Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ raining tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
raining (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ raining |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
raining tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng raining trong tiếng Anh .Bạn đang đọc : raining tiếng Anh là gì ?
Định nghĩa – Khái niệm
raining tiếng Anh?
Bạn đang đọc: raining tiếng Anh là gì? – Chick Golden
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ raining trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ raining tiếng Anh nghĩa là gì.
rain /rein/
* danh từ
– mưa
=to be caught in the rain+ bị mưa
=to keep the rain out+ cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào
=a rain of fire+ trận mưa đạn
=rain of tears+ khóc như mưa
=rain or shine+ dù mưa hay nắng
– (the rains) mùa mưa
– (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc)
!after rain comes fair weather (sunshine)
– hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
!to get out of the rain
– tránh được những điều bực mình khó chịu
!not to know enough to get out of the rain
– (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
!right as rain
– (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cảXem thêm: Spectre Dc Là Ai
* động từ
– mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=it is raining hard+ trời mưa to
=it has rained itself out+ mưa đã tạnh
=to rain blows on someone+ đấm ai túi bụi
=to rain bullets+ bắn đạn như mưa
=to rain tears+ khóc như mưa, nước mắt giàn giụa
!to come in when it rain
– (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu
!it rains cats and dogs
– trời mưa như trút
!it never rains but it pours
– (xem) pour
!not to know enough to go in when it rains
– (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
Thuật ngữ liên quan tới raining
Xem thêm : PTU là gì
Tóm lại nội dung ý nghĩa của raining trong tiếng Anh
raining có nghĩa là: rain /rein/* danh từ- mưa=to be caught in the rain+ bị mưa=to keep the rain out+ cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào=a rain of fire+ trận mưa đạn=rain of tears+ khóc như mưa=rain or shine+ dù mưa hay nắng- (the rains) mùa mưa- (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc)!after rain comes fair weather (sunshine)- hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai!to get out of the rain- tránh được những điều bực mình khó chịu!not to know enough to get out of the rain- (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc!right as rain- (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả* động từ- mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))=it is raining hard+ trời mưa to=it has rained itself out+ mưa đã tạnh=to rain blows on someone+ đấm ai túi bụi=to rain bullets+ bắn đạn như mưa=to rain tears+ khóc như mưa, nước mắt giàn giụa!to come in when it rain- (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu!it rains cats and dogs- trời mưa như trút!it never rains but it pours- (xem) pour!not to know enough to go in when it rains- (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
Đây là cách dùng raining tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ raining tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
rain /rein/* danh từ- mưa=to be caught in the rain+ bị mưa=to keep the rain out+ cho khỏi bị mưa tiếng Anh là gì?
cho mưa khỏi vào=a rain of fire+ trận mưa đạn=rain of tears+ khóc như mưa=rain or shine+ dù mưa hay nắng- (the rains) mùa mưa- (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc)!after rain comes fair weather (sunshine)- hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai!to get out of the rain- tránh được những điều bực mình khó chịu!not to know enough to get out of the rain- (nghĩa bóng) không biết tính toán tiếng Anh là gì?
không biết cách làm ăn tiếng Anh là gì?
xuẩn ngốc!right as rain- (thông tục) mạnh giỏi cả tiếng Anh là gì?
tốt lành cả tiếng Anh là gì?
đâu vào đó cả* động từ- mưa tiếng Anh là gì?
trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng))=it is raining hard+ trời mưa to=it has rained itself out+ mưa đã tạnh=to rain blows on someone+ đấm ai túi bụi=to rain bullets+ bắn đạn như mưa=to rain tears+ khóc như mưa tiếng Anh là gì?
nước mắt giàn giụa!to come in when it rain- (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu!it rains cats and dogs- trời mưa như trút!it never rains but it pours- (xem) pour!not to know enough to go in when it rains- (nghĩa bóng) không biết tính toán tiếng Anh là gì?
không biết cách làm ăn tiếng Anh là gì?
xuẩn ngốc
Để lại một bình luận