Stress là một trong những trạng thái tâm lý mà chắc chắn ai cũng từng gặp phải. Stress thường sẽ bắt đầu từ những áp lực trong cuộc sống: do kì vọng của người thân, do mục tiêu bản thân đặt ra, do các vấn đề bạn phải tiếp xúc hàng ngày… Vậy để diễn đạt những áp lực, miêu tả những điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? Hôm nay, Tiếng Anh Free sẽ cung cấp các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress một cách chi tiết và đầy đủ nhất giúp bạn có thể hiểu rõ hơn về chủ đề giao tiếp tiếng Anh hàng ngày này nhé!
Tóm tắt nội dung bài viết
Những mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp nói về Stress
(Tiếng Anh giao tiếp nói về stress)
Tiếng Anh giao tiếp nói về stress trên trường học
My mark gave me so much stress
(Điểm số khiến tôi bị stress rất nhiều.)
My sister will enjoy school a lot more if my parents don’t put so much pressure on her
(Em gái tôi sẽ cảm thấy thích thú, thoải mái hơn khi đi học nếu như bố mẹ tôi không đặt quá nhiều áp lực lên nó)
Tom’s father gives him a beating when He brings home a F on his record
(Bố cuả Tom đã đánh anh ấy 1 trận khi anh ấy về nhà với con F trên bảng điểm)
My brother is so stressed. He is taking the mid-term exam next week and He is not confident.
(Anh trai tôi đang bị stress quá. Tuần tới anh ấy có bài kiểm tra giữa kỳ và anh ấy không tự tin chút nào)
Jennifer has been stressed like this for three weeks now. She will be more comfortable when this semester is over.
(Jennifer bị stress như thế này ba tuần nay rồi. Cô ấy sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi học kì này kết thúc).
Justin took too many language courses this semester. He shouldn’t have tried to do so hard. Now he is stressing like crazy.
(Justin đăng ký học quá nhiều khóa học ngôn ngữ kì này. Anh ấy không nên cố gắng quá như vậy. Giờ thì anh ấy bị stress phát điên.)
Phuong is having a lot of trouble in her Chemistry class. It’s stressing her out.
(Phương gặp phải quá nhiều vấn đề ở lớp Hóa học. Điều đó làm cô ấy bị stress)
My friend is stressing out. She has a final test on Thurday but she hasn’t studied yet
(Bạn của tôi đang bị stress. cô ấy có một bài kiểm tra cuối kì vào thứ 5 nhưng cô ấy chưa học chút nào)
She has the deadline tomorrow and She didn’t even read the content. She is so stressed
(Cô ấy có hạn nộp bài vào ngày mai nhưng thậm chí cô ấy còn chưa đọc nội dung. Cô ấy rất áp lực)
Lucy always gets stressed out during test week. Even if She studies hard, there are always unexpected questions she doesn’t know about
(Lucy thường xuyên bị stress vào tuần lễ kiểm tra. Kể cả khi cô ấy học rất chăm chỉ nhưng vẫn có những câu hỏi bất ngờ mà cô ấy không biết)
Tiếng Anh giao tiếp nói về stress tại nơi làm việc
( Tiếng Anh tiếp xúc nói về stress )
She got a lot of stress from her work
(Cô ấy bị stress rất nhiều vì công việc của mình)
My husband is sick of all the stress he has to solve
(Chồng tôi phát ốm với những stress phải đối mặt rồi)
The project my boss is working on is giving him a lot of stress
(Dự án sếp tôi đang làm khiến anh ấy bị stress kinh khủng)
They have a lot of stress because of their director. He requires them to finish their project in three days.
(Họ rất stress vì quản lý của họi. Ông ấy muốn bọn họ phải hoàn thành dự án trong vòng có 3 ngày.)
My girlfriend gets a lot of stress from her coworkers. They’re all too competitive.
(Bạn gái tôi bị stress nặng bởi những người đồng nghiệp của cô ấy. Họ quá cạnh tranh.)
[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Một số cụm từ cho những câu nói trong Tiếng Anh về áp lực
Cụm từ hay nói cách khác là từ vựng đều đóng vai trò vô cùng quan trọng và cần thiết khi bạn muốn diễn đạt, giao tiếp bằng tiếng Anh. Dưới đây, Tiếng Anh Free sẽ cung cấp cho các bạn một số cụm từ trong tiếng Anh giao tiếp nói về stress phổ biến nhất nhé. Đây cũng là một trong những mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, hãy cùng tìm hiểu và tích lũy cho bản thân ngay nào!
Have a lot on your plate: có nghĩa bạn có rất nhiều việc phải làm, điều này dẫn đến căng thẳng, thậm chí có thể nổi cáu với những điều nhỏ nhặt nhất
Snap someone’s head off: thể hiện sự nóng tính của bạn, dễ cáu bẳn một cách vô lý,dễ to tiếng với người khác.
He/She gets on my nerves: có nghĩa là cô ấy/anh ấy chọc tức bạn khi mà bạn đang phải chịu rất nhiều áp lực
They drive you crazy/ They drive you nuts: có nghĩa tương tự câu trên, có nghĩa là ai đó chọc tức bạn
“ My boyfriend is driving me nuts with his stupid messages. If I get one more message from him, I swear I’ll walk into his place, grab his smartphone and stick it in his tea ! ”
(Bạn trai tôi làm tôi phát điên với tin nhắn ngốc nghếch của anh ta. Nếu tôi còn nhận được tin nhắn nào nữa, tôi thề sẽ đến chỗ anh ta, giật lấy điện thoại và thả vào cốc trà!).
( Tiếng Anh tiếp xúc nói về stress )
I’ve had it up to here: thể hiện khi bạn đã phải chịu đựng điều gì đó hoặc ai đó một thời gian dài và đã đến lúc mất kiểm soát, không chịu được nữa.
“ I’ve had it up to here with my husband jealousy ” .
( Tôi hết chịu nổi những ghen tuông của chồng tôi ) .
My head’s about to explode: thể hiện áp lực của công việc khiến đầu bạn sắp nổ tung
“ She has been working on this plan for the last 10 hours. She feels like her head’s about to explode. She needs to get out of here to breathe fresh air ” .
( Cô ấy đã thao tác liên tục cho bản kế hoạch này 10 tiếng rồi. Cô ấy cảm tưởng đầu sắp sửa nổ tung. Cô ấy cần ra khỏi đây để hít thở không khí trong lành ” .
I can’t take it anymore: có nghĩa là tôi không thể chịu nổi thêm nữa.
“ My work is over. I just can’t take it anymore ” .
( Công việc của tôi đang bị quá tải. Tôi không chịu nổi nữa ) .
Have a lot on your mind: diễn đạt về việc bạn có nhiều việc để lo nghĩ
“ I’m so sorry I am not fun tonight. It’s been long and difficult days and I have a lot on my mind ” .
( Tôi rất xin lỗi vì tối nay tôi không vui tươi lắm. Đó là những ngày dài và khó khăn vất vả khi tôi có quá nhiều việc để lo nghĩ ) .
Not feeling yourself: tôi cảm giác không phải là chính mình
“ I really want to say apologise to everyone for the last few months. I know I’ve been in a bad mood and extremely sensitive and that’s not normal for me. I hadn’t been feeling myself but things are better now. ”
( Tôi thật sự muốn xin lỗi mọi người cho vài tháng gần đây. Tôi biết tôi luôn ở trong tâm trạng tồi tệ và cực kỳ nhạy cảm, chuyện đó không phải thông thường so với tôi. Tôi cảm xúc không phải là chính mình nhưng mọi thứ giờ đã tốt hơn ) .
I can’t stand it: có nghĩa là tôi không thể chịu đựng được thêm nữa
“ I can’t stand it when you are always being late every meeting .
( Tôi không chịu nổi về việc mọi cuộc họp anh đều đến muộn )
Đoạn hội thoại diễn đạt về Stress trong tiếng Anh
Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung hơn về chủ đề, cách diễn đạt cũng như tình huống khi giao tiếp tiếng Anh nói về stress trong đời sống hàng ngày. Tuy nhiên, muốn giao tiếp tốt thì việc học phát âm tiếng Anh cũng cần được trau dồi hàng ngày và thường xuyên. Bạn có thể tìm các trang web miễn phí hay cải thiện chúng bằng cách nghe nhạc, xem phim nước ngoài.
Harry : “ Mary, did you give that report to the manager ? ”
( Marry, cô đã gửi báo cáo giải trình cho sếp chưa ? ) .
Marry : “ No, I didn’t ! What do you think I am ? Some kind of super heroes ? Do you know what time I left the office last night ? ”
( Chưa ! Anh nghĩ tôi là ai ? Tôi là siêu anh hùng à ? Anh có biết tối qua tôi rời văn phòng lúc mấy giờ không ? ) .
Harry : “ Ok, I was only asking … there’s no need to snap my head off. ”
( Ok, tôi chỉ hỏi thôi … Không cần phải cáu lên như vậy ) .
sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PROXem thêm những chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi tuyển và tiếp xúc được trình diễn cụ thể trong bộ đôivà
Để đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp nói về stress được tốt nhất thì bản thân bạn còn phải tích lũy được một vốn từ kha khá, đủ để hiểu ý của người nói chuyện đồng thời đủ để có thể diễn tả và duy trì cuộc hội thoại. Nếu bạn là một người mới bắt đầu học giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề, vốn từ vựng còn ít ỏi thì hãy tìm kiếm những cuốn sách học từ vựng hiệu quả hay các trang web học online miễn phí để trau dồi cho bản thân nhé.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo những phương pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh, tiết kiệm tối ưu thời gian với sách Hack Não 1500: Bao gồm 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, đồng thời được dùng trong giao tiếp hằng ngày, ví dụ: bóng đá, trường học, công sở, quần áo… Với những cách học thông minh qua các mẩu truyện chêm, hình ảnh với âm thanh tương tự, cách phát âm shadowing, cùng với đó là thực hành App Hack Não.
Trên đây là những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói về stress đầy đủ và phổ biến nhất. Step Up hi vọng rằng những kiến thức về cụm từ, những câu nói tiếng Anh về áp lực trong Tiếng Anh…. bên trên sẽ giúp bạn áp dụng dễ dàng vào kĩ năng nói của mình. Chúc các bạn có thể rèn luyện được kĩ năng nghe nói thật tốt.
Xem thêm:
Các từ tìm kiếm liên quan tới tiếng Anh giao tiếp nói về stress:
áp lực tiếng anh là gì
gây áp lực tiếng anh
áp lực học tập tiếng anh
áp lực trong tiếng anh
giảm stress tiếng anh
bị áp lực tiếng anh là gì
chịu áp lực trong tiếng anh
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận