Số thứ tự trong Tiếng Anh là loại số vô cùng thân thuộc đối với mỗi người. Trong các cuộc xếp hạng học lực hoặc các cuộc thi số thứ tự chắc chắn xuất hiện phân chia trình độ của mỗi cá nhân. Số thứ tự được viết tắt như thế nào? Cách viết và phiên âm số thứ tự có thể bạn chưa biết. Trong chuyên mục Wiki chúng tôi sẽ truyền đạt các kiến thức về số thứ tự. Các bạn cùng theo dõi ngay dưới bài viết này nhé!
Tóm tắt nội dung bài viết
Số thứ tự trong Tiếng Anh là gì?
Số thứ tự (Ordinal Number) là một con số tương ứng với vị trí của người hoặc vật nào đó trong danh sách xếp hạng.
Ex : First – 1 st : số thứ tự 1
nineth – 9th: số thứ tự 9
Sixtieth – 60 th : số thứ tự 60My son is always first in his class .( Con trai tôi luôn đứng thứ nhất trong lớp )
Cách viết số thứ tự trong Tiếng Anh
Thông thường, số thứ tự trong Tiếng Anh được viết theo cách sau :
STT = Số đếm + ‘th’
Ex : Sixth – 6 thNgoại lệ :First – 1 stSecond – 2 ndThird – 3 rd
Cách chuyển từ số đếm sang số thứ tự (đọc – viết)
Làm thế nào chuyển từ số đếm sang số thứ tự ? Từ số đếm chuyển sang số thứ tự rất đơn thuần :- Ta cần lấy số đếm rồi thêm đuôi ‘ th ’ phía sau là số đếm đã chuyển thành số thứ tự rồi .
SỐ ĐẾM + ‘th’
Ex : five ➔ 5 th : fifth thứ tự 5six ➔ 6 th : sixth thứ tự 6eight ➔ 8 th : eighth thứ tự 8thirty ➔ 30 th : thirtieth thứ tự 30
Ngoại lệ:
1 st : first thứ tự 12 nd : second thứ tự 23 rd : third thứ tự 3- Trong trường hợp số thứ tự có nhiều hàng thì cũng chỉ cần thêm đuôi ‘ th ’ ở số sau cuối. Các trường hợp ngoại lệ vận dụng theo nguyên tắc ngoại lệ phía trên .
Ex: 4207th: four thousand, two hundred seventh
Cách viết đơn cử :
Số | Số thứ tự |
1 | first |
2 | second |
3 | third |
4 | fourth |
5 | fifth |
6 | sixth |
7 | seventh |
8 | eighth |
9 | ninth |
10 | tenth |
11 | eleventh |
12 | twelfth |
13 | thirteenth |
14 | fourteenth |
15 | fifteenth |
16 | sixteenth |
17 | seventeenth |
18 | eighteenth |
19 | nineteenth |
20 | twentieth |
22 | twenty-second |
25 | twenty-fifth |
30 | thirtieth |
40 | fortieth |
50 | fiftieth |
60 | sixtieth |
70 | seventieth |
80 | eightieth |
90 | ninetieth |
100 | one hundredth |
Viết tắt số thứ tự
Theo dõi cách viết tắt số thứ tự trong Tiếng Anh nhằm tránh nhầm lẫn khi viết. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ 1 cho đến 100.
Số | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | first | 1st |
2 | second | 2nd |
3 | third | 3rd |
4 | fourth | 4th |
5 | fifth | 5th |
6 | sixth | 6th |
7 | seventh | 7th |
8 | eighth | 8th |
9 | ninth | 9th |
10 | tenth | 10th |
11 | eleventh | 11th |
12 | twelfth | 12th |
13 | thirteenth | 13th |
14 | fourteenth | 14th |
15 | fifteenth | 15th |
16 | sixteenth | 16th |
17 | seventeenth | 17th |
18 | eighteenth | 18th |
19 | nineteenth | 19th |
20 | twentieth | 20th |
22 | twenty-second | 22nd |
25 | twenty-fifth | 25th |
30 | thirtieth | 30th |
40 | fortieth | 40th |
50 | fiftieth | 50th |
60 | sixtieth | 60th |
70 | seventieth | 70th |
80 | eightieth | 80th |
90 | ninetieth | 90th |
100 | one hundredth | 100th |
Hướng dẫn phát âm chuẩn
Cách phát âm số thứ tự trong Tiếng Anh từ 1 đến 100 người đọc cần chú ý:
Số thứ tự | Viết tắt | Phiên âm |
first | 1st | [first] |
second | 2nd | [‘sekənd] |
third | 3rd | [θə:d] |
fourth | 4th | /fɔ:/ |
fifth | 5th | [fifθ] |
sixth | 6th | /siksθ/ |
seventh | 7th | /’sevnθ/ |
eighth | 8th | /eitθ/ |
ninth | 9th | /naitθ/ |
tenth | 10th | /tenθ/ |
eleventh | 11th | /i’levnθ/ |
twelfth | 12th | /twelvθ/ |
thirteenth | 13th | /’θə:’ti:nθ/ |
fourteenth | 14th | /fɔ:ti:nθ/ |
fifteenth | 15th | /’fif’ti:nθ/ |
sixteenth | 16th | /siksti:nθ/ |
seventeenth | 17th | /’sevnti:nθ/ |
eighteenth | 18th | /eit’ti:nθ/ |
nineteenth | 19th | /nait’ti:nθ/ |
twentieth | 20th | /’twentiθ/ |
thirtieth | 30th | /’θə:tiθ/ |
fiftieth | 50th | /’fiftiθ/ |
one hundredth | 100th | /’hʌndrədθ/ |
Cách dùng số thứ tự
Một vài trường hợp sử dụng số thứ tự gồm có :
Số thứ tự được dùng để nói về ngày sinh nhật
Ex : My sister gave me a special gift for my 20 th birthday .( Chị gái tôi đã khuyến mãi ngay tôi một món quà đặc biệt quan trọng cho sinh nhật lần thứ 20 của tôi )– Số thứ tự hay dùng để nói về sự xếp hạngEx : Wind is second in this competition .( Wind xếp thứ 2 trong cuộc thi này )
Số thứ tự được dùng để chỉ số tầng của tòa nhà
Ex : Sally’s flat is on the eighth floor .( Căn hộ của Sally ở tầng thứ 8 )
Số thứ tự cũng được dùng khi nói về ngày tháng
Ex : 01/02 : The first of Febrary or Feb 1 st- Khi viết thương hiệu của vua hay hoàng hậu thường sử dụng số thứ tự bằng chữ số La Mã và thêm ‘ the ’ phía trước số thứ tự đó .Ex : Henry VI – Henry the Sixth
*Note:
Khi viết số thứ tự cần có dấu gạch nối ( – ) so với những số lẻEx : twenty – fifth : 25 thforty – seventh : 47 th
sixty – second: 62nd
✅ Xem thêm: Các hướng trong Tiếng Anh
Số thứ tự trong Tiếng Anh chúng ta gặp rất nhiều trong cuộc sống, vì vậy nắm được cách đọc cách viết tắt số thứ tự rất cần thiết trong học tập và cuộc sống. IIE Việt Nam vừa cung cấp các thông tin cần thiết và bổ ích. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh.
Wiki –
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận