Ngày đăng: 27/06/2015, 16:26
KIẾN THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ LỚP 11 I- PH ƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN : Phương trìng lượng giác cơ bản: * sinx=sin α +−= ∈+= παπ πα 2 ;2 kx Zkkx * cosx = cos α +−= ∈+= πα πα 2 ;2 kx Zkkx * tanx =tan α ⇔ x = α +kπ ; ( ) Zk ∈ * cotx =cot α ⇔ x= α +kπ ( ) Zk ∈. Phương trìng lượng giác cơ bản đặc biệt : * sinx =0 π kx = *cosx =0 π π kx +=⇔ 2 * sinx =1 π π 2 2 kx +=⇔ *cosx =1 π 2kx =⇔ với k Z∈ * sinx = -1 π π 2 2 kx +−=⇔ *cosx =-1 ππ 2kx +=⇔ arcsin + 2 sin, sin + 2 x a k x a k x arc a k π π π = = ⇔ ∈ = − ¢ arc os + 2 os, sin + 2 x c a k c x a k x arc a k π π = = ⇔ ∈ = − ¢ tan 1, 4 tan 0, tan 1, 4 x x k k x x k k x x k k π π π π π =− ⇔ =− + ∈ = ⇔ = ∈ = ⇔ = + ∈ ¢ ¢ ¢ BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT x rad -π – – – – 0 π độ -180 o -90 o -60 o -45 o -30 o 0 30 o 45 o 60 o 90 o 120 o 135 o 150 o 180 o sin 0 -1 – – – 0 1 0 cos -1 0 1 0 – – – -1 tan 0 || – -1 – 0 1 || – -1 – 0 cot || 0 – -1 – || 1 0 – -1 – || Chú ý: Công thức chuyển đổi từ độ sang rađian và ngược lại: ( ). 180 x x rad π = ÷ o ; 180 ( ) .x rad x π = ÷ o Một số phương trình lượng giác thường gặp 1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác: a. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta dùng các công thức LG để đưa phương trình về phương trình LG cơ bản. k Z∈ k Z∈ – arc cosa + k2 π tan arc tan + ,x a x a k k π = ⇔ = ∈¢ ot ot ot + ,c x a c x c x k k α α π = ⇔ = ⇔ = ∈ ¢ k Z∈ k Z∈ ot 1, 4 ot 0, 2 ot 1, 4 c x x k k c x x k k c x x k k π π π π π π =−⇔ =− + ∈ = ⇔ = + ∈ = ⇔ = + ∈ ¢ ¢ ¢ k Z∈ k Z∈ k Z∈ k Z∈ k Z∈ k Z∈ 1 180 0 = π ; 90 2 0 = π b. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng a.sin 2 x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos 2 x+b.cosx+c=0, a.tan 2 x+b.tanx+c=0, a.cot 2 x+b.cotx+c=0) để giải các phương trình này ta đặt t bằng hàm số LG (Chú ý điều kiện của t khi đặt t=sinx hoặc t=cosx) 2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: Dạng: asinx+bcosx=c. Điều kiện để phương trình có nghiệm là 2 2 2 a b c + ≥. C ách giải : Chia hai vế phương trình cho 2 2 a b +, ta được: 2 2 2 2 2 2 sin cos a b c x x a b a b a b + = + + + Đặt: 2 2 2 2 cos ; sin a b a b a b β β = = + +. Khi đó phương trình tương đương: 2 2 cos sin sin cos c x x a b β β + = + hay ( ) 2 2 sin sin c x a b β ϕ + = = +. 3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx: Dạng: asin 2 x+bsinxcosx+ccos 2 x=0 (*). Cách giải : + Kiểm tra nghiệm với 2 x k π π = +. + Giả sử cosx≠0: chia hai vế phương trình cho cos 2 x ta được: atan 2 x+btanx+c=0. Chú ý: 2 2 1 tan 1 2 cos x x k x π π = + ≠ + ÷ 4. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx: Dạng: a(sinx ± cosx)+ bsinxcosx=c. Cách giải: Đặt t= sinx ± cosx. Điều kiện | t | 2 ≤. II- CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI 1) Công thức cộng: cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb tan(a – b) = sin(a – b) = sina.cosb – cosa.sinb tan(a + b) = sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb 2) Công thức nhân đôi : sin2x = 2sinxcosx cos2x = cos 2 x – sin 2 x = 2cos 2 x – 1 = 1 – 2sin 2 x tan2x = 2 2 1 tanx tan x− cot2x = 2 1 2 cot x cotx − 3) Công thức nhân 3 : sin3x = xx 3 sin4sin3 − cos3x = 4cos 3 x – 3cosx tan3x = 3 2 3 1 3 tanx tan x tan x − − 4) Công thức hạ bậc: 2 1 2 os 2 cos x c x + = 2 1 os2 sin 2 c x x − = 5) Công thức tích thành tổng. cosxcosy= [ ] 1 ( ) ( ) 2 cos x y cos x y+ + − sinxcosy= [ ] )()( 2 1 yxSinyxSin −++ sinxsiny= [ ] 1 ( ) ( ) 2 cos x y cos x y− + − − 6) Công thức tổng(hiệu) thành tích: sinx + siny = 2sin 2 2 x y x y cos + − ÷ ÷ sinx – siny = 2 os 2 2 x y x y c sin + − ÷ ÷ cosx + cosy = 2cos 2 2 x y x y cos + − ÷ ÷ cosx – cosy = 2sin 2 2 x y x y sin + − − ÷ ÷ tanx + tany = ( ) cos sin x y xcosy + tanx – tany = ( ) cos sin x y xcosy − cotx + coty = ( ) sin sin x y xsiny + cotx – coty = ( ) sin sin y x xsiny − III- GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC (CUNG) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT 1) Cung đối nhau: cos(–x) = cosx sin(–x) = – sinx tan(–x) = – tanx cot(–x) = – cotx 2) Cung bù nhau: sin =− )( x π sinx cos −=− )( x π cosx tan −=− )( x π tanx 3) Cung hơn kém: sin −=+ )( x π sinx cos −=+ )( x π cosx tan =+ )( x π tanx cot =+ )( x π cotx 2 XUÂN TÂN – 11A 9NĐC cot −=− )( x π cotx 4) Cung phụ nhau. sin ) 2 ( x− π = cosx cosx = sin (90 0 – x ) cos ) 2 ( x− π = sinx sinx = cos (90 0 – x ) tan ) 2 ( x− π = cotx cotx = tan (90 0 – x ) cot ) 2 ( x− π = tanx tanx = cotx (90 0 – x ) 5) Cung hơn kém. sin( ) 2 x cosx π + = cosx = sin (90 0 + x ) cos ) 2 ( x+ π = sinx− – sinx = cos (90 0 + x ) tan ) 2 ( x+ π = cotx− – cotx = tan (90 0 + x ) cot ) 2 ( x+ π = tanx− – tanx = cotx (90 0 + x ) Ghi nhớ : Cos đối – Sin bù – Phụ chéo VI- CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN: sinx t anx= ,(x k ) cosx 2 π ≠ + π cosx cotx= ,(x k ) sinx ≠ π 2 2 sin x cos x 1+ = 2 2 1 1 tan x,(x k ) 2 cos x π = + ≠ + π 2 2 1 1 cot x,(x k ) sin x = + ≠ π k t anx.cotx=1,(x ) 2 π ≠ 3 3 sin os (sinx cos )(1 sinx.cos )x c x x x+ = + − 3 3 sin os (sinx cos )(1 sinx.cos )x c x x x− = − + 4 4 2 1 sin cos 1 sin 2 2 x x x+ = − 6 6 2 3 sin cos 1 sin 2 4 x x x+ = − ( ) 2 1 sin 2 sin cosx x x± = ± sin cos 2 2 4 4 x x sin x cos x π π + = + = − ÷ ÷ sin cos 2 2 4 4 x x sin x cos x π π − = − = − + ÷ ÷ VI- KIẾN THỨC CƠ BẢN y = sinx y = cosx y = tanx y = cotx Taäp xaùc ñònh D = R D = R D = R \ { 2 π + kπ} D = R \ {kπ} Taäp T = [– 1 ; 1 ] T = [– 1 ; 1 ] R R 3 XUÂN TÂN – 11A 9NĐC giá trò Chu kỳ T = 2π T = 2π T = π T = π Tính chẵn lẻ Lẻ Chẵn Lẻ Lẻ Sự biến thiên Đồng biến trên: k2 ; k2 2 2 π π − + π + π ÷ Nghòch biến trên: 3 k2 ; k2 2 2 π π + π + π ÷ Đồng biến trên: ( ) k2 ; k2 −π + π π Nghòch biến trên: ( ) k2 ; k2 π π+ π Đồng biến trên mỗi khoảng: k ; k 2 2 π π − + π + π ÷ Nghòch biến trên mỗi khoảng: ( ) k ; k π π+ π Bảng biến thiên x –π 2 π − 0 2 π π y = sinx 0 –1 0 1 0 x –π 0 π y =cosx – 1 1 – 1 a x 2 π − 2 π y = tanx –∞ +∞ x 0 π y = cotx +∞ –∞ a Đồ thò y = sinx ………………………………………………………………………………. y = cosx y = tanx ……………………………………………………………………………………. y = cotx 4 XN TÂN – 11A 9NĐC. đối với một hàm số lượng giác: a. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta dùng các công thức LG để đưa phương trình về phương trình LG cơ bản. k Z∈ k Z∈ -. ý: Công thức chuyển đổi từ độ sang rađian và ngược lại: ( ). 180 x x rad π = ÷ o ; 180 ( ) .x rad x π = ÷ o Một số phương trình lượng giác thường gặp 1. Phương trình. 90 2 0 = π b. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng a.sin 2 x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos 2 x+b.cosx+c=0, a.tan 2 x+b.tanx+c=0, a.cot 2 x+b.cotx+c=0) để giải các phương
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận