May mặc là một trong những ngành đang hội nhập mạnh với thị trường thế giới, thu hút rất nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Đứng trước xu thế này, những bạn đang và sẽ làm việc trong ngành may mặc cũng cần trau dồi vốn tiếng Anh. Để giúp các bạn chinh phục mục tiêu này, chúng tôi xin giới thiệu bộ từ điển ngành may bằng hình ảnh sau đây.
Từ điển ngành may bằng hình ảnh dễ nhớ nhất cho bạn
Mùa đông nóng bức nhưng những phục trang mùa đông lại vô cùng phong phú để bạn tìm hiểu và khám phá .
Chúng ta cùng mở màn bằng quần áo mùa đông nhé. Bạn đã chuẩn bị sẵn sàng đồ cho mùa đông này chưa ? Hãy cùng xem hình dưới đây .
Bạn đang đọc: Từ điển ngành may bằng hình ảnh dễ nhớ nhất
- Grey shirt: áo sơ mi màu ghi
- Striped socks: bít tất sọc
- Dark midnight blue jacket: áo vest màu xanh thẫm
- Sneakers shoes: giày vải
- Dark leather belt: thắt lưng da
- Light blue jeans: quần bò màu xanh nhạt
- Leather shoes: giày da
- Brown jacket: áo vest màu nâu
- Plaid scarf: khăn quàng cổ kẻ sọc vuông
Dưới đây lại là từ vựng về phục trang nam bạn cần biết
Nam giới cũng có những trang phục và phụ kiện đi kèm riêng. Sau đây là các từ vựng bạn cần lưu ý:
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
- pince-nez: kính kẹp mũi, kính không gọng
- glasses: kính
- mouthpiece: tẩu thuốc
- necktie, tie: cà vạt
- top hat : mũ chóp cao
- straw hat: mũ rơm
- shirt button: cúc áo
- bowler hat: mũ quả dưa
- fur cap: mũ lông thú
- collar: cổ áo
- bowtie, necktie, tie: cà vạt
- fur: lông thú
- wallet: ví, bóp
- purse: ví, bóp
- cigarette case: hộp đựng thuốc lá
- ashtray: gạt tàn
- tailcoat: áo đuôi tôm
- razor: dao cạo
- watchchain: dây xích đồng hồ
- pocket watch: đồng hồ quả quýt
- snuffbox: hộp đựng thuốc lá
- overcoat: áo khoác ngoài
- rock: đá
- waistcoat, vest: áo gi lê
- pipe: tẩu thuốc
- lange: tẩu dài
- umbrella: ô
- penknife, pocketknife: dao gấp
- spat: ghệt mắt cá chân (phủ ngoài giày và mắt cá chân)
- trousers: quần
- stick: gậy
- gloves : bao tay
- cuff: cổ tay áo
- cufflink: khuy măng sét
- coat: áo khoác
- braces, suspenders: dây đeo quần
- dressing gown, robe: áo choàng
- key: chìa khóa
- match, matchbox: diêm, hộp diêm
- shirt: áo sơ mi
- long johns: quần dài
- sock: tất
- slipper: dép lê
- boot: bốt
- dress shoe: giày dùng trong các dịp trang trọng
- keyring: chùm chìa khóa
Trang phục nữ cũng vô cùng đa dạng. Mời các bạn xem hình dưới đây để phân biệt các loại cổ áo nữ trong tiếng Anh:
Nếu bạn cảm thấy việc học từ vựng thật phức tạp và khó nhớ thì tu dien nganh may bằng hình ảnh cũng sẽ giúp việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn nhiều. Khi gặp bất cứ khó khăn nào trong quá trình học tiếng Anh thì hãy đến với AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tận tình nhất!
Xem ngay: từ điển tiếng Anh chuyên ngành
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận