Tóm tắt nội dung bài viết
- Học tiếng anh cơ bản: Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh
- Specifying the day – Ngày
- Specifying the time of day – Buổi trong ngày
- Specifying the week, month, or year – Tuần, tháng, năm
- Video có thể bạn quan tâm: Tiếng anh cơ bản
- Other time expressions – Các cụm từ chỉ thời gian khác
- Duration – Khoảng thời gian
- Frequency – Tần suất
- Có nhiều cách để nói đến chuỗi các sự kiện trong quá khứ. Đây là một vài cách phổ biến.
Học tiếng anh cơ bản: Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh
Specifying the day – Ngày
the day before yesterday | hôm kia |
yesterday | hôm qua |
today | hôm nay |
tomorrow | ngày mai |
the day after tomorrow | ngày kia |
Specifying the time of day – Buổi trong ngày
last night | tối qua |
tonight | tối nay |
tomorrow night | tối mai |
in the morning | vào buổi sáng |
in the afternoon | vào buổi chiều |
in the evening | vào buổi tối |
yesterday morning | sáng qua |
yesterday afternoon | chiều qua |
yesterday evening | tối qua |
this morning | sáng nay |
this afternoon | chiều nay |
this evening | tối nay |
tomorrow morning | sáng mai |
tomorrow afternoon | chiều mai |
tomorrow evening | tối mai |
Nhận xét Trong Thời Gian Tới Tiếng Anh Là Gì, Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh là conpect trong bài viết hiện tại của Hùng Bá Tam Quốc. Đọc bài viết để biết không thiếu nhé. Bạn đang xem : Trong thời gian tới tiếng anh là gì
Specifying the week, month, or year – Tuần, tháng, năm
last week | tuần trước |
last month | tháng trước |
last year | năm ngoái |
this week | tuần này |
this month | tháng này hoc tieng anh |
this year | năm nay |
next week | tuần sau |
next month | tháng sau |
next year | năm sau |
Video có thể bạn quan tâm: Tiếng anh cơ bản
Khoá học tiếng anh dành cho người mất cơ bản
Other time expressions – Các cụm từ chỉ thời gian khác
five minutes ago | năm phút trước |
an hour ago | một giờ trước |
a week ago | một tuần trước |
two weeks ago | hai tuần trước |
a month ago | một tháng trước |
a year ago | một năm trước |
a long time ago | lâu rồi |
in ten minutes” time or in ten minutes | mười phút nữa |
in an hour”s time or in an hour | một tiếng nữa |
in a week”s time or in a week | một tuần nữa |
in ten days” time or in ten days | mười ngày nữa |
in three weeks” time or in three weeks | ba tuần nữa |
in two months” time or in two months | hai tháng nữa |
in ten years” time or in ten years | mười năm nữa |
the previous day | ngày trước đó |
the previous week | tuần trước đó |
the previous month | tháng trước đó |
the previous year | năm trước đónăm trước đó |
the following day | ngày sau đó |
the following week | tuần sau đó |
the following month | tháng sau đó |
the following year | năm sau đó |
Duration – Khoảng thời gian
Khi nói về khoảng chừng thời gian trong tiếng Anh thường dùng từ for ở đằng trước, ví dụ như :
I lived in Canada for six months | mình sống ở Canada sáu tháng |
I”ve worked here for nine years | mình đã làm việc ở đây được chín năm |
I”m going to France tomorrow for two weeks | ngày mai mình sẽ đi Pháp hai tuần |
we were swimming for a long time | bọn mình đã bơi rất lâu |
Frequency – Tần suất
never | không bao giờ |
rarely | hiếm khi |
occasionally | thỉnh thoảng |
sometimes | thỉnh thoảng |
often or frequently | thường xuyên |
usually or normally | thường xuyên |
always | luôn luôn |
every day or daily | hàng ngày |
every week or weekly | hàng tuần |
every month or monthly | hàng tháng |
every year or yearly | hàng năm |
Có nhiều cách để nói đến chuỗi các sự kiện trong quá khứ. Đây là một vài cách phổ biến.
Xem thêm : Null Trong C Là Gì – Con Trỏ Null Trong C / C + +
– After (in the middle or at the beginning of a sentence – giữa câu hoặc đầu câu)- Afterwards / After that / After a while (at the beginning of a sentence – đầu câu)- Then / Before (in the middle or at the beginning of a sentence – đầu hoặc giữa câu)- Before that / Previously / Until then (At the beginning of a sentence – đầu câu)- By the time (in the middle of a sentence followed by a past perfect tense – giữa câu, động từ ở mệnh đề sau “by the time” chia ở thì quá khứ hoàn thành)- By then / by that time (at the beginning of a sentence – đầu câu)Một vài cụm để giới thiệu sự kiện sắp tới trong chuỗi sự kiện.
Later on Before long At that moment / Suddenly Meanwhile / At the same time Simultaneously ( đây là cách nói sang trọng và quý phái và sang chảnh hơn so với meanwhile / at the same time )
Ví dụ :
I worked and then went shopping. Later on I met some friends for pizza. Tôi thao tác và rồi đi shopping. Rồi sau đó tôi đã cùng mấy người bạn đi ăn pizza. Bạn đang xem : Trong thời gian tới tiếng anh là gìAt that moment / Suddenly, I heard the door slam. Lúc đó / Bỗng dưng tôi nghe cửa đóng sầm. Meanwhile / At the same time / Simultaneously my phone started to ring. Ngay lúc ấy, điện thoại cảm ứng cảm ứng của tôi khởi đầu đổ chuông .
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận