HOT: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Quảng Ninh 2021
Với mong muốn giúp các em học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới, mobitool.net đã đăng tải tài liệu Tổng hợp tất cả các công thức Tiếng Anh lớp 9 quan trọng dưới đây. Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 bao gồm toàn bộ công thức ngữ pháp trọng tâm có trong chương trình học như Thì Tiếng Anh: Hiện tại đơn, Quá khứ đơn,…. Cấu trúc Danh động từ, Câu gián tiếp, Động từ nguyên thể có To và Động từ nguyên thể không To… giúp học sinh lớp 9 hệ thống lại kiến thức Ngữ pháp Tiếng Anh cả năm hiệu quả.
* Ngoài ra, các em tham khảo một số chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh lên lớp 10 trọng tâm tại
Bạn đang đọc: công thức tiếng anh lớp 9
– Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm ôn thi vào lớp 10 năm 2021 – 2022
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Tóm tắt nội dung bài viết
- I. Các Thì trong tiếng Anh lớp 9
- 1. Thì hiện tại đơn – simple present tense
- 2. Thì hiện tại tiếp nối – present progressive
- 3. Thì hiện tại hoàn thành xong – present perfect
- 4. Thì quá khứ đơn – past simple
- 5. Thì quá khứ tiếp nối – past progressive
- 6. Thì tương lai – simple future
- 7. Thì tương lai gần – near future
- II. Danh Động Từ – Gerund
- III. Động từ nguyên thể có to – The Infinitive with To
- IV. Động từ nguyên thể không To – The Infinitive without To
- V. Cấu trúc câu gián tiếp – The Reported Speech
- VI. Câu bị động – Passive voice
I. Các Thì trong tiếng Anh lớp 9
1. Thì hiện tại đơn – simple present tense
– Với động từ thường+ ( chứng minh và khẳng định ) : S + vs / es + o+ ( phủ định ) : S + do / does + not + v + o+ ( nghi vấn ) : Do / does + s + v + o ?– Với động từ tobe+ ( chứng minh và khẳng định ) : S + am / is / are + o+ ( phủ định ) : S + am / is / are + not + o+ ( nghi vấn ) : Am / is / are + s + o– Dấu hiệu phân biệt : Always, every, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, …Lưu ý : Ta thêm “ Es ” Sau những động từ tận cùng là : O, s, x, ch, sh .
2. Thì hiện tại tiếp nối – present progressive
– Công thức :+ Khẳng định : S + be ( am / is / are ) + v_ing + o+ Phủ định : S + be + not + v_ing + o+ Nghi vấn : Be + s + v_ing + o– Dấu hiệu phân biệt : now, right now, at present, at the moment, look !, listen !, be quiet !, keep silent !* Lưu ý : Không dùng thì này với những động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, … … …
3. Thì hiện tại hoàn thành xong – present perfect
– Công thức :+ Khẳng định : S + have / has + past participle ( v3 ) + o+ Phủ định : S + have / has + not + past participle + o+ Nghi vấn : Have / has + s + past participle + o– Dấu hiệu phân biệt : Already, mobitool.net, just, ever, never, since …., for …, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time ,– Cách dùng :+ Since + thời hạn khởi đầu ( 1995, i was young, this morning etc. ) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời hạn là bao lâu .+ For + khoảng chừng thời hạn ( từ lúc đầu tới giờ đây ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời hạn là bao lâu .
4. Thì quá khứ đơn – past simple
– Với động từ thường+ ( chứng minh và khẳng định ) : S + v_ed + o+ ( phủ định ) : S + did + not + v + o+ ( nghi vấn ) : Did + s + v + o ?– Với tobe+ ( khẳng định chắc chắn ) : S + was / were + o+ ( phủ định ) : S + was / were + not + o+ ( nghi vấn ) : Was / were + s + o ?– Từ nhận ra : Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night. Chủ từ + động từ quá khứ* Lưu ý :– when + thì quá khứ đơn ( simple past )– When + hành vi thứ nhất
5. Thì quá khứ tiếp nối – past progressive
– Công thức :+ Khẳng định : S + was / were + v_ing + o+ Phủ định : S + wasn’t / weren’t + v-ing + o+ Nghi vấn : Was / were + s + v-ing + o ?– Từ phân biệt : While, where, at that very moment, at 10 : 00 last night, and this morning ( afternoon ), whenchủ từ + were / was + động từ thêm – ingwhile + thì quá khứ tiếp nối ( past progressive )
6. Thì tương lai – simple future
– Công thức :+ Khẳng định : S + shall / will + v_inf + o+ Phủ định : S + shall / will + not + v_inf + o+ Nghi vấn : Shall / will + s + v_inf + o ?– Từ nhận ra : This … .., tonight … …, tomorrow, next … …, in … … .
7. Thì tương lai gần – near future
– Công thức :Am / is / are + going to + v– Từ để nhận dạng : This _, tonight, tomorrow, next_, in_ …– Cách dùng :+ Khi quí vị đoán ( predict, guess ), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự tính trước, dùng be going to không được dùng will .Chủ từ + am ( is / are ) going to + động từ ( ở hiện tại : Simple form )+ Khi quí vị miêu tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng chuẩn bị, dùng will không được dùng be going to .Chủ từ + will + động từ ( ở hiện tại : Simple form )
II. Danh Động Từ – Gerund
– Làm chủ ngữEx : Smoking is harmful .– Sau giới từ : at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, … + V-ingEx : She is good at singing .– Sau một số ít động từ : Verb + V-ing : admit, advise, anticipate, appreciate, avoid complete, consider, delay, deny, detest, discuss, dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, can’t help hope, imagine, involve, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recollect, recommend, regret, remember, resent, resist risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like– Sau một số ít động từ : stop, remember, involve, imagine, risk, discover, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave, … + O + V-ingEX : I caught him climbing the fence .
III. Động từ nguyên thể có to – The Infinitive with To
Cách dùng :– Chỉ mục tiêu tác dụng .Ex : I went to the post office to buy some stamps– Làm chủ ngữ và tân ngữ .Ex : To get up early is not easy for me– Sau BE + V3 + TO V– Sau Adj + TO VEx : It’s harmful to smoke cigarettes .– Sau những Question words : What, How, Where, Who, When, …Ex : I don’t know how to speak English fluently .– Sau FOR + O + To V, OF + O + To VEx : It is very kind of you to help me .– Sau một số ít động từ : ( Verb + To V )afford, agree, appear, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, cease, choose, continue, claim, consent, decide, demand, deserve, determine, desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate, hope, intend, learn, long, love, manage, mean, need, neglect, offer, omit, plan, prepare, prefer, prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, struggle, swear, threaten, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought– Sau VERB + O + TO Vadvise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, persuade, remind, require, teach, tell, urge, want, warn, wish, help, refuseEX : I allow you to go out .
IV. Động từ nguyên thể không To – The Infinitive without To
– After : auxiliaries / modal verb :Can, Could, May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would, … + V ( inf )Ex : He can run very fast .– Sau : DO, DOES, DIDEx : I don’t know .– after the following expressions : Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We ,– Why Should We Not + V ( inf )Ex : + You had better clean up your room .– Sau những động từ chỉ giác quan : Feel, Hear, Notice, See, Watch, … + O + V ( inf )Ex : + She feels the rain fall on her face .– Sau LET + O + V ( inf )Ex : + Sandy let her child go out alone .+ Mother let her daughter decide on her own .
– After MAKE + O + V(inf)
Xem thêm: Làm Thế Nào Để Jailbreak Iphone?
Ex : She made Peggy and Samantha clean the room .
V. Cấu trúc câu gián tiếp – The Reported Speech
· S1 + said ( that ) + S + v_ed / V2· S + asked + O + Question word + S + V_ed / V2· S + O + If / whether + S + V_ed / V2· S + asked / reminded / told + O + To_V / Not to_V
VI. Câu bị động – Passive voice
Cấu trúc chung
Câu dữ thế chủ động
S1
V
O
Câu bị động
S2
TO BE
PII
Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động:
· Let + O + V· Busy / worth + V_ing· Advise s. o + to_v / not to_v· Need + to_v / v_ing· Songs + be + v_ed / v_3· Adj + to_v· Have s. o + v· Too + adj + to_v· Instructing + O + IN the use of· Be / get / become used + TO + V_ing / something· Stop + v_ing· Hate + V_ing· Excited + To_V· Promise + To_V· Adv + To_V· Adj + To_V· Busy + V_ing· Be + too + busy To_V· As + Adj + as· ( not ) so + adj / adv + as : bằng· S + wish + S 2 + were / V_ed / V2· Used to + V … … … : đã từng· Be / get used to + doing· Be + adv + V_ed· Have | a chance | an opportunity + To_V : có thời cơ· Continue + V_ing· S + started + to_V + … … … …. + số + năm + ago· Began + v_ingS + have / has + V 3 / V_ed + … … … …. + for + số + năm· S + V_ed / V 2 + … … …. ( thời hạn ) ago· It’s + ( tg ) … …. Since + S + V_ed / V 2It has been + ( tg ) since + S + V_ed / V 2· Will / should / can / must + V ( must = have to )· It’s + time + since + S + ( last ) + V_ed / V2· S + spend / spent / spends + time + V_ingIt + take / took + O + time + To_V· S + haven’t / hasn’t + V_ed / V 3 + … … … For timeThe last time S + V_ed / V2 + was … … .. time ago· Do / would + you mind + V_ing : nhờ· Do / would + you mind if I + V_ed / V2 … .. : tự làm· Promises + O + will + V· It’s + adj + to_o· It’s time + S + V_ed / V2· It’s time + To_V· Hope + will + V· Sau từ đặt câu hỏi là : To_V· Go on + V_ing· Go on + Adv· Make an impression ON somebody· Wish to do something = want to do something· Wish somebody something· Wish somebody + V_ed / V 2· Wish somebody would / would not + V· S + promise + S + will / won’t + V· S + promise + To_V / not to _V· S + promise + S + would + V· + s + would + be + v_ed / V 3· Separate something FROM something· Infected + WITH· Put on· Trái với take off· Because + OF· Keen + ON· Pray To god / Saints· Pray FOR somebody / something· Correspond WITH somebody· Divide something INTO parts· Be named AFTER somebody· ON the occasion OF something· Be equal TO somebody· Consist OF something· Take inspiration FROM something· Be fond OF something· Take pride IN· Wear OUT· Be self-confident OF something· AT the entrance To something· Exchange something FOR somethingHOT Truy cập : Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 để theo dõi đề thi và đáp án đề thi tiếng Anh vào lớp 10 năm 2020 63 tỉnh .Mời những em học viên lớp 9 tìm hiểu thêm bộ Đề thi vào 10 môn tiếng Anh 63 tỉnh thành phố đã được update trên mobitool.net dưới đây :
- Bình Phước: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Bình Phước năm 2020
- Thanh Hóa: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Thanh Hóa năm 2020
- Nghệ An: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Nghệ An năm 2020
- Bắc Ninh: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Bắc Ninh năm 2020
- Đà Nẵng: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Đà Nẵng năm 2020
- Vĩnh Long: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Vĩnh Long năm 2020
- An Giang: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh An Giang năm 2020
- Ninh Thuận: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Ninh Thuận năm 2020
- Hà Nội: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Hà Nội năm 2020
- Khánh Hòa: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Khánh Hòa năm 2020
- Bình Định: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Bình Định năm 2020
- Bến Tre: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Bến Tre năm 2020
- Tp. Hồ Chí Minh: Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh TPHCM 2020
- Ninh Bình: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Ninh Bình năm 2020
- Bắc Giang: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Bắc Giang năm 2020
- Long An: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Long An năm 2020
- Hải Phòng: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Hải Phòng năm 2020
- Hà Tĩnh: Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Hà Tĩnh năm 2020
- Bạc Liêu: Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Bạc Liêu năm 2020
- Bình Dương: Đáp án đề thi tiếng Anh vào lớp 10 tỉnh Bình Dương năm 2020 – 2021
Trên đây là toàn bộ nội dung của Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Anh 9 mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,… được cập nhật liên tục trên mobitool.net.
Xem thêm: Làm Thế Nào Để Win 7 Chạy Nhanh Hơn
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage mobitool.net, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
Ngoài ra, mobitool.net đã thành lập group chia sẻ tài liệu tiếng Anh THCS miễn phí trên Zalo, mời bạn đọc click đường link: mobitool.net/g/fdpusx941 hoặc quét mã QR dưới đây để tham gia vào nhóm:
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Thủ Thuật
Để lại một bình luận