Ngày nay, các trò chơi có thưởng đã phổ biến toàn cầu. Việc nắm từ vựng tiếng Anh xổ số sẽ giúp ích rất nhiều cho những ai muốn thử đổi gió từ Xổ số Miền Bắc sang chơi xổ số ở nước ngoài như Mỹ, Úc, v.v. Hãy cùng doveso tìm hiểu những từ vựng quen thuộc nhất.
Từ vựng tiếng Anh xổ số giúp ích gì cho bạn?
Tiếng Anh là ngôn từ toàn thế giới, thời nay có tiếng Anh thì bạn hoàn toàn có thể khám phá tài liệu và điều tra và nghiên cứu mọi nghành, dữ thế chủ động tiếp cận được mọi thông tin mà mình muốn. Thế nên, English có lẽ rằng không còn là nghề nghiệp nữa mà nó đã trở thành kiến thức và kỹ năng hằng ngày nếu bạn muốn hòa nhập và tăng trưởng hơn nữa .
Những ai hay theo dõi doveso ắt hẳn có đam mê với xổ số, trường hợp muốn chơi xổ số Mỹ, xổ số Úc hay khi du lịch ở các nước phương Tây khác. Nắm được từ vựng tiếng Anh ngành xổ số sẽ giúp chúng ta chủ động mua vé số cũng như tham gia dự thưởng một cách thoải mái dù ở nước nào.
20 Từ vựng tiếng Anh ngành xổ số thông dụng
Hãy học hoặc note lại những từ vựng tiếng Anh xổ số dưới đây để bạn không còn gặp khó khăn gì khi chơi xổ số quốc tế nữa.
Bạn đang đọc: 20 Từ vựng tiếng Anh ngành xổ số cực hay – Dò Vé Số ORG
STT | TỪ VỰNG | NGHĨA |
1 | Lottery | Xổ số |
2 | Lottery ticket | Tờ vé số |
3 | Lottery Games | Trò chơi xổ số |
4 | Results | Kết quả |
5 | Number | Con số |
6 | Lottery Calendar | Lịch quay xổ số |
7 | Win | Chiến thắng |
8 | Lottery winner | Người trúng xổ số |
9 | Lose | Thua, trượt |
10 | Number Generator | Quay thử xổ số |
11 | Lottery prizes | Giải thưởng xổ số |
12 | Jackpot | Giải độc đắc |
13 | Powerball | 1 Hình thức xổ số tự chọn của USA |
14 | Mega Millions | 1 Hình thức xổ số tự chọn của USA |
15 | Cash | Tiền mặt |
16 | Anunuity | Thanh toán hằng năm |
17 | Tax | Thuế |
18 | Estimates rounded | Làm tròn (số tiền thưởng, thuế, chi phí….) |
19 | Picks | Chọn ra ( dùng trong chọn số khi chơi xổ số tự chọn) |
20 | Last Drawn | Phiên quay thưởng trước |
Đối với ngành này thì những từ vựng tiếng Anh xổ số cơ bản mà bạn cần nắm như: lịch quay, cơ cấu giải thưởng, con số, kết quả mở thưởng v.v. Khi đó thay vì phải ngồi mò mẫm lại luật lệ cụ thể cách chơi từng loại xổ số. Chúng ta chỉ cần nhờ người khác hướng dẫn cách dò, từ đó nắm các từ vựng này thì việc tham gia dự thưởng trở nên đơn giản hơn rất nhiều.
Một số thành viên của doveso san sẻ đã thử tự mua vé và tham gia chơi xổ số kiến thiết Mỹ cũng đã có những lần như mong muốn trúng những phần thưởng dù chỉ là nhỏ thôi nhưng quả thật thử đổi gió sang xổ số kiến thiết quốc tế mang lại cảm xúc thú vị hơn rất nhiều .
Lời kết
Hãy cố gắng ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh ngành xổ số này để đam mê có thể được mở rộng ra khỏi phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Hay đơn giản hơn, chỉ là bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh hiện tại của bạn. Mời bạn đón đọc thêm những bài viết đầy bổ ích khác của chúng tôi tại đây.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận