Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ are tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
are (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ areBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: are tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
are tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ are trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ are tiếng Anh nghĩa là gì.
Xem thêm: Bà lão 80 tuổi say mê học tiếng Anh
are /ɑ:/
* danh từ
– A (đơn vị diện tích ruộng đất, bằng 100m2)* ngôi 3 số nhiều thời hiện tại của be
are
– cung
– a. of cyloid cung xicloit
– analytic a. cung giải tích
– circular a. cung tròn
– diurnal a. (thiên văn) nhật cung
– forward a. cung thuận
– free a. (giải tích) cung tự do
– major a. cung lớn
– minor a. cung nhỏ
– pseudo-periodic a. cung giả tuần hoàn
– regular a. cung chính quy
– short a. of cirele cung ngắn (của đường tròn)
– simple a. cung đơnbe /bi:/* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
– thì, là
=the earth is round+ quả đất (thì) tròn
=he is a teacher+ anh ta là giáo viên
– có, tồn tại, ở, sống
=there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc
=are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không
=to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề
– trở nên, trở thành
=they’ll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
– xảy ra, diễn ra
=when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành
– giá
=this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu
– be to phải, định, sẽ
=what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến
=he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội
– (+ động tính từ hiện tại) đang
=they are doing their work+ họ đang làm việc của họ
– (+ động tính từ quá khứ) bị, được
=the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng
=the house is being built+ ngôi nhà đang được xây
!to have been
– đã đi, đã đến
=I’ve been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần
=has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
=he’s been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
!to be against
– chống lại
!to be for
– tán thành, đứng về phía
Thuật ngữ liên quan tới are
Tóm lại nội dung ý nghĩa của are trong tiếng Anh
are có nghĩa là: are /ɑ:/* danh từ- A (đơn vị diện tích ruộng đất, bằng 100m2)* ngôi 3 số nhiều thời hiện tại của beare- cung- a. of cyloid cung xicloit- analytic a. cung giải tích- circular a. cung tròn- diurnal a. (thiên văn) nhật cung- forward a. cung thuận- free a. (giải tích) cung tự do- major a. cung lớn- minor a. cung nhỏ- pseudo-periodic a. cung giả tuần hoàn- regular a. cung chính quy- short a. of cirele cung ngắn (của đường tròn) – simple a. cung đơnbe /bi:/* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)- thì, là=the earth is round+ quả đất (thì) tròn=he is a teacher+ anh ta là giáo viên- có, tồn tại, ở, sống=there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc=are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không=to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề- trở nên, trở thành=they’ll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học- xảy ra, diễn ra=when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành- giá=this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu- be to phải, định, sẽ=what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến=he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội- (+ động tính từ hiện tại) đang=they are doing their work+ họ đang làm việc của họ- (+ động tính từ quá khứ) bị, được=the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng=the house is being built+ ngôi nhà đang được xây!to have been- đã đi, đã đến=I’ve been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần=has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không?=he’s been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình!to be against- chống lại!to be for- tán thành, đứng về phía
Đây là cách dùng are tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ are tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
are /ɑ:/* danh từ- A (đơn vị diện tích ruộng đất tiếng Anh là gì?
bằng 100m2)* ngôi 3 số nhiều thời hiện tại của beare- cung- a. of cyloid cung xicloit- analytic a. cung giải tích- circular a. cung tròn- diurnal a. (thiên văn) nhật cung- forward a. cung thuận- free a. (giải tích) cung tự do- major a. cung lớn- minor a. cung nhỏ- pseudo-periodic a. cung giả tuần hoàn- regular a. cung chính quy- short a. of cirele cung ngắn (của đường tròn) – simple a. cung đơnbe /bi:/* (bất qui tắc) nội động từ & tiếng Anh là gì?
trợ động từ (số ít was tiếng Anh là gì?
số nhiều were tiếng Anh là gì?
been)- thì tiếng Anh là gì?
là=the earth is round+ quả đất (thì) tròn=he is a teacher+ anh ta là giáo viên- có tiếng Anh là gì?
tồn tại tiếng Anh là gì?
ở tiếng Anh là gì?
sống=there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc=are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không=to be or not to be tiếng Anh là gì?
that is the question+ sống hay là chết đây tiếng Anh là gì?
đó là vấn đề- trở nên tiếng Anh là gì?
trở thành=they’ll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học- xảy ra tiếng Anh là gì?
diễn ra=when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành- giá=this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu- be to phải tiếng Anh là gì?
định tiếng Anh là gì?
sẽ=what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến=he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội- (+ động tính từ hiện tại) đang=they are doing their work+ họ đang làm việc của họ- (+ động tính từ quá khứ) bị tiếng Anh là gì?
được=the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng=the house is being built+ ngôi nhà đang được xây!to have been- đã đi tiếng Anh là gì?
đã đến=I’ve been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần=has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không?=he’s been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình!to be against- chống lại!to be for- tán thành tiếng Anh là gì?
đứng về phía
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận