Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40).
LDS
Cái đó tức cười đấy.
That’s funny.
OpenSubtitles2018. v3
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘… Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
“… ’And yet,’ Elder Nash noted, ‘you are smiling as we talk.’
LDS
Phải, chính ông, hãy nói ta nghe xem ông cười cái gì nào, rồi chúng ta sẽ cùng cười.
— yes, you, sir, tell me what you are laughing at, and we will laugh together.““
Literature
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
(Laughter) This is a chart of what it looked like when it first became popular last summer.
ted2019
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
This whore, with her cokeynut skin…’n her slywise mask, smiling’n worming’her way… so you trust n bring her here… scavin n sivvin for what?
OpenSubtitles2018. v3
Từ ngữ phù hợp trong miệng cười của cô.
Words fit in her mouth funny .
QED
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
He chuckled to himself and rubbed his long, nervous hands together .
QED
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
And she said that I could make a thief in a silo laugh in the middle of our raging war.
ted2019
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
(Laughter) So we’re going to see more and more of this sort of robot over the next few years in labs.
ted2019
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
The Israelites “ were continually. .. mocking at his prophets, until the rage of Jehovah came up against his people. ”
jw2019
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
For a while I could hardly see anyone in the congregation, but I could see and feel the brilliant and beautiful smiles of our Saints.
LDS
Cháu không biết nên cười hay nên nổi cáu.
I didn’t know whether to laugh or get angry.
Literature
Laura viết xong bài rất đúng giờ và vào buổi chiều, với nụ cười, ông Williams trao cho cô tấm chứng chỉ.
Laura finished each of her papers in good time, and that afternoon, with a smile, Mr.
Literature
Cậu bé con bật cười và Daisy cũng đang cười.
The little boy laughed and Daisy laughed, too.
Literature
Miễn làm cô cười là được.
Whichever makes you smile like that.
OpenSubtitles2018. v3
(Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.
(Laughter) What Ataturk realized actually is two very fundamental things.
ted2019
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
In both I could feel the call of the poet to “[slip] the surly bonds of Earth and [dance] the skies on laughter-silvered wings.” 3
LDS
(Tiếng cười) Và đây là điều mà tôi đã làm.
(Laughter) And so this is what I did.
ted2019
Đây là cách biểu lộ một nụ cười.”
This is a smile expression.”
ted2019
Anh ở đây để cười thối mũi tôi à?
You’re here to rub my nose in it ?
OpenSubtitles2018. v3
Mọi người dường như mỉm cười và cái vẻ mỉm cười ấy làm Eddie hoảng sợ.
Every person seemed to smile, and the smiling frightened Eddie.
Literature
Mẹ mỉm cười khi Laura bước vào trong bếp và Bố mang sữa vào, nói: – Xin chào Nhà-Kho-vỗ-cánh!
Ma smiled when Laura entered the kitchen, and Pa came in with the milk and said, “Good morning, Flutterbudget!”
Literature
Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker ” khỉ gió “! ] ( Khán giả cười )
You really sold a cartoon to the fucking New Yorker magazine. ] ( Laughter )
QED
Tôi không chắc ngài có thể giúp tôi, ngài Holmes, khi ngài thấy những gì tôi kể buồn cười!
I’m not sure you can help me, Mr Holmes, since you find it all so funny!
OpenSubtitles2018. v3
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận