4.3
/
5
(
11
votes
)
Khi học một ngôn ngữ mới, chắc hẳn ai cũng muốn được khoe tên bản thân với mọi người. Tên không chỉ thể hiện bản thân của mỗi người mà còn đem theo nhiều hy vọng, ý nghĩa gửi gắm của cha mẹ vào mỗi cái tên. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu chủ đề Tên tiếng Trung Quốc theo họ, ngày tháng năm sinh và những cái tên tiếng Trung hay ý nghĩa nhé.
Tóm tắt nội dung bài viết
- Họ tên tiếng Trung dịch sang tiếng Việt
- 1. Họ trong tiếng Trung
- A
- B
- C
- D
- Đ
- G
- H
- K
- L
- M
- N
- Ô
- P
- Q
- S
- T
- V
- X
- Danh sách Tên trong tiếng trung theo vần
- A
- B
- C
- D
- G
- H
- K
- L
- O
- M
- N
- P
- Q
- S
- T
- U
- V
- Y
- X
- Một số tên tiếng Trung ý nghĩa, hay, hot hiện nay
- Gợi ý một số tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho con gái, bé gái
- Gợi ý một số tên tiếng Trung hay cho bé trai
- Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh
- Tính theo lịch dương từ ngày 01 đến ngày 31, bạn sinh vào ngày nào thì đó là tên của bạn luôn nhé.
- Dịch tên đệm sang tiếng Trung Quốc, tên đệm cũng được lấy theo tháng sinh
- Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh, ví dụ bạn sinh năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh năm 2017 thì lấy số 7.
- Hội thoại mẫu: Tên của bạn là gì trong tiếng Trung
Họ tên tiếng Trung dịch sang tiếng Việt
1. Họ trong tiếng Trung
Theo thống kê trong cuốn “ Họ và tên người Nước Ta ” ( Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2002 ) số họ của người Việt là 931 họ. Còn với họ của người Trung Quốc thì có khoảng chừng 12000 họ. Dưới đây là bảng họ tên của người Việt cũng như người Trung Quốc bằng tiếng Hán .
A
Tiếng Trung
Phiên âm
Âu Dương
欧阳
Ōu yáng
Ân
殷
yīn
An
安
ān
B
Bùi
裴
péi
Bối
贝
bèi
Bình
平
píng
Bao
鲍
bào
Bành
彭
péng
Bách
柏
bǎi
Bạch
白
bái
Bế
闭
bì
Biên
边
biān
C
Chúc
祝
zhù
Cát
葛
gé
Chu
Châu
朱
zhū
Cao
高
gāo
Châu
周
zhōu
Chữ (Trữ)
褚
chǔ
Cố
顾
gù
Chương
章
zhāng
D
Diêu
姚
yáo
Dư
余
yú
Doãn
尹
yǐn
Diệp
叶
yè
Dụ
喻
yù
Dương
杨
yáng
Du
俞
yú
Đ
Đinh
丁
dīng
Đằng
腾
téng
Đỗ
杜
dù
Đường
唐
táng
Đông Phương
东方
Dōngfāng
Đoàn
段
duàn
Đào
桃
táo
Đổng
董
dǒng
Đồng
童
tóng
Đậu
窦
dòu
Đặng
邓
dèng
Địch
狄
dí
G
Giang
江
jiāng
H
Hách
郝
hǎo
Hoa
花
huā
Hạng
项
xiàng
Hoa
华
huà
Huỳnh, Hoàng
黄
huáng
Hồ
胡
hú
Hùng
熊
xióng
Hứa
许
xǔ
Hà
何
hé
Hàn
韩
hán
Hạ
贺
hè
Hòa
和
hé
K
Kế
计
jì
Khang
康
kāng
Khổng
孔
kǒng
Khương
姜
jiāng
Kim
金
jīn
Kỷ
纪
jì
L
La
罗
luó
Lam
蓝
lán
Lã
吕
lǚ
Lâm
林
lín
Lương
梁
liáng
Lôi
雷
léi
Liễu
柳
liǔ
Lỗ
鲁
lǔ
Lê
黎
lí
Lý
李
lǐ
Lưu
刘
liú
Liêm
廉
lián
M
Mao
毛
máo
Mã
马
mǎ
Mai
梅
méi
Mạc
莫
mò
Miêu
苗
miáo
Mạnh
孟
mèng
Mễ
米
mǐ
N
Nguyễn
阮
ruǎn
Ngũ
伍
wǔ
Ngô
吴
wú
Nghiêm
严
yán
Nguyên
元
yuán
Nhậm
任
rèn
Nhạc
乐
yuè
Ngụy
魏
wèi
Ô
Ô
邬
wū
Ông
翁
fēng
P
Phùng
冯
féng
Phượng
凤
fèng
Phương
方
fāng
Phạm
范
fàn
Phó
傅
fù
Phong
酆
fēng
Phan
藩
fān
Phí
费
fèi
Phó
副
fù
Q
Quách
郭
guō
S
Sầm
岑
cén
Sử
史
shǐ
T
Trịnh
郑
zhèng
Thái
蔡
cài
Thủy
水
shuǐ
Tiền
钱
qián
Thạch
石
shí
Tưởng
蔣
jiǎng
Thích
戚
qī
Tạ
谢
xiè
Trương
张
zhāng
Tăng
曾
céng
Từ
徐
xú
Tống
宋
sòng
Thư
舒
shū
Thường
常
cháng
Thẩm
沈
shén
Tất
毕
bì
Thang
汤
tāng
Tô
苏
sū
Tào
曹
cáo
Tề
齐
qí
Trần
陈
chén
Triệu
赵
zhào
Tiết
薛
xuē
Trâu
邹
zōu
Thi
施
shì
Tôn
孙
sūn
Tần
秦
sín
V
Vân
云
yún
Văn
文
wén
Vưu
尤
yóu
Viên
袁
yuán
Vệ
卫
wèi
Vi
韦
wéi
Vương
王
wáng
Vũ
Võ
武
wǔ
Vu
于
yú
X
Xương
昌
chāng
Danh sách Tên trong tiếng trung theo vần
A
Tiếng Trung
Phiên âm
An
安
Ān
Ảnh
影
yǐng
Anh
英
yīng
Ánh
映
yìng
Ân
恩
ēn
Ấn
印
yìn
Ẩn
隐
yǐn
Á
亚
yà
B
Bằng
冯
féng
Bạch
白
bái
Bối
贝
bèi
Ba
波
bō
Bách
百
bǎi
Bính
柄
bǐng
Bé
閉
bì
Bích
碧
bì
Bá
伯
bó
Bắc
北
běi
Bảo
宝
bǎo
Bình
平
píng
Biên
边
biān
Bùi
裴
péi
C
Chi
芝
zhī
Công
公
gōng
Cảnh
景
jǐng
Chúng
众
zhòng
Chánh
正
zhèng
Cường
强
qiáng
Cửu
九
jiǔ
Cao
高
gāo
Chiến
战
zhàn
Chấn
震
zhèn
Chung
终
zhōng
Chính
正
zhèng
Chuẩn
准
zhǔn
Chiểu
沼
zhǎo
Cung
工
gōng
Chinh
征
zhēng
Chỉnh
整
zhěng
Chí
志
zhì
Châu
朱
zhū
D
Dương
杨
羊
yáng
Dũng
勇
yǒng
Diệp
叶
yè
Duyên
缘
yuán
Doãn
尹
yǐn
Dục
育
yù
Doanh
嬴
yíng
Duy
维
wéi
Diễm
艳
yàn
Dưỡng
养
yǎng
Diệu
妙
miào
Danh
名
míng
Dạ
夜
yè
Dung
蓉
róng
Dự
吁
xū
Đ
Đam
担
dān
Điềm
恬
tián
Đô
都
dōu
Điện
电
diàn
Điệp
蝶
dié
Điểm
点
diǎn
Đại
大
dà
Định
定
dìng
Đoan
端
duān
Điền
田
tián
Địch
狄
dí
Đức
德
dé
Đình
庭
tíng
Đinh
丁
dīng
Đích
嫡
dí
Đặng
邓
dèng
Đắc
得
de
Đồng
仝
tóng
Đôn
惇
dūn
Đảm
担
dān
Đỗ
杜
dù
Đào
桃
táo
Đăng
登
灯
dēng
Đạm
淡
dàn
Đàm
谈
tán
Đan
丹
dān
Đạt
达
dá
G
Gấm
錦
jǐn
Giao
交
jiāo
Giáp
甲
jiǎ
Giang
江
jiāng
Gia
嘉
jiā
H
Hà
何
hé
Hiếu
孝
xiào
Hữu
友
you
Hứa
许
xǔ
Hoan
欢
huan
Hương
香
xiāng
Huy
辉
hu
Huyền
玄
xuán
Học
学
xué
Hoàn
环
huán
Hùng
雄
xióng
Hoạch
获
huò
Hỏa
火
huǒ
Hưng
兴
xìng
Hiển
显
xiǎn
Hinh
馨
xīn
Hiện
现
xiàn
Hoài
怀
huái
Huân
勋
xūn
Huynh
兄
xiōng
Hạ
夏
xià
Hợp
合
hé
Hoa
花
huā
Hoạn
宦
huàn
Hiệp
侠
xiá
Hoàng
黄
皇
huáng
Hạnh
行
幸
xíng
xìng
Hồng
红
hóng
Hiền
贤
xiá
Hòa
和
hé
Hợi
亥
hài
Hiên
Huyên
萱
xuān
Hải
海
hǎi
Hồ
胡
hú
Huấn
训
xun
Hân
欣
xīn
Hào
豪
háo
Hoán
奂
huàn
Hạo
Hiếu
昊
hào
Hóa
化
huà
Huỳnh
Hoàng
黄
huáng
Hảo
好
hǎo
Hằng
姮
héng
Hàn
Hán
韩
hán
K
Khôi
魁
kuì
Khoa
科
kē
Kha
轲
kē
Khuê
圭
guī
Khang
康
kāng
Khải
啓
启
qǐ
Khương
羌
qiāng
Kiều
翘
qiào
Khuất
屈
qū
Khải
凯
kǎi
Kỳ
淇
qí
Kiệt
杰
jié
Khánh
庆
qìng
Kim
金
jīn
Khanh
卿
qīng
L
Lương
良
liáng
Li
犛
máo
Lý
李
lǐ
Lãnh
领
lǐng
Len
縺
lián
Long
龙
lóng
Lê
黎
lí
Liên
莲
lián
Lâm
林
lín
Ly
璃
lí
Lễ
礼
lǐ
Loan
湾
wān
Lại
赖
lài
Linh
玲
令
líng
lìng
Luân
伦
lún
Linh
Lệnh
令
lìng
Lục
陸
lù
Lã
吕
lǚ
Lan
兰
lán
O
Oanh
莺
yīng
M
Mỗ
剖
pōu
Mĩ
Mỹ
美
měi
Mạnh
孟
mèng
Mã
马
mǎ
Mịch
幂
mì
Mạc
幕
mù
Minh
明
míng
Mai
梅
méi
My
嵋
méi
N
Nam
南
nán
Nhung
绒
róng
Nguyễn
阮
ruǎn
Ngân
银
yín
Ngô
吴
wú
Nhân
人
仁
rén
Nhiên
然
rán
Nhi
儿
ér
Ngọc
玉
yù
Nga
娥
è
Nữ
女
nǚ
Nhật
日
rì
Nguyên
原
元
yuán
Ninh
宁
níng
Như
如
rú
Ngộ
悟
wù
P
Phương
芳
fāng
Phong
峰
风
fēng
Phụng
Phượng
凤
fèng
Phạm
范
fàn
Phùng
冯
féng
Phiên
藩
fān
Phan
番
fān
Phí
费
fèi
Phi
菲
fēi
Phú
富
fù
Phù
扶
fú
Phúc
福
fú
Q
Quân
军
jūn
Quỳnh
琼
qióng
Quang
光
guāng
Quách
郭
guō
Quyên
娟
juān
Quốc
国
guó
S
Sâm
森
sēn
Sơn
山
shān
Song
双
shuāng
Sang
瀧
shuāng
Sẩm
審
shěn
T
Trọng
重
zhòng
Tuyết
雪
xuě
Trần
陈
chén
Tuân
荀
xún
Toản
钻
zuàn
Tú
秀
xiù
Trang
妝
庄
zhuāng
Tường
祥
xiáng
Trinh
贞
zhēn
Tín
信
xìn
Thương
鸧
cāng
Thoa
釵
chāi
Tùng
松
sōng
Thoại
话
huà
Thuận
顺
shùn
Tiên
仙
xiān
Tăng
曾
céng
Thị
氏
shì
Thanh
青
qīng
Tuấn
俊
jùn
Thịnh
盛
shèng
Trúc
竹
zhú
Trịnh
郑
zhèng
Tân
新
xīn
Trầm
沉
chén
Thành
诚
成
chéng
Tư
胥
司
xū
sī
Thúy
翠
cuì
Thao
洮
táo
Tâm
心
xīn
Thu
秋
qiū
Thư
书
shū
Thắng
胜
shèng
Triển
展
zhǎn
Thi
Thơ
诗
shī
Thổ
土
tǔ
Trương
张
zhāng
Tuyền
璿
xuán
Tài
才
cái
Thái
太
tài
Thùy
垂
chuí
Thiên
天
tiān
Tào
曹
cáo
Thủy
署
shǔ
Thạnh
盛
shèng
Tạ
谢
xiè
Trâm
簪
zān
Thế
世
shì
Tấn
晋
jìn
Tiến
进
jìn
Thiêm
添
tiān
Trí
智
zhì
Thiện
善
shàn
Thủy
水
shuǐ
Thương
怆
chuàng
Thụy
瑞
ruì
Tịnh
净
jìng
Trung
忠
zhōng
Toàn
全
quán
Trường
长
cháng
Tô
苏
sū
U
Uyển
苑
yuàn
Uyên
鸳
yuān
V
Vương
王
wáng
Vượng
旺
wàng
Vĩnh
永
yǒng
Vân
芸
yún
Vy
薇
wéi
Viết
曰
yuē
Văn
文
wén
Võ
武
wǔ
Vinh
荣
róng
Việt
越
yuè
Vũ
武
wǔ
Vấn
问
wèn
Vĩ
伟
wěi
Vũ
羽
wǔ
Vi
微
wéi
Y
Yên
安
an
Yến
燕
yàn
Ý
意
yì
X
Xuyến
串
chuàn
Xâm
浸
jìn
Xuyên
川
chuān
Xuân
春
chūn
Một số tên tiếng Trung ý nghĩa, hay, hot hiện nay
- An/安/Ān: An nghĩa là bình an, bình yên. Cha mẹ đặt tên con mong con có một cuộc đời bình an, hạnh phúc, không xô bồ.)
- Sơn/山/Shān: Sơn ở đây là núi, với ý nghĩa mạnh mẽ, uy nghiêm như núi. Người mang tên Sơn gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.
- Thắng/胜/Shèng: Thắng là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là “đẹp” như trong “thắng cảnh”.
- Huyền/玄/Xuán: Nhắc đến tên Huyền người ta sẽ nghĩ ngay đến sự lung linh, huyền ảo, thần bí và diệu kì. Bên cạnh đó, người tên Huyền còn có tính cách nhẹ nhàng, thông minh và nhanh nhẹn. Như vậy, Huyền là một cái tên đẹp. Hiện nay tên Huyền là một cái tên rất hot ở Trung Quốc, hay được đặt cho con gái với nhiều hàm ý tốt đẹp, mang lại nhiều màu nhiệm thần kỳ
- Ngọc/玉/Yù: Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Tên Ngọc có ý nghĩa bảo vật, ngọc ngà châu báu cần được bảo vệ, giữ gìn cẩn thận trong giàu sang phú quý. Vậy nên tên Ngọc thường hay xuất hiện trong tên hoặc đệm của con gái.
- Tú/秀/Xiù: “Tú” có nghĩa là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “tú” còn có nghĩa là dung mạo khôi ngô, tuấn tú, tài năng kiệt xuất, hơn người. Mong con cuộc sống sung túc, học hành thành đạt, tài năng vượt trội, là những gì ba mẹ kỳ vọng và muốn gửi gắm qua ý nghĩa tên Tú.
Gợi ý một số tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho con gái, bé gái
Để có được tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé gái cha mẹ thường chăm sóc đến những yếu tố sau :
- Tên phải có ý nghĩa, như mong muốn
- Khi đọc lên phải nghe thuận tai
- Tên thường có bộ nữ 女 với hàm ý chỉ sự mền mại, xinh xắn
- Tên thường gắn liền với những trang sức đẹp quý báu mang ý nghĩ trân quý
- Sử dụng những từ chỉ khí chất với hàm ý con cháu xinh đẹp, mỹ lệ
- Có thể sử dụng những từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của người con gái
Dưới đây là một vài tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé gái để bạn tìm hiểu thêm .
TÊN TIẾNG VIỆT
TÊN TIẾNG TRUNG
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
Ánh Nguyệt
英月
yīng yuè
Ánh trăng sáng
Cẩm Sắt
锦瑟
jǐn sè
Khí chất thanh nhã
Dĩnh Kỳ
颖琦
yǐng qí
Chỉ sự phi phàm, xinh xắn
Hải Quỳnh
海琼
hǎi qióng
Tốt đẹp
Hiểu Tâm
晓 心
Xiǎo Xīn
Sống tình cảm, hiếu thuận
Huệ Tây
惠茜
huì qiàn
Hiền lành, tốt bụng
Khả Hinh
可馨
kě xīn
Người có tài
Mộng Khiết
梦洁
mèng jié
Lương thiện, đơn thuần
Linh Vân
灵芸
líng yún
Người con gái đẹp và khôn khéo
Lộ Khiết
露洁
lù jié
Tinh khiết như giọt sương
Ngữ Yên
语嫣
yǔ yān
Xinh đẹp
Niệm Từ
念慈
niàn cí
Lương thiện, khoan dung
Nhã Tĩnh
雅静
yǎ jìng
Tao nhã thanh cao
Như Tố
茹素
rú sù
Mộc mạc, chất phác
Như Tuyết
茹雪
rú xuě
Thuần khiết, lương thiện
Nhược Tinh
若晴
ruò qíng
Tính cách cởi mở, hoạt bạt
Nhược Huyên
若翾
ruò xuān
Tự do tự tại
Tịnh Toàn
静璇
jìng xuán
Thông minh, nho nhã
Tử Yên
紫嫣
zuǐ yān
Xinh đẹp như hoa
Thi Nghiên
诗妍
shī yán
Thông minh thanh nhã
Thời Vũ
时雨
shí yǔ
Nhẹ nhàngm thanh thoát
Thù Viện
姝媛
shū yuàn
Người con gái đẹp, yểu điệu
Thù Âm
姝音
shū yīn
Người con gái đẹp
Trì Vân
驰云
chí yún
Hoạt bát, năng động, thích tự do
Uyển Dư
婉玗
wǎn yú
Xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình
婉婷
wǎn tíng
Hòa thuận, ôn hòa
Uyển Đồng
婉 瞳
wǎn tóng
Người có đôi mắt đẹp
Vân Hi
云曦
yún xī
Xinh đẹp, tốt đẹp
Vũ Gia
雨嘉
yǔ jiā
Hiền lành, giỏi giang
Gợi ý một số tên tiếng Trung hay cho bé trai
Khác với tên cho bé gái hay dùng bộ 女 và những từ chỉ sự mền mại thì tên tiếng Trung cho bé trai, cha mẹ lại chăm sóc đến những yếu tố sau :
- Tên có những từ biểu lộ sự khỏe manh, trẻ trung và tràn trề sức khỏe
- Tên có những từ bộc lộ sự mưu trí tài năng
- Tên có những từ biểu lộ phẩm chất đạo đức tốt đẹp
- Tên có những từ bộc lộ sự suôn sẻ, phúc lộc
Dưới đây là 1 số ít tên tiếng Trung hay, ý nghĩa cho bé trai để bạn tìm hiểu thêm .
TÊN TIẾNG VIỆT
TÊN TIẾNG TRUNG
PHIÊN ÂM
Ý NGHĨA
Bác Văn
博文
bó wén
Người học rộng tài cao
Di Ninh
怡宁
yí níng
Yên ổn, yên bình
Duệ Trí
睿智
ruìzhì
Học vấn uyên bác
Đức Huy
德辉
dé huī
Ánh sáng tỏa nắng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạo Hiên
皓轩
hào xuān
Quang minh lỗi lạc
Hi Thái
熙泰
xī tài
Thuận lợi
Hồng Đào
鸿涛
hóng tāo
Hung thịnh, thịnh vượng
Khải Trạch
凯泽
Kǎi zé
Lạc quan, vui tươi
Khang Dụ
康裕
Khỏe mạnh
Khải Thụy
楷瑞
kǎi ruì
Sự mẫu mực và suôn sẻ
Kiệt Vĩ
杰伟
jié wěi
Cao lớn, khỏe mạnh
Kiện Bách
健柏
jiàn bǎi
Tượng trưng cho sự trường thọ
Minh Thành
明诚
míng chéng
Chân thành, tốt bụng
Minh Triết
明哲
míng zhé
Thấu tình đạt lí
Tân Hy
新曦
xīn xī
Ánh mặt trời
Tịnh Kỳ
靖琪
jìng qí
Tượng trưng cho sự xinh xắn và bình an
Tân Vinh
新荣
xīn róng
Phồn vinh
Thanh Di
清怡
qīng yí
Thanh bình, vui tươi
Thiệu Huy
绍辉
shào huī
Kế thừa sự huy hoàng
Thiên Hựu
天佑
tiānyòu
Được trời cao phù hộ
Thiên Lỗi
天磊
tiān lěi
Quang minh lỗi lạc
Tuyên Lãng
宣朗
xuān lǎng
Chính trực, trong sáng
Tuấn Hào
俊豪
jùn háo
Người tài trí kiệt xuất
Tuấn Triết
俊哲
Jùn zhé
Người tài trí bất phàm
Trạch Dương
泽洋
zé yáng
Biển xanh to lớn
Văn Kiệt
文杰
wén jié
Kiệt xuất, vĩ đại
Việt Bân
越彬
yuè bīn
Nho nhã
Viễn Tường
远翔
yuǎn xiáng
Có chí hướng
Vĩ Kỳ
伟祺
wěi qí
Điềm lành, tốt đẹp
Ý Hiên
懿轩
yì xuān
Tốt đẹp
Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh
Hiện nay trên những trang mạng xã hội thường có những kiểu bói tên của bạn qua ngày tháng năm sinh là gì ngày hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu và khám phá tên của bạn theo ngày tháng năm sinh nhé .
Tính theo lịch dương từ ngày 01 đến ngày 31, bạn sinh vào ngày nào thì đó là tên của bạn luôn nhé.
- Sinh ngày 1 tên là Lam:蓝: lán
- Sinh ngày 2 tên là Nguyệt:月: yuè
- Sinh ngày 3 tên là Tuyết:雪: xuě
- Sinh ngày 4 tên là Thần:神:shén;晨:chén
- Sinh ngày 5 tên là Ninh:宁: níng
- Sinh ngày 6 tên là Bình:平: píng
- Sinh ngày 7 tên là Lạc:乐: lè
- Sinh ngày 8 tên là Doanh:赢: yíng
- Sinh ngày 9 tên là Thu:秋: qiū
- Sinh ngày 10 tên là Khuê:奎: kuí
- Sinh ngày 11 tên là Ca:哥: gē
- Sinh ngày 12 tên là Thiên:天: tiān
- Sinh ngày 13 tên là Tâm:心: xīn
- Sinh ngày 14 tên là Hàn:韩: hán
- Sinh ngày 15 tên là Y:依: yì
- Sinh ngày 16 tên là Điểm:甜: tián
- Sinh ngày 17 tên là Song:双:shuāng
- Sinh ngày 18 tên là Dung:容: róng
- Sinh ngày 19 tên là Như:如: rú
- Sinh ngày 20 tên là Huệ:蕙: huì
- Sinh ngày 21 tên là Đình:廷: tíng
- Sinh ngày 22 tên là Giai:佳: jiā
- Sinh ngày 23 tên là Phong:峰: fēng
- Sinh ngày 24 tên là Tuyên:宣: xuān
- Sinh ngày 25 tên là Tư:司: sī
- Sinh ngày 26 tên là Vy:微: wēi
- Sinh ngày 27 tên là Nhi:儿: ér
- Sinh ngày 28 tên là Vân:云: yún
- Sinh ngày 29 tên là Giang:江: jiāng
- Sinh ngày 30 tên là Phi:菲:fēi
- Sinh ngày 31 tên là Phúc:福:fú
Dịch tên đệm sang tiếng Trung Quốc, tên đệm cũng được lấy theo tháng sinh
- Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam:蓝: lán
- Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên:天: tiān
- Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích:碧: bì
- Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô:无: wú
- Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song:双: shuāng
- Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân:银: yín
- Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc:玉: yù
- Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ:棋:qí
- Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc:竹:zhú
- Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân:君:jùn
- Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y:依:yì
- Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược:婼/鄀:rùo
Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh, ví dụ bạn sinh năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh năm 2017 thì lấy số 7.
- 0 họ tiếng Trung là Liễu:柳:líu
- 1 họ tiếng Trung là Đường:唐: táng
- 2 họ tiếng Trung là Nhan:颜:yán
- 3 họ tiếng Trung là Âu Dương:欧阳: ōuyáng
- 4 họ tiếng Trung là Diệp:叶:ỳe
- 5 họ tiếng Trung là Đông Phương:东方:dōngfāng
- 6 họ tiếng Trung là Đỗ:杜:dù
- 7 họ tiếng Trung là Lăng:凌:líng
- 8 họ tiếng Trung là Hoa:花/华:huā
- 9 họ tiếng Trung là Mạc:莫:mò
Như vậy dựa theo cách đặt tên từ ngày tháng năm sinh thì tên của mình sẽ là Mạc Kỳ Vân, vậy còn những bạn thì sao hãy share lên facebook tag Tiếng trung THANHMAIHSK để bản thân cũng như mọi người biết tên tiếng Trung của họ nhé .
Hội thoại mẫu: Tên của bạn là gì trong tiếng Trung
A: 你叫什么名字?
nǐ jiào shénme míngzì?
Tên của bạn là gì?
B: 我叫杜熙宇。
wǒ jiào Dùxīyǔ.
Tôi tên Đỗ Hi Vũ.
A:请问你贵姓?
qǐngwèn nǐ guìxìng?
Xin hỏi họ của bạn là?
B:我姓杜。
wǒ xìng Dù.
Tôi họ Đỗ.
A: 你的名字是什么?
nǐ de míngzì shì shénme?
Bạn tên gì nhỉ?
B:我的名字是熙宇。
wǒ de míngzì shì Xīyǔ.
Tôi tên Hi Vũ.
Tên không chỉ dùng để phân biệt hay gọi nhau giữa người với người mà còn để thể hiện ý nghĩa quan trọng về sự gửi gắm, về tính cách của mỗi người. Thông qua bài viết hôm nay Tiếng trung THANHMAIHSK mong rằng đã giúp được cho các bạn biết được tên tiếng Trung của bạn và hiểu được ý nghĩa sâu xa đó.
Xem thêm :
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Thủ Thuật
Để lại một bình luận