Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 – Đề 3 gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận, có đáp án đi kèm, giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức môn Tin 10 hiệu quả, từ đó đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra thường xuyên. Chúc các em học tốt!
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 10
- 1. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 3)
- 2. Đáp án Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 3)
1. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 3)
Môn Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Bạn đang đọc: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10
Câu 1 : Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta triển khai : A. Click vào Copy trên thanh công cụ ; B. Nhấn tổng hợp phím Ctrl + X ; C. Chọn lệnh Edit Copy ; D. Chọn Edit Paste ;
Câu 2: Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File – Print. B. Nháy File Summary Info. C. Nháy File – Save. D. Nháy File Open.
Câu 3: Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy Tool / Print B. Nháy Edit / Print C. Nháy Format / Print D. Nháy File / Print ( Ctrl + P. )
Câu 4: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + L
Câu 5: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Edit / Print … → Open hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok B. File / Print … → Open hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok C. View / Print … → hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok D. Insert / Print … → hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4 → Ok
Câu 6: Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + L D. Ctrl + R
Câu 7: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table / Insert B. Table / Split cells C. Table / Merge cells D. Table / Delete cells
Câu 8: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện:
A. Edit \ Find B. Edit \ Goto C. Edit \ Undo Typing D. Edit \ Replace
Câu 9: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A. Edit / Insert / Rows. B. Table / Insert / Rows. C. Insert / Rows. D. Insert / Columns.
Câu 10: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổng hợp phím Ctrl + S ; B. nhấn tổng hợp phím Atl + S ;
C. nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ;
D. Cả A và C ;
Câu 11: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. nhấn tổng hợp phím Ctrl + X ; B. chọn lệnh File → Cut ; C. nhấn tổng hợp phím Ctrl + C D. chọn lệnh Edit → Paste ;
Câu 12: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File → Open. B. nhấn tổng hợp phím Ctrl + N C. Chọn View → Open D. chọn File → New ;
Câu 13: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit B. Chọn File → Close C. Chọn Format → Exit D. Cả A và B
Câu 14: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?
A.. DOC B.. COM C.. EXE D.. TXT
Câu 15: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X
Câu 16: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save … B. Insert → Save … C. File → Save … D. Edit → Save as …
Câu 17: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + N D. Ctrl + S
Câu 18: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Hệ soạn thảo văn bản tự động hóa phân làn những từ trong một câu ; B. Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động hóa việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản ; C. Các hệ soạn thảo đều có ứng dụng giải quyết và xử lý chữ Việt nên ta hoàn toàn có thể hoàn toàn có thể soạn thảo văn bản chữ Việt ; D. Trang màn hình hiển thị và trang in ra giấy luôn có cùng kích cỡ.
Câu 19: Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ?
A. New… B. Save As…
Xem thêm: Điều Trị Hôi Miệng Dứt Điểm Tại Nhà
C. Save D. Print …
Câu 20: Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3?
A. Arial B.. VnTime C.. VnArial D. Cả A và C.
Phần tự luận
Câu 1: Hãy trình bày các cách tạo ra một tệp văn bản mới? (1,5đ)
Câu 2: Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu TELEX và VNI để nhập câu sau: Học giỏi chăm ngoan (1,5đ)
Câu 3: Nêu các bước cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê. (1đ)
2. Đáp án Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 3)
Phần trắc nghiệm
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A
B C D A B A C A B D
CÂU
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
A A A A C C B B B A
Phần tự luận
Câu 1: Có 3 cách mở tạo một tệp văn bản mới
Cách 1 : Chọn File -> New ; Cách 2 : Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ chuẩn ; Cách 3 : Nhấn tổng hợp phím Ctrl + N.
Câu 2
– Theo TELEX : Hocj gioir chamw ngoan – Theo VNI : Hoc5 gioi3 cham8 ngoan
Câu 3
B1 : Chọn phần văn bản cần định dạng. B2 : Dùng lệnh Format Bullets and Numbering … để mở hộp thoại Bullets and Numbering.
B3: Chọn kiểu định dạng
———————– Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 – Đề 3 gồm có 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 2 câu hỏi tự luận có đáp án đi kèm, giúp những em học viên tìm hiểu thêm, củng cố kiến thức và kỹ năng làm bài ôn tập phần Tin lớp 10. Ngoài ra những em học viên hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10 và những đề kiểm tra 45 phút lớp 10 khác để chuẩn bị sẵn sàng cho những bài thi đề thi học kì đạt hiệu quả cao.
Một số tài liệu liên quan khác:
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Tin Tức
Để lại một bình luận