Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên tục được cập nhật và bổ sung những từ vựng mới nhằm đáp ứng được tốc độ phát triển của ngành này. Vì vậy, TOPICA Native sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ 500 từ chuyên ngành CNTT thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.
Download Now: Full Bộ tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành
Tóm tắt nội dung bài viết
1. Ngành Công nghệ thông tin Tiếng Anh là gì?
Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong Tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và ứng dụng máy tính để quy đổi, tàng trữ, bảo vệ, giải quyết và xử lý, truyền tải và tích lũy thông tin .
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ : Phép nhân
Bạn đang đọc: Công Nghệ Thông Tin Tiếng Anh Là Gì Chú Thích Công Nghệ Thông Tin Là Gì – Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại Bình Dương
Numeric / nju ( ː ) ˈmɛrɪk / : Số học, thuộc về số học
Operation / ɒpəˈreɪʃən / : Thao tác
Output / ˈaʊtpʊt / : Ra, đưa ra
Perform / pəˈfɔːm / : Tiến hành, thi hành
Process / ˈprəʊsɛs / : Xử lý
Processor / ˈprəʊsɛsə / : Bộ giải quyết và xử lý
Pulse / pʌls / : Xung
Register / ˈrɛʤɪstə / : Thanh ghi, ĐK
Signal / ˈsɪgnl / : Tín hiệu
Solution / səˈluːʃən / : Giải pháp, lời giải
Store / stɔː / : Lưu trữ
Subtraction / səbˈtrækʃən / : Phép trừ
Switch / swɪʧ / : Chuyển
Tape : Ghi băng, băng
Terminal : Máy trạm
Transmit : Truyền
Abacus : Bàn tính
Allocate : Phân phối
Analog : Tương tự
Application : Ứng dụng
Binary : Nhị phân, thuộc về nhị phân
Calculation : Tính toán
Command : Ra lệnh, lệnh ( trong máy tính )
Dependable : Có thể đáng tin cậy được
Devise : Phát minh
Different : Khác biệt
Digital : Số, thuộc về số
Etch : Khắc axit
Experiment : Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Ngành Công nghệ thông tin là 1 việc làm bắt buộc phải có kiến thức và kỹ năng nâng cao về Tiếng Anh
Figure out : Tính toán, tìm ra
Generation : Thế hệ
History : Lịch sử
Imprint : In, khắc
Integrate : Tích hợp
Invention : Phát minh
Layer : Tầng, lớp
Mainframe computer : Máy tính lớn
Ability : Khả năng
Access : Truy cập ; sự truy vấn
Acoustic coupler : Bộ ghép âm
Analyst : Nhà nghiên cứu và phân tích
Centerpiece : Mảnh TT
Channel : Kênh
Characteristic : Thuộc tính, nét tính cách
Cluster controller : Bộ điều khiển và tinh chỉnh trùm
Consist ( of ) : Bao gồm
Convert : Chuyển đổi
Equipment : Trang thiết bị
Multiplexor : Bộ dồn kênh
Network : Mạng
Peripheral : Ngoại vi
Reliability : Sự hoàn toàn có thể đáng tin cậy được
Single-purpose : Đơn mục tiêu
Teleconference : Hội thảo từ xa
Kiểm tra và ôn luyện từ vựng Tiếng Anh cùng TOPICA Native miễn phí nhanh nhất tại đây!
3. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc
Alloy ( n ) : Hợp kim
Bubble memory ( n ) : Bộ nhớ bọt
Capacity (n): Dung lượng
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Core memory ( n ) : Bộ nhớ lõi
Dominate ( v ) : Thống trị
Ferrite ring ( n ) : Vòng nhiễm từ
Horizontal ( a, n ) : Ngang, đường ngang
Inspiration ( n ) : Sự cảm hứng
Intersection ( n ) : Giao điểm
Respective ( a ) : Tương ứng
Retain ( v ) : Giữ lại, duy trì
Semiconductor memory ( n ) : Bộ nhớ bán dẫn
Unique ( a ) : Duy nhất
Vertical ( a, n ) : Dọc ; đường dọc
Wire ( n ) : Dây điện
Matrix ( n ) Ma trận
Microfilm ( n ) Vi phim
Noticeable ( a ) Dễ nhận thấy
Phenomenon ( n ) Hiện tượng
Position ( n ) Vị trí
Prediction ( n ) Sự tiên đoán, lời tiên đoán
Quality ( n ) Chất lượng
Quantity ( n ) Số lượng
Ribbon ( n ) Dải băng
Set ( n ) Tập
Spin ( v ) Quay
Strike ( v ) Đánh, đập
Superb ( a ) Tuyệt vời, xuất sắc
Supervisor ( n ) Người giám sát
Thermal ( a ) Nhiệt
Train ( n ) Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
Translucent ( a ) Trong mờ
4. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu
Alternative ( n ) : Sự sửa chữa thay thế
Apt ( v ) : Có năng lực, có khuynh hướng
Beam ( n ) : Chùm
Chain ( n ) : Chuỗi
Clarify ( v ) : Làm cho trong sáng dễ hiểu
Coil ( v, n ) : Cuộn
Condense ( v ) : Làm đặc lại, làm gọn lại
Describe ( v ) : Mô tả
Dimension ( n ) : Hướng
Drum ( n ) : Trống
Electro sensitive ( a ) : Nhiếm điện
Electrostatic ( a ) : Tĩnh điện
Expose ( v ) : Phơi bày, phô ra
Guarantee ( v, n ) : Cam đoan, bảo vệ
Hammer ( n ) : Búa
Individual ( a, n ) : Cá nhân, thành viên
Inertia ( n ) Quán tính
Irregularity ( n ) Sự không bình thường, không theo quy tắc
Establish ( v ) Thiết lập
Permanent ( a ) Vĩnh viễn
Diverse ( a ) Nhiều loại
Sophisticated ( a ) Phức tạp
Monochromatic ( a ) Đơn sắc
Blink ( v ) Nhấp nháy
Dual-density ( n ) Dày gấp đôi
Shape ( n ) Hình dạng
Curve ( n ) Đường cong
Plotter ( n ) Thiết bị ghi lại
Tactile (a) Thuộc về xúc giác
Virtual ( a ) Ảo
Sở hữu vốn từ vựng phong phú là chưa đủ nếu bạn muốn thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin. Bạn cần phải kết hợp từ vựng với các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết để hoàn thiện hơn khả năng tiếng Anh của mình. TOPICA Native cung cấp môi trường học tiếng Anh chuyên nghiệp, giúp bạn tự tin giáo tiếp và sử dụng tiếng Anh trôi chảy hơn. Cùng tìm hiểu các khóa học của TOPICA ngay hôm nay để nắm chắc công thức học tiếng Anh siêu hay, học nhanh – nhớ lâu – vận dụng linh hoạt nhé!
Để cải thiện các kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận