Ông có đeo kính đọc sách không?
Do you wear reading glasses?
OpenSubtitles2018. v3
Anh có đeo kính khi đi ngủ không?
Do you wear glasses when you go to bed?
OpenSubtitles2018. v3
Sao ông biết cô ta có đeo kính không?
How do you know whether she wore glasses?
OpenSubtitles2018. v3
Anh có đeo kính.
He wears glasses.
WikiMatrix
cậu ta có đeo kính ko?
Yes, does he wear glasses?
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng Nước ấy là vô hình, nên bạn không thể nhìn thấy, dù có đeo kính!”.
“But it’s invisible, so you can’t see it —even if you wear glasses!”
jw2019
Khi bạn đang ở bên ngoài, bạn có đeo kính mát?
When you’re outside, do you wear sunglasses?
Literature
Nhiều người bị cận thị có thể đọc thoải mái mà không có kính đeo mắt hoặc kính áp tròng, ngay cả sau khi 40 tuổi.
Many people with near-sightedness can read comfortably without eyeglasses or contact lenses even after age forty.
WikiMatrix
Anh có đeo cặp kính tôi mua cho anh không?
Are you wearing those glasses I got you?
OpenSubtitles2018. v3
Ở những em vốn không thích đeo kính có gọng mà nay đeo kính sát tròng, mức độ tự tin về học lực cũng cao hơn hẳn .
Academic confidence was higher for contact lens wearers who initially disliked wearing glasses .
EVBNews
Đôi mắt của cậu rất yếu, thế nhưng không có ai nhận ra rằng cậu cần có kính để đeo.
His eyes were weak, but no one realized that he needed to wear spectacles.
WikiMatrix
Càng già con người càng có nhu cầu đeo kính mắt, theo thống kê 93% người trong độ tuổi 65-75 đeo kính chữa khúc xạ.
People are more likely to need glasses the older they get with 93% of people between the ages of 65 and 75 wearing corrective lenses.
WikiMatrix
Chúng tôi mới tiến hành một thí nghiệm cho thấy khoảng một nửa dân số thế giới có nhu cầu đeo kính thuốc.
But in fact, I would argue that we’ve just done an experiment here and now, which shows us that the global need for corrective eyewear is around half of any population .
QED
Có thể anh ấy đeo kính sát tròng để đổi màu mắt.
He could be wearing glass lenses to change the color.
OpenSubtitles2018. v3
Điều này cho phép bệnh nhân nhìn gần, trung gian và có thể không cần đeo kính.
This allows the patient to see near, intermediate and far without glasses.
WikiMatrix
Ảnh là triệu phú, ảnh đeo kính và có du thuyền.
He’s got millions, glasses and a yacht.
OpenSubtitles2018. v3
Làm thế nào chúng ta có thể đeo đuổi sự tin kính?
How can we pursue godly devotion?
jw2019
Phác thảo thiết kế ban đầu cho thấy Ichigo đeo kính và có mái tóc và đôi mắt đen.
Initial design sketches show Ichigo wearing glasses, and having dark hair and softer eyes.
WikiMatrix
Trong nghiên cứu này, trẻ từ 8 đến 11 tuổi được ngẫu nhiên cho đeo kính có gọng ( 237 em ) hoặc kính sát tròng ( 247 em ) trong vòng 3 năm .
The children in this study, aged 8 to 11, were randomly assigned to wear either glasses ( 237 ) or contact lenses ( 247 ) for three years .
EVBNews
Nó có thể được sử dụng để cải tiến các từ hoặc khái niệm khác như meganekko-moe (“cô gái đeo kính” moe), một nhân vật vừa đeo kính và có những tính cách của moe.
It can also be used to modify other words or concepts, such as meganekko-moe (“glasses-girl” moe), referring to a character who both wears glasses and has the qualities of moe.
WikiMatrix
Đeo kính gọng sừng có tròng trong suốt trông như Ong Bắp Cày.
And the fact that he wore horn rims with clear lensesjust to look more Waspy.
OpenSubtitles2018. v3
Barbara có mái tóc nâu ngắn và đeo kính.
Barbara has short brown hair and wears glasses.
WikiMatrix
S: Có vẻ như tớ không cần đeo kính nữa rồi
I don’t seem to need them anymore.
OpenSubtitles2018. v3
Năm 1831, Phân loại đầu tiên mô tả rắn hổ đất như 1 loài rắn đẹp với điểm khác biệt rắn hổ mang đeo kính, có 188 vảy bụng và 53 cặp vảy đuôi.
In 1831, René Lesson first described the monocled cobra as a beautiful snake that is distinct from the spectacled cobra, with 188 ventral scales and 53 pairs of caudal scales.
WikiMatrix
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận