4.5 (89.82%)
55
votes
Giống như tiếng Việt thì tiếng Anh cũng có những câu cửa miệng trong giao tiếp. Để nói tiếng Anh một cách tự nhiên nhất thì các bạn không thể bỏ qua những câu này. Vì đây là câu cửa miệng nên những câu giao tiếp này được dùng rất phổ biến. Cùng Step Up điểm qua 101 câu cửa miệng tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết nhé
Tóm tắt nội dung bài viết
1. Câu cửa miệng tiếng Anh là gì
Câu cửa miệng tiếng Anh ( hay từ cửa miệng tiếng Anh ) là một câu từ, cụm từ được sử dụng nhiều lần, lặp đi lặp lại trong tiếp xúc hằng ngày .
Ví dụ :
- Good morning : Chào buổi sáng !
- Good night : Ngủ ngon !
[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Những câu cửa miệng tiếng Anh của người Việt
Những câu cửa miệng tiếng Anh được người người Việt dùng nhiều nhất .
STT | Câu cửa miệng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Come here | Đến đây / Lại đây |
2 | Come over | Ghé thăm, ghé chơi |
3 | Speak up | Nói lớn lên, nói to lên |
4 | Seeb someone ? | Có thấy ai đó không ? |
5 | So we’ve met again | Thế là lại gặp nhau rồi |
6 | About when ? | Lúc nào, khoảng chừng thời hạn nào ? |
7 | Got a minute ? | Rảnh không ? |
8 | I won’t take but a minute | Sẽ không tốn thời hạn đâu |
9 | I did it ! | Tôi làm được rồi, tôi thành công xuất sắc rồi |
10 | I got it | Tôi hiểu |
11 | Right on | Chuẩn, đúng |
12 | This is too good to be true ! | Chuyện này thật khó tin |
13 | No way ! | Đừng đùa ! Thôi đi ! |
14 | I can’t say for sure | Tôi không chắc |
15 | I guess so | Tôi đoán vậy |
16 | There’s no way to know . | Không biết được |
17 | Of course ! | Tất nhiên rồi |
18 | Definitely ! | Quá đúng ! |
19 | You better believe it ! | Chăn chắn rồi |
20 | How’s it going ? | Dạo này thế nào ? |
21 | Is that so ? | Vậy hả ? |
22 | How come ? | Làm thế nào thế ? |
23 | It’s none of your business | Đừng lo chuyện bao đồng |
24 | I was just thinking | Tôi chỉ nghĩ vu vơ / linh tinh thôi |
25 | What’s on your mind ? | Bạn đang nghĩ gì thế |
26 | Absolutely ! | Chắc chắn / đương nhiên rồi ! |
27 | Nothing much | Không có gì mới hết . |
28 | Enjoy ! | Đi chơi vui tươi |
29 | Help yourself ! | Chúc ngon miệng |
30 | Yes | Được dùng phổ cập khi người Việt muốn bộc lộ sự đồng ý chấp thuận với một quan điểm quan điểm nào đó . |
Xem thêm: 101 câu tiếng Anh thông dụng nhất cần biết
3. Những câu cửa miệng tiếng Anh của người Mỹ
Dưới đây là những câu cửa miệng tiếng Anh được người Mỹ sử dụng phổ cập .
STT | Câu cửa miệng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Don’t go yet | Đừng vội rời đi |
2 | Try your best ! | Cố gắng lên nhé |
3 | Please go first. After you | Lên trước đi. Tôi đi sau cũng được ạ |
4 | Just for fun ! | Cho vui thôi |
5 | Thanks for letting me go first | Cảm ơn đã nhường tôi đường |
6 | Good job ! / Well done ! | Làm tốt lắm ! Làm rất tốt ! |
7 | What a relief | Nhẹ nhõm thật |
8 | Boys will be boys ! | Bó chỉ là trẻ con |
9 | What the hell are you doing ? | Bạn đang làm cái quái gì vậy ? |
10 | The more, the merrier ! | Thêm người thêm vui |
11 | You’re a lifesaver | Anh là vị cứu tinh |
12 | It serves you right ! | Đang đợi cậu đó |
13 | I know I can count on you | Nhờ cả vào bạn |
14 | Enjoy your meal ! | Ngon miệng nha ! |
15 | Get your head out of your ass ! | Đừng vờ vịt giả vịt nữa |
16 | What a relief ! | Đỡ thật |
17 | That’s a lie | Thôi đừng xạo |
18 | Mark my words ! | Nhớ lời tôi nhé ! |
19 | Do as I say | Làm theo những gì tôi nói đi |
20 |
Hell with haggling ! | Mặc kệ anh ta |
21 | This is the limit ! | Thế là đủ rồi |
22 | Take it or leave it ! | Ưng thì lấy không thì thôi |
23 | Explain to me why | Nói thôi nguyên do |
24 | Scratch one’s head | Suy nghĩ nát óc |
25 | Ask for it ! | Tự làm tự chịu |
26 |
Me ? Not likely ! |
Tôi ư ? Không thể nào ! |
27 | In the nick of time | Thật trùng hợp / đúng lúc |
28 | Bottoms up ! | Trăm Phần Trăm nhé |
29 | No litter | Cấm xả rác |
30 | Be good ! | Ngoan nào |
31 | Go for it ! | Liều thử đi nào |
32 | Say cheese ! | Nói “ chi ” nào ( dùng khi muốn mọi người cười trong lúc chụp hình ) |
33 | What a jerk ! | Đáng ghét thật |
34 | You’d better stop dawdling | Không la cà |
35 | How cute ! | Dễ thương / ngộ nghĩnh quá ! |
36 | A wise guy, eh ? | À à thằng này láo |
37 | None of your business ! | Không phải việc của anh |
38 | Stop it right away ! | Thôi nào ! |
39 | Don’t peep ! | Đừng nhìn trộm |
40 | What I’m going to do if … | Làm sao nếu … |
[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Xem thêm: Những câu chào hỏi bằng tiếng Anh
4. Những câu cửa miệng tiếng Anh của người Anh
Dưới đây là những câu cửa miệng tiếng Anh của người Anh thông dụng nhất
STT | Câu cửa miệng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Make some noise ! | Sôi động lên nào ! |
2 | Give me a certain time ! | Cho tôi thêm chút thời hạn ! |
3 | Congratulations ! | Chúc mừng nha ! |
4 | I’m sorry to hear that | Tôi rất lấy làm tiếc khi biết điều này |
5 | Rain cats and dogs | Mưa tầm mưa tã |
6 | To argue hot and long | Cãi nhau máu lửa |
7 | Love you love your dog | Yêu nhau yêu cả đường đi lối về |
8 | I’ll be shot if I know | Tôi không biết |
9 | Strike it | Trúng |
10 | Got a minute ? | Rảnh không nào ? |
11 | Alway the same | Trước sau như một không đổi thay |
12 | Poor you | Tôi nghiệp |
13 | Hit it off | Ý tưởng lớn gặp nhau |
14 | God knows ! | Ông trời mới biết |
15 | Hit or miss | Được hoặc mất |
16 | It’s a kind of once-in-life ! | Cơ hội hiếm có khó tìm ngàn năm có một |
17 | Add fuel to the fire | Đổ thêm dầu vào lửa |
18 | Discourages me much ! | Mủi lòng |
19 | Don’t mention it ! / Not at all | Không có gì |
20 | Provincial ! | Sến súa |
21 | Just kidding | Đùa chút thôi |
22 | Give me a certain time ! | Cho tôi thêm chút thời hạn |
23 | No, not a bit | Không có gì |
24 | Sorry for bothering ! | Xin lỗi vì đã làm phiền |
25 | Nothing particular ! | Nhạt nhẽo |
26 |
I’m in a hurry |
Tôi đang bận |
27 | Have I got your word on that ? | Tôi có nên tin vào những lời anh hứa ? |
28 | You ‘ ll have to step on it | Đi ngay nào |
29 | The same as usual ! | Như thường lệ |
30 | Almost ! | Sắp xong rồi |
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây Step Up đã liệt kê 101 câu cửa miệng tiếng Anh thông dụng nhất. Các bạn có thể dễ dàng sử dụng những câu giao tiếp tiếng Anh này trong cuộc sống hàng ngày. Khi bạn sử dụng đủ nhiều thì đây sẽ là câu cửa miệng tiếng Anh của chính bạn.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
Comments
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận