ngân hàng
I work in a shoe factory
Tôi làm việc ở nhà máy giày
I work at a supermarket
Tôi làm việc ở siêu thị
Tôi làm việc ở siêu thị
Giới thiệu về sở trường thích nghi
I am interested in …
I have a passion for …
My hobby is / My hobbies are …
I like/love/enjoy …
I’m interested in learning English
Tôi hứng thú với việc học tiếng Anh
I have a passion for travelling and exploring
Tôi có đam mê du lịch và khám phá
My hobby is collecting stamps
Sở thích của tôi là sưu tầm tem
My hobbies are reading and writing
Sở thích của tôi là đọc và viết
I like reading novels
Tôi thích đọc tiểu thuyết
I love swimming
Tôi yêu thích bơi lội
I enjoy camping
Tôi rất thích cắm trại
Ghép những đoạn theo thứ tự để có phần trình làng ngắn về bản thân bằng tiếng anh
1. Lời chào
Hello. Nice to meet you
2. Giới thiệu họ tên
I am Nguyen Linh
3. Giới thiệu tuổi
I am 21 years old
4. Giới thiệu nơi ở, quê quán
I was born in Ha Noi
5. Giới thiệu nghề nghiệp
I am a student at Economics University
6. Giới thiệu sở thích
I am interested in learning English
Ở phần trên, những bạn đã được ra mắt cách tự trình làng bản thân. Trong thực tiễn, có 1 số ít trường hợp bạn không cần trình làng bản thân một mạch như vậy, mà việc trình làng bản thân được thực thi trải qua việc đối thoại qua lại giữa hai người lần đầu gặp mặt .
Ở phần này, những bạn sẽ học được những câu hỏi và cách vấn đáp trong hội thoại để ra mắt bản thân .
Hỏi thăm sức khỏe thể chất
How are you? (thông dụng nhất)
How are you doing? (không trang trọng)
How’s it going? (không trang trọng)
I’m fine, thank you
Tôi khỏe, cảm ơn
I’m OK, thanks
Tôi ổn, cảm ơn
I’m alright, thanks
Tôi bình thường, cảm ơn
Not too bad, thanks
Cũng được, cảm ơn (chỉ có thể sử dụng trong trường hợp không trang trọng)
“ Sau khi vấn đáp xong, sẽ rất lịch sự và trang nhã nếu bạn cũng hỏi thăm lại người bạn của mình. Bạn hoàn toàn có thể hỏi : How are you ? Hoặc And you ? ( Còn bạn ? ). Khi hỏi lại, bạn cũng nên giữ giọng điệu vui tươi để tạo thiện cảm và biểu lộ sự thân thiện ”
Nói về tên
What is your name? – What’s your name?
My name is … = My name’s …
Tôi tên là…
I’m …
Tôi là …
What’s your name?
Tên bạn là gì?
My name is Hien
Tên tôi là Hiền
Pardon me? What is your name?
Xin lỗi tên bạn là gì?
I’m Hien
Tôi là Hiền
Nói về tuổi
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi
When’s your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
I’m …
I’m … years old.
Tôi… tuổi
It’s …
Sinh nhật tôi ngày…
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
I am 25
Tôi 25 tuổi
When’s your birthday?
Sinh nhật bạn khi nào?
It’s January 17th
Ngày 17 tháng 1
Nói về quê quán
Where are you from?
Bạn đến từ đâu?
Where do you come from?
Bạn đến từ đâu?
What part of … are you from? (để hỏi một vùng cụ thể trong một đất nước)
I’m from …
Tôi từ…
I come from …
Tôi đến từ …
I’m originally from …
Tôi quê ở…
Where do you come from?
Bạn từ đâu tới?
I come from Vietnam
Tôi đến từ Việt Nam
What part of Vietnam do you come from?
Bạn đến từ vùng nào của Việt Nam?
I’m from Da Nang
Tôi đến từ Đà Nẵng
Nói về nơi ở
Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
What’s your address?
Địa chỉ nhà bạn là gì?
I live …
Tôi sống ở …
My address is …
Địa chỉ của tôi là …
I live on Truong Chinh Street
Nhà tôi ở đường Trường Chinh
I live at 29 Truong Chinh Street
Tôi sống ở số nhà 29 đường Trường Chinh
I live in District 10
Tôi sống ở quận 10.
Where do you live?
Bạn sống ở đâu bây giờ?
I live in Ho Chi Minh City
Tôi sống ở TP Hồ Chí Minh
I live in Binh Thanh District
Tôi sống ở quận Bình Thạnh
What’s your address?
Địa chỉ của bạn là gì?
It’s 23 Bình Thới Street, District 11, HCMC
Số 23 đường Bình Thới, Q11, TPHCM
Nói về nghề nghiệp
What do you do?
Bạn làm việc gì?
What do you do for a living?
Bạn làm nghề gì để sống?
What’s your job?
Nghề của bạn là gì?
What sort of work do you do?
Bạn làm loại công việc gì?
What line of work are you in?
Việc làm của bạn là gì?
I am a/an …
Tôi là một…
I work as a/an …
Tôi làm nghề …
I work in …
Tôi làm việc trong lĩnh vực …
I work for …
Tôi làm việc cho (một tổ chức nào đó)
I am self-employed = I have my own business
Tôi tự kinh doanh
I am unemployed = I am out of work = I have been made redundant = I am between jobs
Tôi đang thất nghiệp
I am looking for a job = I am looking for work
Tôi đang tìm việc làm
I’m retired
Tôi đã nghỉ hưu
Trong cùng một trường hợp người được hỏi là nhân viên ngân hàng, ta có đến 4 cách hỏi và đáp khác nhau
What do you do?
Bạn làm nghề gì?
I am a banker
Tôi là nhân viên ngân hàng
What do you do for a living?
Bạn làm nghề gì để sống?
I work as a banker
Tôi là nhân viên ngân hàng
Where do you work?
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a bank
Tôi làm việc trong ngân hàng
What do you work for?
Bạn làm việc cho công ty nào?
I work for ACB
Tôi làm việc cho ngân hàng ACB
Nói về học vấn
What do you study?
Bạn đang học ngành gì?
Where do you study?
Bạn học ở đâu?
Which university are you at?
Bạn học ở đại học nào?
What university do you go to?
Bạn học trường đại học nào?
Which year are you in?
Bạn đang học năm mấy?
How many more years do you have to go?
Bạn còn học mấy năm nữa?
I am studying …
Tôi đang học chuyên ngành …
I study at …
Tôi học ở trường …
I’m at …
Tôi đang học ở trường …
I go to …
Tôi học ở trường …
I’m in my first/second/third/final year
Tôi học năm nhất / hai / ba / cuối
What do you study?
Bạn đang học ngành gì?
I study economics
Tôi học kinh tế học
Where do you study?
Bạn học ở đâu?
I’m studying at University of Economics HCMC
Tôi học ở đại học kinh tế TPHCM
What year are you in?
Bạn học năm mấy rồi?
I’m in my final year
Tôi đang học năm cuối
Nói về sở trường thích nghi
What’s your hobby?
Sở thích của bạn là gì?
What do you like doing in your spare/free time?
Thời gian rảnh rỗi bạn thích làm gì?
Do you like …?
Bạn có thích … không?
Do you like music/movies/sports?
Do you like listening to music/watching movies/playing sports?
Do you …?
Bạn có …không?
Do you read books?
Bạn có đọc sách không?
Do you play any musical instrument?
Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
My hobbies are …
Sở thích của tôi là …
I like/love/enjoy + V_ing
Tôi thích …
I’m interested in …
Tôi thích …
I have a passion for…
Tôi có niềm đam mê đối với …
Hoặc để diễn tả những điều không thích bạn có thể dùng.
I don’t like …
Tôi không thích …
I hate/dislike …
Tôi ghét …
What is your hobby?
Sở thích của bạn là gì?
I love travelling
Tôi thích du lịch
Do you like movies
Bạn có thích phim ảnh không?
Yes, I often go to the cinema
Có, tôi thường đi xem phim lắm
Do you read books?
Bạn có đọc sách không?
Yes, I love reading books
Có, tôi thích đọc sách lắm
What books do you read?
Bạn đọc sách gì?
I enjoy reading novels and comics
Tôi thích đọc tiểu thuyết và truyện tranh
Với mẫu câu tiếng anh trên, Tiếng Anh ABC hy vọng bạn đọc sẽ học được nhiều cách thể hiện mới bằng tiếng Anh để giới thiệu bản thân – một chủ đề quen thuộc nhưng cũng không kém phần quan trọng khi giao tiếp tiếng Anh.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận