Chó là loài vật vô cùng quen thuộc so với mọi mái ấm gia đình, hầu hết đều được mọi người yêu thích. Loài vật này không chỉ đáng yêu, trung thành với chủ mà còn có rất nhiều đặc thù lôi cuốn khác. Để hoàn toàn có thể nói và viết về loài chó bằng Tiếng Anh, người học cần nắm được những từ vựng cơ bản từ danh từ chỉ loài chó, những hoạt động giải trí, trạng thái, đặc thù của chúng Hãy cùng chúng tôi tò mò ngay trong bài viết dưới đây .Nội dung chính
- 1. Các từ vựng Tiếng Anh về chó
- 2. Ví dụ về cách dùng từ vựng Tiếng Anh về chó
- Video liên quan
1. Các từ vựng Tiếng Anh về chó
Loài chó luôn được nhắc đến như một loài vật trung thành với chủ và đáng yêu. Trong trường học, những em học viên cũng liên tục gặp những đề bài tương quan đến chủ đề này. Từ vựng Tiếng Anh về loài chó sẽ được chia ra thành từng nhóm để giúp người học thuận tiện chớp lấy hơn .
Bạn đang đọc: Con chó Tiếng Anh độc là gì
Loài chó luôn được nhắc đến như một loài vật trung thành với chủ và đáng yêu .
Danh từ về chó
pet ( n ) : thú cưng
dog ( n ) : chó
puppy ( n ) : cún con
hair ( n ) : lông
fur ( n ) : lông
teeth ( n ) : răng
canine teeth ( n ) : răng nanh
tail ( n ) : đuôi
vet ( n ) bác sĩ thú y
pet clinic ( n ) : phòng khám thú y
Động từ chỉ hoạt động của chó
bark ( v ) : sủa
wag ( v ) : vẫy ( đuôi )
purr ( v ) : kêu gừ gừ
sniff ( v ) : ngửi
bite ( v ) : cắn
Động từ chỉ hoạt động của con người
feed ( v ) : cho ăn
train ( v ) : dạy, huấn luyện và đào tạo
pet ( v ) : vuốt ve, cưng nựng
cuddle ( v ) : ôm ấp, âu yếm
groom ( v ) : chải lông
praise ( v ) : khen, khen ngợi
scold ( v ) : la, mắng
shoo ( v ) : xua
adopt ( v ) : nhận nuôi
Tính từ miêu tả loài chó
friendly ( adj ) : thân thiện
shy ( adj ) : nhát, không dạn người
playful ( adj ) : thích đùa nghịch
loyal ( adj ) : trung thành với chủ
cute ( adj ) : đáng yêu và dễ thương
adorable ( adj ) : đáng yêu
ill ( adj ) : ốm
Tên gọi các giống chó
Xem thêm: what tiếng Anh là gì?
German Shepherd : Chó Becgie, chó chăn cừu Đức
Afghan Hound : Chó săn Afghan
Pug / Carlin : Chó Pug
Siberian Husky : Chó Husky
Alaskan Malamute : Chó Alaska
Bulldog : Chó Bull Anh
Papillon : Chó bướm
Pekingese : Chó Bắc Kinh
Tibetan Mastiff : Chó ngao tây tạng
Chihuahua : Chó Chihuahua
Miniature Pinscher : Chó phốc
Dalmatian : Chó đốm
Tibetan Spaniel : Chó cảnh Tây Tạng
Smooth Collie : Chó lông mượt
Người học cần nắm được những từ vựng cơ bản từ danh từ chỉ loài chó
2. Ví dụ về cách dùng từ vựng Tiếng Anh về chó
Các từ vựng trong Tiếng Anh luôn phải được đặt vào những thực trạng đơn cử thì người học mới hoàn toàn có thể ghi nhớ thuận tiện. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung ứng cho fan hâm mộ 1 số ít ví dụ đơn cử về cách sử dụng từ vựng Tiếng Anh về loài chó .
Ví dụ:
-
My family has a very cute and mart puppy. I like cuddling him every day .
-
Nhà tôi có một chú cún con rất đáng yêu và mưu trí. Tôi thích ôm chú vào lòng mỗi ngày .
-
Of all the breeds, my favorite is the Siberian Husky. Husky sled dog breed is native to Northeast Sibir, Russia. The Siberian Husky is a beautiful dog with a thick coat of many colors, distinctive blue eyes .
-
Trong tổng thể những giống chó, tôi thích nhất là giống chó Siberian Husky. Husky thuộc nòi chó kéo xe có nguồn gốc từ vùng Đông Bắc Sibir, Nga. Siberian Husky là một loài chó đẹp với bộ lông dày nhiều màu, đôi mắt xanh đặc biệt quan trọng .
Đoạn văn miêu tả chú cún
-
Among many pets, my favorite one is dog. My family has a very cute dog named Mực. Misa grows very fast and very strong. He has a well-proportioned body toàn thân, and his fur is velvety and smooth. His eyes were black, glittering like two marbles. Mực had sharp teeth, his wet nose is always wet, always upturned to smell strange .
-
Dogs have always been known to be intelligent and sincere. Mực is also very smart. Every day when night falls, he has the duty to protect my family’s sleep. He would bark loudly if someone strange approached. Every time I come home from school he will run to the gate to pick up, wiggle his tail, run around and wrap my legs. I feel very happy to have Squid by my side. Every night I feed Mực and cuddle his silky fur. I love Squid very much .
Dịch :
-
Trong số rất nhiều vật nuôi, con vật thương mến của tôi là con chó. Gia đình tôi có một chú chó rất dễ thương và đáng yêu tên là Mực. Mực lớn rất nhanh và rất khỏe. Chú có thân hình cân đối, bộ lông mượt như nhung. Đôi mắt anh đen láy, lộng lẫy như hai viên bi. Chú chiếm hữu hàm răng sắc nhọn, cái mũi khi nào cũng ươn ướt, khi nào cũng hếch lên có mùi lạ .
-
Chó luôn được biết đến là loài vật mưu trí và chân thành. Mực cũng rất mưu trí như vậy. Mỗi khi màn đêm buông xuống, chú ta có trách nhiệm bảo vệ giấc ngủ cho mái ấm gia đình tôi. Chú sẽ sủa ầm ĩ nếu ai đó lạ đến gần. Mỗi khi tôi đi học về là nó chạy ra cổng đón, vẫy vẫy chiếc đuôi, chạy vòng vo quấn lấy chân tôi. Tôi cảm thấy rất vui khi có Mực ở bên. Mỗi buổi tối, tôi đều cho Mực ăn và nâng niu vuốt ve bộ lông mềm mượt của chú. Tôi yêu Mực rất nhiều .
Trên đây là những từ vựng Tiếng Anh về loài chó fan hâm mộ nên ghi nhớ
Việc miêu tả về loài chó không hề khó nếu fan hâm mộ nắm được những từ vựng cũng như cách sử dụng được cung ứng trên đây. Hy vọng bài viết trên sẽ đem đến những thông tin thực sự có ích cho fan hâm mộ ! Chúc những bạn luôn học tốt !
Video liên quan
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận