Bạn là người có nhiều thói quen ăn uống khác nhau trong sinh hoạt, bạn muốn chia sẻ những thói quen đó với mọi người, vậy thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Bởi vì Step Up sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều vốn từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống hàng ngày cũng như sử dụng một cách tự nhiên nhất trong quá trình giao tiếp tiếng anh và biết được những mặt tác động có lợi hay hại của các thói quen ăn uống nhé!
- Từ vựng tiếng Anh về nấu ănXem thêm :
Tóm tắt nội dung bài viết
- Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống
- 1 . Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống: Thời gian ăn :
- 2 . Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống: Các loại món ăn :
- 3 . Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống khác
- Những mẫu câu về thói quen hàng ngày bằng tiếng anh
- Từ vựng diễn tả về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh
- Những mẫu câu thông dụng viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh
- Bài luận tiếng anh về thói quen ăn uống
- Talk about the eating habits of Vietnamese people
- Bài dịch :
Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống
Để diễn tả thói quen ăn uống, bạn có thể dùng rất nhiều từ vựng khác nhau, nhưng để chuẩn bị tốt nhất cho cuộc hội thoại giao tiếp tiếng anh trôi chảy, Step Up chia sẻ cho bạn vốn từ vựng khổng lồ về từ và cả cụm từ tiếng anh để diễn tả thói quen ăn uống sau:
1 .
Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống:
Thời gian ăn :
- breakfast ( bữa sáng )
- lunch ( bữa trưa )
- dinner ( bữa tối )
2 .
Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống:
Các loại món ăn :
- Junk food : đồ ăn vặt
- Fast food : loại thức ăn nhanh, ví dụ như gà KFC, hamburgers, khoai tây chiên, xúc xích, lạp sườn, … .
- Processed foods : thức ăn đã chế biến sẵn
- Ready meals or take-aways : thức ăn mang đi đã làm sẵn
- Organic food : thực phẩm hữu cơ như : thịt, cá
- Fresh produce : những mẫu sản phẩm tươi sạch như rau, củ, quả
- Make a hearty stew : hầm canh
- Traditional cuisine : món ăn truyền thống lịch sử
- International cuisine : món ăn quốc tế
3 .
Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống khác
- Obese : béo phì
- Overweight : béo, tăng cân = put on some weight
- Food additives : chất phụ gia trong thức ăn
- Eat like a bird : ăn ít
- Eat like a horse : ăn nhiều
- Go on a diet : chính sách ăn kiêng
- A quick snack : ăn dặm
- Eat in moderation : ăn điều độ
- A vegetarian : người ăn chay
- Allergies : bị dị ứng
- A healthy appetite : năng lực ăn tốt, ăn nhiều
- Can barely finish your bowl : ăn không hết
- Food poisoning : ngộ độc thực phẩm
- Eat light meals : Ăn nhẹ
Những mẫu câu về thói quen hàng ngày bằng tiếng anh
Thường thì các thói quen ăn uống sẽ gắn liền với các thói quen hàng ngày của bạn. Nó có thể diễn ra thường xuyên hay chỉ là một thời điểm nào đó thôi. Để bạn có thể tự tin giao tiếp tốt hơn khi diễn đạt về thói quen ăn uống, Step Up cung cấp thêm cho bạn thêm những mẫu câu về thói quen hàng ngày bằng tiếng anh để bạn kết hợp hoàn hảo hơn nhé!
Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống
Từ vựng diễn tả về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh
- Get up = Wake up : Tỉnh giấc, thức giấc
- Wash face : Rửa mặt
- Brush teeth : Đánh răng
- Have shower : Tắm vòi sen
- Get dress : Thay quần áo
- Make up : Trang điểm
- Have breakfast : Ăn sáng
- Go to school : Đến trường
- Work : Làm việc
- Have a lunch : Ăn trưa
- Napping : Ngủ trưa
- Relax : Thư giãn
-
Leave school: Tan trường
- Get off work : Tan sở
- Go home, get home : Về nhà
- Go out for dinner / drinks : Đi ăn / uống bên ngoài
- Hang out : đi chơi
- Make dinner : Nấu bữa tối
- Go to sleep : Đi ngủ
Những mẫu câu thông dụng viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh
-
I spend a lot of time on + Noun / Ving ) :Tôi dành nhiều thời giờ vào việc gì
-
I ( often ) tend to … ( + to Verb ) :Tôi thường thao tác gì đó có khuynh hướng
-
You’ll always find me + Ving :Bạn sẽ liên tục thấy tôi làm gì đó
-
( Ving ) is a big part of my life :Làm gì đó chiếm phần nhiều trong đời sống của tôi
-
I always make a point of ( + Danh từ / Ving ) :Tôi luôn cho rằng thao tác đó là rất quan trọng
-
Whenever I get the chance, I … + Clause :Khi nào có thời cơ, tôi vẫn
-
I have a habit of .. ( + Noun / Ving ) :Tôi có thói quen … ( miêu tả thói quen không tốt )
Bài luận tiếng anh về thói quen ăn uống
Talk about the eating habits of Vietnamese people
As you know, Vietnamese cuisine is varied and unique. People prefer to you fresh ingredients, various herbs and vegetables and little dairy or oil in cooking. additionally, different sauces such as fish sauce, shrimp paste and soy sauce are added to boost the flavour of meals. Vietnamese people have no concept of a full course-meal that serves a starter, main course and desert. A typical meal consist of rice, soup, stir-fried or boiled vegetables and main dishes cooked from meat, fish, egg or tofu. They also present a harmonious combination of broth, meat and vegetables .
Bài dịch :
Như mọi người biết, nhà hàng siêu thị việt nam rất phong phú và độc lạ. Người việt nam thích sử dụng nguyên vật liệu tươi, nhiều loại thảo mộc và rau củ và ít sữa hoặc dầu trong khi nấu. Ngoài ra những loại nước chấm khác nhau như nước mắm, mắm tôm và nước tương, được thêm vào để tăng mùi vị của bữa ăn. Người việt nam không có khái niệm 1 bữa ăn đầy đủ, Giao hàng món khai vị, món chính và món tráng miệng .
Trên đây là bài viết từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin bổ ích nhất. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và chia sẻ bạn bè về những sở thích và thói quen ăn uống. Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng anh sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,..
Bạn sẽ được trải nghiệm với phương pháp học thông minh cùng truyện chêm, âm thanh tương tự và phát âm shadowing và thực hành cùng App Hack Não để ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học.
Tải ngay MIỄN PHÍ EBOOK sách Hack Não Phương Pháp – Cuốn sách giúp bạn học tiếng Anh thực dụng và dễ dàng:
✅ Đòn bẩy tâm lý kích thích động lực học tiếng Anh
✅ Gợi ý bản đồ học tiếng Anh thông minh
✅ Học liệu khổng lồ, kho báu dành cho người không có năng khiếu, mất gốc và bắt đầu học lại tiếng Anh
TẢI EBOOK NGAY
Chúc bạn sẽ có một vốn từ vựng tiếng Anh về nhà bếp siêu to khổng lồ để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và hơn thế nữa là Hack Não từ vựng tiếng Anh thành công nhé!
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận