Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ yard tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
yard (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ yardBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: yard tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
yard tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ yard trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ yard tiếng Anh nghĩa là gì.
yard /jɑ:d/
* danh từ
– Iat, thước Anh (bằng 0, 914 mét)
– (hàng hải) trục căng buồm
=to be yard and yard+ kề sát nhau, sóng nhau (hai chiếc thuyền)* danh từ
– sân (có rào xung quanh)
=back yard+ sân sau
– bãi rào (để chăn nuôi)
– xưởng; kho
=shipbuilding yard+ xưởng đóng tàu
=contractor’s yard+ xưởng chứa vật liệu* ngoại động từ
– đưa súc vật vào bãi rào
Thuật ngữ liên quan tới yard
Tóm lại nội dung ý nghĩa của yard trong tiếng Anh
yard có nghĩa là: yard /jɑ:d/* danh từ- Iat, thước Anh (bằng 0, 914 mét)- (hàng hải) trục căng buồm=to be yard and yard+ kề sát nhau, sóng nhau (hai chiếc thuyền)* danh từ- sân (có rào xung quanh)=back yard+ sân sau- bãi rào (để chăn nuôi)- xưởng; kho=shipbuilding yard+ xưởng đóng tàu=contractor’s yard+ xưởng chứa vật liệu* ngoại động từ- đưa súc vật vào bãi rào
Đây là cách dùng yard tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ yard tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
yard /jɑ:d/* danh từ- Iat tiếng Anh là gì?
thước Anh (bằng 0 tiếng Anh là gì?
914 mét)- (hàng hải) trục căng buồm=to be yard and yard+ kề sát nhau tiếng Anh là gì?
sóng nhau (hai chiếc thuyền)* danh từ- sân (có rào xung quanh)=back yard+ sân sau- bãi rào (để chăn nuôi)- xưởng tiếng Anh là gì?
kho=shipbuilding yard+ xưởng đóng tàu=contractor’s yard+ xưởng chứa vật liệu* ngoại động từ- đưa súc vật vào bãi rào
Để lại một bình luận