Tóm tắt nội dung bài viết
- Khái niệm
- Cách dùng
- a ) Dùng làm chủ ngữ trong câu
- b ) Dùng làm bổ ngữ cho động từ
- c ) Dùng làm tân ngữ của động từ
- d ) Dùng sau giới từ ( on, in, by, at … ) và liên từ ( after, before, when, while … )
- Một số trường hợp cần quan tâm
- a ) Các động từ theo sau bởi danh động từ
- b ) Sau cụm động từ, thành ngữ là danh động từ
- c ) Sau những preposition ( V + preposition, Adj + preposition hoặc Noun + preposition ) là danh động từ
- d ) Những động từ sau đây : begin, like, can’t stand, love, continue, prefer, start, hate, dread theo sau là to V hoặc V-ing ( danh động từ ) mà nghĩa không đổi khác
- Bài tập
- Đáp án
Khái niệm
Danh động từ ( Gerund ) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ .
– Từ ví dụ : coming, building, teaching …
Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước V-ing .
– Ví dụ: not making, not opening…
Bạn đang đọc: Danh động Từ là gì? Cách dùng danh động từ – ACET
Cũng hoàn toàn có thể thêm tính từ chiếm hữu vào trước danh động từ để nói rõ chủ thể triển khai hành vi .
– Câu ví dụ : my turning on the air conditioner .
Cách dùng
a ) Dùng làm chủ ngữ trong câu
– Câu ví dụ: Swimming is good for health.
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
b ) Dùng làm bổ ngữ cho động từ
– Câu ví dụ : Her favorite hobby is collecting stamps
c ) Dùng làm tân ngữ của động từ
– Câu ví dụ : She likes cooking
d ) Dùng sau giới từ ( on, in, by, at … ) và liên từ ( after, before, when, while … )
– Câu ví dụ: He cleaned his room before going out with his friends
Một số trường hợp cần quan tâm
a ) Các động từ theo sau bởi danh động từ
Anticipate: đoán trước | Appreciate: hoan nghênh |
Avoid: tránh | Consider: xem xét |
Deny: từ chối | delay: trì hoãn |
Detest: ghê tởm | Dislike: không thích |
Enjoy: thích thú | Escape: trốn khỏi |
Suggest: đề nghị | Finish: hoàn tất |
Forgive: tha thứ | Involve: có ý định |
Keep: tiếp tục | Miss: bỏ lỡ |
Postpone: trì hoãn | Prevent: ngăn chặn |
Stop: dừng … |
b ) Sau cụm động từ, thành ngữ là danh động từ
Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không thể chịu đựng nổi | It’s (not) worth: (không) đáng giá |
It’s no use: thật vô dụng | It’s no good: vô ích |
There’s no point in: Chẳng có lý do gì/ lợi gì | Have difficulty (in): Có khó khăn trong vấn đề gì |
A waste of money/ time: tốn tiền/ mất thời gian | Be busy (with): bận rộn với cái gì |
Look forward to: trông mong, chờ đợi | Be (get) used to: quen với cái gì |
Object to: phản đối | Confess to: thú tội, nhận tội |
c ) Sau những preposition ( V + preposition, Adj + preposition hoặc Noun + preposition ) là danh động từ
Accuse of (tố cáo) | Suspect of (nghi ngờ) |
be fond of (thích) | be interested in (thích thú, quan tâm) |
choice of (lựa chọn) | reason for (lý do về)… |
d ) Những động từ sau đây : begin, like, can’t stand, love, continue, prefer, start, hate, dread theo sau là to V hoặc V-ing ( danh động từ ) mà nghĩa không đổi khác
– Câu ví dụ : Mary prefers singing to dancing
Bài tập
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
- I hope …… from college next June.(to graduate/ graduating)
- The models practiced ……. with a book balanced on their heads.(to walk/ walking)
- Mandy has promised ………. care of our dog while we are on vacation.(to take/taking)
- Mr. Edwards chose ……….. the management position in Chicago rather than the position in Miami.(to accept/ accepting)
- I don’t know what she wants ……… tonight. Why don’t you ask her?.(to do/doing)
- Frank offered ……….. us paint the house.(to help/ helping)
- Sandra decided ……….. economics in London. (to study/ studying)
- Witnesses reported ……….. the bank robber as he was climbing out of the second-story window. (to see/ seeing)
- Stephanie dislikes ………… in front of a computer all day.(working/ to work)
- Mrs. Naidoo appears ……….. the most qualified person for the job.(to be/ being)
Đáp án
- to graduate 2. walking 3. to take 4. to accept 5. to do
- to help 7. to study 8. seeing 9. working 10. to be
ACET – Australian Centre for Education and Training
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận