NHỮNG MẪU CÂU HỌC TIẾNG ANH HẰNG NGÀY THÔNG DỤNG
Học tiếng anh hằng ngày là một yếu tố vô cũng quan trọng và thiết yếu để cải tổ trình độ tiếng anh của bạn. Nếu như bạn cứ học và không có thực hành thực tế thì mãi bạn cũng không thể nào tân tiến. Vì vậy, hãy học tiếng Anh hằng ngày, ở bất kỳ đâu và bất kể thời hạn nào. Trên đây là một số ít mẫu câu tiếp xúc hàng ngày trong môi trường tự nhiên bè bạn, mái ấm gia đình hay văn phòng đều phải sử dụng tiếp tục .
Một số câu hỏi thông dụng
What’s up ? – Có chuyện gì vậy ?
How’s it going ? – Dạo này thế nào rồi ?
What have you been doing ? – Dạo này đang làm gì ?
What’s on your mind ? – Bạn đang lo ngại gì vậy ?
How come ? – Làm thế nào vậy ?
About when ? – Vào khoảng chừng thời hạn nào ?
Got a minute ? – Có rảnh không ?
Seen Melissa ? – Có thấy Melissa không ?
So we’ve met again, eh ? – Thế là ta lại gặp nhau phải không ?
Are you having a good time ? – Bạn đi chơi có vui không ?
Are you doing okay ? – Dạo này mọi việc vẫn tốt hả ?
Are you in the mood ? – Bạn đã có hứng chưa ? ( Bạn cảm thấy thích chưa ? )
How does that sound to you ? – Bạn thấy việc đó có được không ?
What the hell is going on – Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy ?
What on earth is this ? – Cái quái gì thế này
What time is your curfew ? – Mấy giờ bạn phải về ?
Have I got your word on that ? – Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không ?
Một số câu tục ngữ bằng tiếng anh
Add fuel to the fire – Thêm dầu vào lửa
Always the same – Trước sau như một
Beggars can’t be choosers – Ăn mày còn đòi xôi gấc
Love me love my dog – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Out of sight out of might – Xa mặt cách long
To eat well and can dress beautyfully – Ăn trắng mặc trơn
Women love throught ears, while men love throught eyes – Con gái yêu bằng tai, con traiyêu bằng mắt .
Hit it off – Tâm đầu ý hợp
Các mẫu câu khác
Nothing much. – Không có gì mới cả .
I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi .
I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi .
It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn .
Is that so ? – Vậy hả
Absolutely ! – Chắc chắn rồi !
Definitely ! – Quá đúng !
Of course ! – Dĩ nhiên !
You better believe it ! – Chắc chắn mà .
I guess so. ( hoc tieng anh ) – Tôi đoán vậy .
There’s no way to know. – Làm sao mà biết được .
I can’t say for sure. – Tôi không hề nói chắc .
This is too good to be true ! – Chuyện này khó tin quá !
No way ! ( Stop joking ! ) – Thôi đi ( đừng đùa nữa ) .
I got it. – Tôi hiểu rồi .
Right on ! ( Great ! ) – Quá đúng !
I did it ! ( I made it ! ) – Tôi thành công xuất sắc rồi !
I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời hạn đâu .
Speak up ! – Hãy nói lớn lên .
Come here. – Đến đây .
Come over. – Ghé chơi .
Don’t go yet. – Đừng đi vội .
Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau .
Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường .
What a relief. – Thật là nhẹ nhõm .
You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh .
I know I can count on you. – Tôi biết mình hoàn toàn có thể trông cậy vào bạn mà .
Get your head out of your ass ! – Đừng có vờ vịt khù khờ !
That’s a lie ! – Xạo quá !
Do as I say. – Làm theo lời tôi .
This is the limit ! – Đủ rồi đó !
Explain to me why. – Hãy lý giải cho tôi tại sao .
Ask for it ! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi !
In the nick of time. – Thật là đúng lúc .
No litter. – Cấm vứt rác .
Go for it ! – Cứ liều thử đi .
What a jerk ! – Thật là đáng ghét .
How cute ! – Ngộ ngĩnh, dễ thương và đáng yêu quá !
None of your business ! – Không phải việc của bạn .
Don’t peep ! – Đừng nhìn lén
After you – Bạn trước đi
Almost – Gần xong rồi
Anything’s fine- Cái gì cũng được
Awesome – Tuyệt quá
Be good – Ngoan nhá ( Nói với trẻ con )
Bored to death – Chán chết
Boys will be boys – Nó chỉ là trẻ con thôi mà
Calm down ! – Bình tĩnh nào !
Cheer up ! – Vui lên đi !
Congratulations – Chúc mừng
Don’t get me wrong – Đừng hiểu sai ý tôi
Don’t mention it – You’re welcome – That’s allright – Not at all – Không có chi
Either will do – Cái nào cũng tốt
Enjoy your meal – Ăn ngon miệng nhá
Forget it ( I’ve had enough ! ) – Quên nó đi ( Đủ rồi đấy )
Give me a certain time – Cho mình thêm thời hạn
Go along with you – Cút đi
Go for it ! – Cố gắng đi !
Good job – well done – Làm tốt lắm
Hell with haggling – Thấy kệ nó
Here comes everybody else – Mọi người đã tới nơi rồi kìa
Hit or miss – Được chăng hay chớ
Hold on, please – Làm ơn chờ máy ( điện thoại cảm ứng )
If it gets boring, I’ll go ( home ) – Nếu chán, tôi sẽ về ( nhà )
I’ll show it off to everybody – Để tôi đem nó đi khoe với mọi người
I’ll take you home – Tôi sẽ chở bạn về
I’m in a hurry – Tôi đang bận
I’m in no mood for … – Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
I’m on my way home – Tôi đang trên đường về nhà
It depends – Chuyện đó còn tùy
It serves you right – Đáng đời mày
It’s a kind of once-in-life – Cơ hội ngàn năm có một
It’s over – Chuyện đã qua rồi
It’s risky ! – Nhiều rủi ro đáng tiếc quá !
It’s up to you – Tùy bạn thôi
Just for fun – Cho vui thôi
Just kidding – Chỉ đùa thôi
Let me see – Để tôi xem đã / Để tôi tâm lý đã
Make some noise – Sôi nổi lên nào
Mark my words – Nhớ lời tao đó
Me ! Not likely – Tôi hả ! Không đời nào
No, not a bit – Không chẳng có gì
Nothing particular – Không có gì đặc biệt quan trọng cả
Nothing’s happened yet – Chả thấy gì xảy ra cả
Please be home – Xin hãy ở nhà
Poor you / me / him / her .. – tội nghiệp bạn / tôi / anh ấy / chị ấy
Prorincial – Sến
Rain cats and dogs – Mưa tầm tã
Say cheese – Cười lên nào ( Khi chụp hình )
Say hello to your friends for me – Gửi lời chào của anh tới bạn của em
Scoot over – Ngồi nhé
Scratch one’s head – Nghĩ muốn nát óc
Sorry for bothering – Xin lỗi vì đã làm phiền
Sounds fun ! Let’s give it a try ! – Nghe có vẻ như hay đấy, ta thử nó ( vật ) xem sao
Strike it – Trúng quả
Suit yourself – Tuỳ bạn thôi
Take it or leave it – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi
That’s strange ! – Lạ thật
The God knows – Chúa mới biết được
The more, the merrier – Càng đông càng vui
The same as usual – Giống như mọi khi
Too bad ! – Quá tệ
Try your best – Cố gắng lên
Weird – Kỳ quái
What a dope ! – Thật là nực cười !
What a miserable guy ! – Thật là thảm hại
What a pity ! – Tiếc quá !
What a relief – Đỡ quá
What a thrill ! – Thật là li kì
What nonsense ! – Thật là ngớ ngẩn !
You haven’t changed a bit ! – Trông ông vẫn còn phong độ chán !
You ‘ ll have to step on it – Bạn phải đi ngay
Với những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh hằng ngày trên, chúng tôi hy vọng sẽ giúp bạn có thêm được những kiến thức cơ bản trong việc giao tiếp tiếng anh hằng ngày. Để chinh. phục một thứ ngôn ngữ, cần cả một quá trình kiên trì và rèn luyện không ngừng, hãy bắt đầu ngay từ bây giờ.
Additionally, your teacher in ap classes will probably expect really strong results from https://college-homework-help.org/ you, because advanced placement program is of the higher level than the rest of educational programs .
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận