Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hóa mạnh mẽ ở người.
I have a corresponding milestone to robust human rejuvenation .
ted2019
Nếu đó là đúng, thì trẻ hóa có ý nghĩa sinh học gì ko?
If that is indeed true, biologically are there implications in the world of rejuvenation ?
QED
Chúng ta cần phải trẻ hóa.
We need to rejuvenate.
OpenSubtitles2018. v3
Nghe nè, anh có tin vào cái lý thuyết trẻ hóa này không?
Look, do you believe in this living cell theory?
OpenSubtitles2018. v3
Giới trẻ hóa ra không phải là số đông, mà lại là những người muốn ở lại.
Young people didn’t turn out to vote in great numbers, but those that did wanted to remain.
ted2019
Thật ra, quyền lực đã trẻ hóa 10 tuổi.
Truthfully, power is moving 10 years younger .
ted2019
Vẫn nịnh nọt để cô ta cấp tiền cho khu vui chơi dành cho trẻ hóa trị của cậu?
Still sucking up so she’ll fund your play space for the chemo kids?
OpenSubtitles2018. v3
Các thí nghiệm cũng cho thấy điều trị bằng đồng bromua có lợi cho việc làm trẻ hóa da.
Experiments have also shown copper bromide treatment to be beneficial for skin rejuvenation.
WikiMatrix
Ở những loài chim, hành động đó thường được gọi là một loại tập tính trẻ hóa cá thể cái.
In birds this has usually been regarded as a kind of regression to juvenile behaviour on the part of the female.
Literature
Van Tassel tuyên bố rằng tế bào người sẽ được “trẻ hóa” trong khi ở bên trong công trình này.
Van Tassel claimed that human cells “rejuvenated” while inside the structure.
WikiMatrix
Cơn bão trẻ hóa sớm bắt đầu mất đi sự đối lưu, vì không khí khô thâm nhập vào hệ thống.
The rejuvenated storm soon began to lose convection, as dry air infiltrated the system.
WikiMatrix
Năm 1954, Van Tassel và những người khác bắt đầu xây dựng cái mà họ gọi là “Integratron” để thực hiện việc trẻ hóa.
In 1954, Van Tassel and others began building what they called the “Integratron” to perform the rejuvenation.
WikiMatrix
mà ta có thể gọi, như tôi giải thích, tương ứng với sự trẻ hóa mạnh ở người, hay vận tốc thoát tuổi thọ.
Which we can now, as I’ve explained, equivalently call either robust human rejuvenation or longevity escape velocity.
ted2019
Các phe phái thường không đồng ý về cách ít hoặc bao nhiêu cải cách là cần thiết để trẻ hóa hệ thống Xô Viết.
The factions usually disagreed on how little or how much reform was needed to rejuvenate the Soviet system.
WikiMatrix
Đến đầu năm 2012, chính phủ Trung Quốc đã gia hạn đầu tư vào đường sắt cao tốc để làm trẻ hóa nền kinh tế đang chậm lại.
By early 2012, the Chinese government renewed investments in high-speed rail to rejuvenate the slowing economy.
WikiMatrix
Nouvel là một trong những người tổ chức cuộc thi làm trẻ hóa quận Les Halles năm 1977 và ông đã tổ chức biennale kiến trúc Paris năm 1980.
Nouvel was one of the organizers of the competition for the rejuvenation of the Les Halles district (1977) and he founded the first Paris architecture biennale in 1980.
WikiMatrix
Kể từ cái chết của Pol Pot vào năm 1998, tuy nhiên, sự ổn định tương đối và một ngành công nghiệp du lịch trẻ hóa đã làm sống lại thành phố.
Since Pol Pot’s death in 1998, however, relative stability and a rejuvenated tourist industry have revived the city and province.
WikiMatrix
Cho đến lúc đó, Maria Carolina chủ trì trẻ hóa cuộc sống của triều đình Neapolitan, phần lớn bị bỏ quên kể từ sự ra đời của nhiếp chính của chồng mình.
Until then, Maria Carolina presided over the rejuvenation of Neapolitan court life, largely neglected since the advent of her husband’s regency.
WikiMatrix
Vào ngày 27 tháng 10 năm 2018, chương trình đã tạm dừng trong khoảng thời gian 3 tháng sau khi các nhà sản xuất và Sony Entertainment Television quyết định làm trẻ hóa và khởi động lại chương trình.
The show also re-runs on Sony’s sister channel Sony Pal.On October 27, 2018, the show entered a 3 month break period after its producers and Sony Entertainment Television decided to rejuvenate and reboot the show.
WikiMatrix
Bạn có cất khỏi tầm tay con trẻ các hóa chất nguy hiểm và thuốc men không?
Are dangerous chemicals and medicines stored out of the reach of children?
jw2019
Nông nghiệp đốn đốt làm phá huỷ môi trường rừng, vì nó đòi hỏi sự chuyển đổi từ đất cũ sang đất mới để cho đất cạn kiệt được trẻ hóa, ước tính cần ít nhất 4-6 năm.
Slash-and-burn agriculture is highly destructive to the forest environment, because it entails shifting from old to new plots of land to allow exhausted soil to rejuvenate, a process that is estimated to require at least four to six years.
WikiMatrix
Ranieri từng bước xây dựng lại đội bóng, trẻ hóa đội hình bằng việc bán đi những cầu thủ lớn tuổi, bao gồm Wise và Poyet, và thay thế họ bởi John Terry, William Gallas, Frank Lampard và Jesper Grønkjær.
Ranieri gradually re-built the side, reducing the average age of the squad by selling some older players, including Wise and Poyet, and replacing them with John Terry, William Gallas, Frank Lampard and Jesper Grønkjær.
WikiMatrix
Gray giải thích rằng một khi phụ nữ được trẻ hóa bằng cách nhận được sự hỗ trợ cần thiết, làn sóng của cô có thể phục hồi và trỗi dậy một lần nữa, với tình yêu và năng lượng mới để trao tặng.
Gray explains that once she is rejuvenated by getting the support she needs, her wave is able to build and rise once again, with renewed love and energy to give.
WikiMatrix
Tháng 8 năm 1953, Van Tassel tuyên bố ông có mối liên hệ thần giao cách cảm và sau đó là tiếp xúc riêng với thực thể giống người từ ngoài vũ trụ, đã giao cho ông một kỹ thuật giúp trẻ hóa mô tế bào của con người.
In August 1953, Van Tassel claimed he had been contacted both telepathically and later in person by people from space, who gave him a technique to rejuvenate human cell tissue.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận