1. Cát xây dựng tiếng anh là gì? Và các thuật ngữ vật liệu xây dựng liên quan
Cát thiết kế xây dựng tiếng anh là gì ?. Cát thiết kế xây dựng được dịch qua tiếng anh có nghĩa là “ Construction sand ”. Là một trong những vật tư quan trọng nhất trong thiết kế kiến thiết xây dựng .
- Aluminium: nhôm
- Humus : Đất mùn
- Lava chippings : Lớp mạt đá dung nham
- Raw peat : Đất than bùn tươi
- Trass : Đất đèn (đất đỏ dung nham)
- Trasscement : Xi măng đất đèn (đất đỏ dung nham)
- Cast iron : Gang đúc
- Chippings :Đá mạt, đá vụn
- Clay colloids : Đất sét dẻo
- Coarse sand : Cát vàng
- Crushed stone : Đá dăm
- Ductile iron : Gang dẻo
- Fleece : Bông
- Freestone : Đá hộc
- Galvanized steel : Thép mạ kẽm
- Graded aggregates : Cấp phối đá dăm
- Grit : Đá vụn
- Stone – Đá
- abutment stone : đá chân tường, đá chân vòm
- bed stone : đá xây nền, đá xây móng
- border stone : đá bó lề đường
- boulder stone : đá tảng lăn
- broken stone : đá vỡ, đá vụn, đá dăm
- chipped stone : đá đẽo
- cleaving stone : đá phiến, đá lợp, đá bảng
- coping stone : đá xây đỉnh tường
- emery stone : đá mài
- facing stone : đá ốp ngoài
- falling stone : thiên thạch
- fence stone : đá hộc
- field stone : đá tảng
- crushed stone : đá nghiền đá vụn
- cut out stone : đá đẽo
- dimension stone : đá phôi định cỡ, đá phôi quy chuẩn
- float stone : đá bọt
- grinding stone : đá mài
- hearth stone : đá xây lò
- key stone : đá chêm đỉnh vòm
- lithographic stone : đá in
- logan stone : tảng đá cheo leo
- natural stone : đá tự nhiên, đá xanh, đá đẽo
- ornamental stone : đá trang trí
- parapet stone : đá xây lan can
- paving stone : đá lát nền, đá lát đường
- peacock stone : đá lông công, malachit
- pebble stone : đá cuội
- plaster stone : đá thạch cao
- precious stone : đá quý
- pudding stone : cuội kết
- pumice stone : đá bọt
- ring stone : đá mài có hình vòng
- rough grinding stone : đá mài thô
- rough hewn stone : đá đẽo thô
- rubble stone : đá hộc
- run of quarry stone : đá nguyên khai của mỏ lộ thiên
- refuse stone : đá thải
- sawn stone : đá xẻ
- self faced stone : đá tự có mặt phẳng
- sharpening stone : đá mài dao
- square stone : đá đẽo vuông
- trim stone : đá trang trí
- work stone : đá gia công
- Đá dăm: Gravel
- Đá mạt: Plaster stone
- Đá dăm cấp phối: Gravel aggregate
- Bột đá: Stone powder
- Đá hộc: Rubble stone
- Đá cắt: Cutting stone
- Đá mài: Grind stone
- Cát hạt nhỏ: Fine-grain sand
- Gạch ốp: Facing brick
- Gạch chống axit: Acid resisting brick
- Vữa chống axit: Acid resisting mortar
- Gạch chỉ: Solid brick
- Gạch thẻ: Brick
- Gạch chống trơn: Slippery resisting brick
- Gạch xi măng tự chèn: Interlocking cement block
- Gạch bê tông: Concrete brick
- Gạch ceramic 30×30: Ceramic tile 30×30
- Gỗ ván khuôn: Plywood
- Gỗ ván cầu công tác: Plywood
- Gỗ đà giáo, nẹp gông: Plywood
- Gỗ chống: Stand plywood
- Gỗ đà nẹp: Splint plywood
- Gỗ nẹp, cọc chống: Polywood (stand, splint)
- Vôi cục: Free lime
- Thép tròn trơn: Slippery round steel
- Thép tấm: Plate steel
- Tôn tráng kẽm: Steel plate
- Thép chống gỉ: Stainless steel
- Ống nhựa PVC: Plastic pipe PVC
- Bu lông: Bolt
- Ống thép: Steel pile
- Đinh đỉa: Coat nail
- Que hàn: Welding rod
- Đất đèn: Trass
- Dầu bôi trơn: Grease oil
- Sơn chống axit: Acid resisting paint
- Cây chống: Prop
- Cây chống thép hình: Section steel prop
- Cây chống thép ống: Tube steel prop
- Ống thép tráng kẽm: Galvanized steel pile
- Dầu bảo ôn: Oil
- Gối cầu thép: Steel bridge bearing
- Lập lách: Joint plate
- Vành đai bê tông đúc sẵn: Pre-cast RC Hoop
- Tăng đơ: Turn bluckle
- Oxy: Oxygen
- Cồn rửa: Alcohol
- Nhựa dán: Plastic resin
- Đất đèn: Calcium carbide
- Cáp cường độ cao: High-strength cable
- Nhựa đường: Bitumen
- Phèn chua: Alum
- Ray: Rail
- Sơn dẻo nhiệt: Plastic paint
- Sơn lót: Undercoat
- Sắt vuông đặc: Bar iron
- Sắt đệm: Plate steel
- thép hình: Section steel
- Thép tròn: Round bar
- Dầu hỏa: Petroleum
- Ống thép không gỉ: Stainless steel tube
- Cọc thép: Steel pile
- Ống đổ: Tremie
- Khe co giãn: Expansion joint
- Vải địa kỹ thuật: Geotextile
- Asbestos sheeting: tấm amian
- Backhoe /bæk.həʊ/ – máy xúc
- Bag of cement /si’ment/: Bao xi măng
- Barbende : Máy uốn sắt
- Bitumen: giấy dầu
- brick /brik/: Gạch
- Bulldozer /ˈbʊlˌdəʊ.zəʳ/ – máy ủi
- Cement /sɪˈment/ – xi măng
- Cement mixer /ˈsen.təʳ ˈmɪk.səʳ/ – máy trộn xi măng
- Ceramic: gốm
- Cherry picker /ˈtʃer.i ˈpɪk.əʳ/ – thùng nâng
- Chisel : Cái đục
- Concrete beam: dầm bê tông
- Concrete breaker : Máy đục bê tông
- Cone /kəʊn/ – vật hình nón
- Copper: đồng
- Crane : cẩu
- Float, wood float : Cái bàn chà, bàn chà gỗ
- Glass: kính
- Hammer : Cái búa
- Jackhammer /ˈdʒækˌhæm.əʳ/ – búa khoan
- Ladder /ˈlæd.əʳ/: thang
- Loader : Xe xúc
- Mason’s straight rule : Thước dài thợ hồ
- Drill : Cái khoan
- Pickax /ˈpɪk.æks/ – cuốc chim
- Roll of glass wool: cuộn bông thủy tinh
- Steel: thép
- Stone: đá
- Trowel, steel trowel : Cái bay (cái bay thép )
- Wheelbarrow /ˈwiːlˌbær.əʊ/ – xe cút kít
- Wood: gỗ
- Rubber: cao su
- Scaffolding /ˈskæf.əl.dɪŋ/: giàn
- Shingle /ˈʃɪŋ.gļ/: ván lợp
- Shovel /ˈʃʌv.əl/ – cái xẻng
- Spirit level : Thước vinô thợ hồ
Thông tin về các loại cát xây dựng khác như
- Cát bê tông: Đặc điểm của loại cát này là có hạt to & có nhiều đá, không qua quá trình lọc đá. Thường kết hợp chung với xi măng. Giúp tạo nên bê tông cốt thép vững chắc cho công trình.
- Cát dùng để xây tô: Đây là loại cát đã qua quá trình sàn lọc kĩ càng. Thường kết hợp với xi măng để tạo nên hỗn hợp đặc sánh, và tạo ra các bức tường phẳng, mịn, đẹp
- Báo giá cát san lấp: Loại này được sử dụng nhiều nhất để san lấp các hố đường, móng nhà. Với giá thành cũng là loại rẻ nhất….
Không chỉ cung ứng cát đá kiến thiết xây dựng, công ty Xây Dựng Nhân Đạt còn cung ứng những loại vật tư khác. Quý khách hàng hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm qua chất lượng loại sản phẩm và Ngân sách chi tiêu để có được lựa chọn tốt nhất .
Thông tin về cát đá xây dựng trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay
- Cát đá xây dựng là vật liệu thuộc nhóm vật liệu thô. Và đây là một trong các vật liệu quan trọng, cấu thành nên độ vững chắc cho hầu hết các công trình hiện nay
- Cát xây dựng được chia thành nhiều loại như: Cát San Lấp, Cát Bê Tông, Cát Xây Tô. Đá xây dựng cũng đa dạng về nhiều loại kích thước khác nhau. Tùy theo môi trường thi công mà lựa chọn loại vật liệu phù hợp
- Với sự hợp tác với nhiều bãi cát đá, độ khai thác hợp lý, an toàn & hiệu quả. Chúng tôi luôn mang đến chất lượng dịch vụ, cung ứng vật tư cùng giá cả phù hợp nhất cho mọi công trình
- Công ty Xây Dựng Nhân Đạt đang mở rộng thị trường cung ứng các sản phẩm VLXD. Hình thành & phát triển lâu đời, chúng tôi là địa chỉ uy tín, tin cậy cho mọi công trình.
- Song song với đó chúng tôi đầu tư và trang bị đầy đủ mọi phương tiện vận tải. Cùng với đội xe hùng mạnh, từ tại trọng nhỏ đến lớn, phù hợp với mọi loại địa hình. Luôn bảo đảm sự thành công dự án lên đến mức cao nhất
Hy vọng với thông tin trả lời cho câu hỏi “cát xây dựng tiếng anh là gì” bên trên có thể giải đáp được những thắc mắc dành cho bạn. Công ty xây dựng uy tín Xây Dựng Nhân Đạt chuyên cung cấp hầu hết mọi loại sản phẩm phục vụ trong xây dựng dân dụng cũng như công nghiệp. Với gần hơn 10 năm trong ngành cung cấp tôn ,thép và xà gồ tại thị trường Tp. Hồ Chí Minh sẽ mang lại cho bạn chất lượng phục vụ tốt nhất!
Bạn đang đọc: Cát Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì? Và Các Từ Vựng Liên Quan
Rate this post
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận