Khi tôi còn bé đã có một sự kiện về bữa trưa mà vẫn còn lưu luyến đến giờ đây, nên thời điểm ngày hôm nay tôi sẽ kể cho những bạn nghe về câu truyện này. Vào lúc tôi còn nhỏ, thật sự tôi cũng không nhớ là khi nào nữa, tôi được cha mẹ dẫn đi ăn trưa ở nhà hàng quán ăn sang trọng và quý phái tại đây tôi được biết rất nhiều, như những câu nói tiếng anh tiếp xúc cơ bản, dụng cụ nhà hàng siêu thị tiếng anh là gì ? … và lúc đó tôi rất tự tôn khi kể những câu truyện tại nhà hàng quán ăn cũng như vốn hiểu biết tiếng anh của mình. Một hôm, có một người bạn đã hỏi tôi rằng tôi có biết bữa trưa tiếng anh là gì không ? Lúc đó tôi chỉ biết câm nín trong hoảng sợ. Tôi muốn kể câu truyện này cũng như bài học kinh nghiệm và câu truyện gợi nhớ cho những bản muốn học từ vựng tiếng về bữa trưa. Cùng mình tìm hiểu và khám phá nhé !
Bữa trưa tiếng Anh là gì ?
Bữa trưa tiếng anh là lunch .
Bữa trưa theo tiếng việt là gì ?
Bữa trưa, bữa ăn cơm trưa hoặc bữa ăn trước tối là bữa trưa, nói chung bữa trưa là thời hạn ăn vào ban trưa vào khoảng chừng 11-12 h trưa. Vào thế kỷ 20, tầm quan trọng dần thu hẹp lại thành một bữa ăn nhỏ hoặc vừa ăn vào buổi trưa .
Bữa trưa thường là bữa thứ hai trong ngày sau bữa sáng. Kích thước bữa ăn khác nhau tùy theo nền văn hóa truyền thống và có sự độc lạ đáng kể ở những vùng khác nhau trên quốc tế .
Các từ vựng tiếng anh tương quan đến bữa trưa
Tên các bữa ăn trong tiếng anh
- breakfast : bữa sáng
- elevenses : xế sáng ( cafe / trà + món ăn nhẹ – của người Anh )
- lunch : bữa trưa thông thường
- luncheon : bữa trưa sang chảnh
- tea-time : xế chiều
- second breakfast : bữa sáng thứ hai
- brunch : bữa ăn sáng của những người dậy muộn ( breakfast + lunch )
- dinner : bữa tối
- supper : bữa tối ( thường ngày, với mái ấm gia đình )
- midnight-snack : ăn khuya
Giao tiếp trong bữa ăn trưa
- Excuse me ! ( Xin lỗi ! ) đây là cách gọi ship hàng nhã nhặn và đơn thuần nhất
- Enjoy your meal ! ( Chúc hành khách ăn ngon miệng ! )
-
Would you like to taste the wine? (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?)
- Could we have … ? ( Cho chúng tôi … )
- Another bottle of wine ( Một chai rượu khác )
- Some more bread ( Thêm ít bánh mì nữa )
- Some more milk ( Thêm ít sữa nữa )
- A jug of tap water ( Một bình nước máy )
- Some water ( Ít nước )
- Still or sparkling ? ( Nước không có ga hay có ga ? )
- Would you like any coffee or dessert ? ( Quý khách có muốn gọi cafe hay đồ tráng miệng gì không ? )
- Do you have any desserts ? ( Nhà hàng có đồ tráng miệng không ? )
- Could I see the dessert menu ? ( Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không ? )
- Was everything alright ? ( Mọi việc ổn cả chứ ạ ? )
- Thanks, that was delicious ( Cám ơn, rất ngon )
- This isn’t what I ordered ( Đây không phải thứ tôi gọi )
- This food’s cold ( Thức ăn nguội quá )
- This is too salty ( Món này mặn quá )
This doesn’t taste right ( Món này không đúng vị )
-
We’ve been waiting a long time (Chúng tôi đợi lâu lắm rồi)
- Is our meal on its way ? ( Món của chúng tôi đã được làm chưa ? )
- Will our food be long ? ( Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không ? )
Nguồn: http://wp.ftn61.com/
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận