Tóm tắt nội dung bài viết
- Các câu thành ngữ tiếng Anh về mèo
- Một số câu thành ngữ phổ biến trong tiếng Anh về mèo
- Bạn đang đọc: Các câu thành ngữ tiếng Anh về mèo – Vui học online Like herding cats
- There’s more than one way to skin a cat
- To put the cat among the pigeons
- A cat has nine lives
- A cat in gloves catches no mice
- A cat nap
- A scaredy-cat
- Bell the cat
- Cat fight
- Cat got your tongue?
- Cat on a hot tin roof
- Cat-and-mouse
- Cat’s paw
- Cool cat
- Curiosity killed the cat
- Fat cat
- Let the cat out of the bag
- Like the cat that got the cream
- Look what the cat dragged in
- No room to swing a cat
- Play cat and mouse
- Not have a cat in hell’s chance
- Who’s she, the cat’s mother?
- Share this:
- We on social :
- Share this:
Các câu thành ngữ tiếng Anh về mèo
Trong phân mục học tiếng Anh qua những câu thành ngữ, tất cả chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu và khám phá về những câu thành ngữ trong tiếng Anh theo từng chủ đề khác nhau. Trong bài viết này, Tự học trực tuyến xin trình làng đến những bạn : Các câu thành ngữ tiếng Anh về mèo .
Một số câu thành ngữ phổ biến trong tiếng Anh về mèo
Bạn đang đọc: Các câu thành ngữ tiếng Anh về mèo – Vui học online
Like herding cats
Bạn đang đọc: Các câu thành ngữ tiếng Anh về mèo – Vui học online
Ý nghĩa : Sự khó khăn vất vả khi hợp tác với những người chỉ thích thao tác độc lập ( herd có nghĩa là tập hợp thành bầy, tập hợp thành nhóm )
Ví dụ : There are some brilliant thinkers at our office, but getting them to work together is like herding cats. ( Trong văn phòng của chúng tôi có những nhà tư tưởng tài năng, nhưng để họ hợp tác thao tác cùng nhau thì lại rất khó. )
There’s more than one way to skin a cat
Ý nghĩa : Có nhiều cách để hoàn thành xong một trách nhiệm, tiềm năng nào đó .
Ví dụ : We can get around that by renting instead of buying a computer – There’s more than one way to skin a cat. ( Chúng ta hoàn toàn có thể khắc phục điều đó bằng cách thuê thay vì mua một cái máy tính mới – Có nhiều cách để thực thi mà )
To put the cat among the pigeons
Ý nghĩa : “ Thả mèo giữa bầy bồ câu ” – làm điều gì đó khiến vấn đề thêm rắc rối .
Ví dụ : She told all the staff they would have to cancel their holidays, and that really put the cat among the pigeons. ( Cô ấy nói với tổng thể những nhân viên cấp dưới rằng họ sẽ phải hủy bỏ mọi ngày lễ của họ, và điều đó đúng là “ thả mèo giữa bầy bồ câu ”. )
A cat has nine lives
Ý nghĩa : “ Một con mèo có tới 9 mạng sống ” – Những con mèo có vẻ như luôn tránh xa những thứ nguy khốn .
Ví dụ : Mr. Smith has been missing for a few days, but I wouldn’t worry about him. Everybody knows a cat has nine lives. ( Ông Smith đã mất tích được vài ngày rồi nhưng tôi không cảm thấy lo về điều đó. Mọi người đều biết rằng “ một con mèo có tới 9 mạng sống ”. )
A cat in gloves catches no mice
Ý nghĩa : “ Mèo đi găng thì không bắt được chuột ” – Đôi khi bạn không hề đạt được thứ bạn muốn nếu bạn quá cẩn trọng và lịch sự và trang nhã .
Ví dụ : I think you’ll get that promotion if you pursue it more assertively. A cat in gloves catches no mice, after all. ( Tôi nghĩ bạn sẽ được thăng chức nếu bạn thực thi việc làm quả quyết hơn. Rốt cuộc thì “ Một con mèo mà đi găng thì không thể nào bắt được chuột. )
A cat nap
Ý nghĩa : Một giấc ngủ ngắn trong ngày
Ví dụ : I’m going to try to squeeze in a cat nap before my next shift starts, or else I’ll be feeling sluggish for the entire evening. ( Tôi cố chợp mắt một lúc trước ca thao tác tiếp theo, nếu không, cả người tôi sẽ uể oải nguyên buổi tối. )
A scaredy-cat
Ý nghĩa : Nhát cáy, nhát gan, thỏ đế – Một người dễ bị sợ hãi, thiếu can đảm và mạnh mẽ, không dám làm gì ( scaredy nghĩa là sợ hãi )
Ví dụ : Greg called Joanne a scaredy-cat because she didn’t want to go exploring in the woods after dark. ( Greg gọi Joanne là đồ thỏ đế vì cô ấy không muốn đi vào rừng thám hiểm khi trời tối. )
Bell the cat
Ý nghĩa : “ Đeo chuông cho mèo ”. Thành ngữ này xuất phát từ câu truyện ngụ ngôn tên là “ Belling the Cat ”, kể về việc loài chuột muốn đeo chuông vào cổ mèo để tiếng chuông đó báo cho chúng biết khi nào mèo Open, vì thế, chúng đã cử một con chuột thực thi trách nhiệm này, tuy nhiên, đây là một trách nhiệm cực kỳ nguy hại vì chuột đâu dám tới gần mèo – Thực hiện một trách nhiệm nguy hại, không khả thi .
Ví dụ : Who will bell the cat and take on the job of reducing corruption in this country ?. ( Ai can đảm và mạnh mẽ tiếp đón việc làm giảm tham nhũng ở vương quốc này ? )
Cat fight
Ý nghĩa : “ Cuộc chiến giữa những con mèo ” – Cuộc chiến, tranh chấp giữa 2 người phụ nữ .
Ví dụ : It was a wild night at the bar last night. A lot of people got drunk, and they were thrown out when they started arguing and a cat fight broke out. ( Đêm qua là một đêm điên cuồng tại quán bar. Rất nhiều người say, và đã bị ném ra ngoài khi họ khởi đầu cãi nhau và xô xát. )
Cat got your tongue?
Ý nghĩa : “ Bị mèo cắt mất lưỡi rồi à ? ” – Bạn không có gì để nói à ?
Ví dụ : I saw you at the bar last night with another woman. What’s the matter ? Cat got your tongue ? ( Tớ đã nhìn thấy cậu đêm qua ở trong quán bar với một người phụ nữ khác. Có chuyện gì à ? Cậu không có gì để nói với tớ sao ?. )
Cat on a hot tin roof
Ý nghĩa : “ Con mèo ở trên mái tôn nóng ” – Cực kỳ lo ngại .
Ví dụ : She’s waiting for the doctor to call with her test results, so she’s been like a cat on a hot tin roof all day. ( Cô ấy đang chờ bác sĩ gọi đến nhận tác dụng xét nghiệm của mình, cô ấy giờ đây giống như “ một con mèo đang ở trên mái tôn nóng ”. )
Cat-and-mouse
Ý nghĩa : “ Mèo và chuột ” – Miêu tả mối quan hệ hoảng sợ, gay cấn giữa người truy đuổi và kẻ bị truy đuổi. Nó cũng có nghĩa là đùa giỡn ác ý .
Ví dụ : A game of cat-and-mouse between an FBI agent and a criminal mastermind. ( Cuộc truy đuổi giữa đặc vụ FBI và kẻ tội phạm chủ mưu. )
Cat’s paw
Ý nghĩa : “Móng vuốt mèo”. Xuất phát từ câu chuyện ngụ ngôn “The Monkey and the Cat”, kể về một con khỉ thuyết phục mèo sử dụng móng vuốt của nó để lấy hạt dẻ từ trong than nóng ra – Chỉ những người bị lừa gạt, bị lợi dụng cho mục đích của người khác.
Ví dụ : The prime minister has no real power. He’s really just a cat’s paw of business interests. ( Thủ tướng không có quyền lực tối cao thực sự. Ông ấy chỉ là một “ công cụ ” ship hàng cho quyền lợi kinh doanh thương mại. )
Cool cat
Ý nghĩa : Một người tuyệt vời ( thường là đàn ông ) .
Ví Dụ : He is a cool cat. I really like him. ( Anh ấy thật tuyệt vời. Tớ thật sự rất thích anh ấy. )
Curiosity killed the cat
Ý nghĩa : “ Sự tò mò giết chết một con mèo ” – Đừng nên quá tò mò, thọc mạch vào chuyện của người khác .
Ví Dụ : I think you’ll offend her by asking such personal questions – curiosity killed the cat, after all. ( Tôi nghĩ bạn sẽ khiến cô ấy không dễ chịu khi hỏi những thắc mắc cá thể như vậy, nên nhớ rằng “ sự tò mò giết chết một con mèo ”. )
Fat cat
Ý nghĩa : “ Con mèo béo ” – Nói một cách bất lịch sự về một người nào đó rất giàu sang và quyền lực tối cao .
Ví Dụ : I’m no fat cat. I can’t even pay my normal bills. ( Tôi không phải là “ một con mèo béo ”. Tôi thậm chí còn không hề giao dịch thanh toán nổi những hóa đơn thường thì. )
Let the cat out of the bag
Ý nghĩa : “ Để xổng mèo ra khỏi bao ” – Vô tình để lộ bí hiểm .
Ví Dụ : How did Mom find out we were planning a surprise party for her ? Who let the cat out of the bag ? ( Sao mẹ lại biết được tụi mình đang lên kế hoạch tổ chức triển khai một bữa tiệc giật mình cho bà ấy ? Là ai đã làm lộ bí hiểm ? )
Like the cat that got the cream
Ý nghĩa : “ Như mèo có được kem / sữa ” – Cảm thấy rất hài lòng, niềm hạnh phúc, đắc ý với bản thân .
Ví Dụ : After her promotion, Janet spent the rest of the day looking like the cat that got the cream. ( Sau khi được thăng chức, Janet tự mãn cả ngày hôm đó. )
Look what the cat dragged in
Ý nghĩa : “ Nhìn vào thứ mà con mèo lôi kéo vào ” – Một vị khách không mong ước đã đến nhà .
Ví Dụ : Well, look what the cat dragged in. I suppose you want to borrow money again. ( Chà, “ nhìn xem con mèo đã kéo gì vào ”. Cậu lại muốn mượn tiền nữa chứ gì. )
No room to swing a cat
Ý nghĩa : “ Không còn đủ chỗ để quăng một con mèo ” – Không gian rất nhỏ, chật hẹp .
Ví Dụ : Many families are forced to live in tiny apartments that have no room to swing a cat. ( Nhiều mái ấm gia đình buộc phải sống trong những căn hộ cao cấp chật hẹp. )
Play cat and mouse
Ý nghĩa : “ Chơi trò mèo vờn chuột ” – Cố lừa ai đó để người đó phạm sai lầm đáng tiếc, và nhân thời cơ đó bạn hoàn toàn có thể vượt mặt, thắng họ .
Ví Dụ : The 32 – year-old singer spent a large proportion of the week playing cat and mouse with the press. ( Vị ca sĩ 32 tuổi đã dành phần nhiều thời hạn trong tuần để “ chơi trò mèo vờn chuột ” với báo chí truyền thông. )
Not have a cat in hell’s chance
Ý nghĩa : Chẳng có tí thời cơ nào để đạt được cái gì đó .
Ví Dụ : They don’t have a cat’s chance in hell of getting into the playoffs this year. ( Họ không có tí thời cơ nào để tham gia vào trận đấu quyết định hành động trong năm nay. )
Who’s she, the cat’s mother?
Ý nghĩa : “ Cô ta là ai, là mẹ của bầy mèo à ? ” – Sao cô ta lại tôn vinh bản thân mình như vậy ?
Ví Dụ : Samantha has been ordering everyone around lately. Who’s she, the cat’s mother ? ( Gần đây, Samantha hay ra lệnh cho mọi người. “ Cô ta là ai, là mẹ của bầy mèo à ? ” )
Trên đây là nội dung bài viết : Các câu thành ngữ tiếng Anh về mèo. Mời những bạn tìm hiểu thêm những bài viết tương tự như trong phân mục : Thành ngữ tiếng Anh
Chúc những bạn học tốt .
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận