Giày dép là một đồ dùng thiết yếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, nhưng bạn có chắc rằng mình biết hết tên của các loại giày dép trong tiếng Anh? Thông qua bài viết này, AROMA xin gửi tới bạn từ vựng cũng như một số mẫu câu giao tiếp phổ biến về các loại giày dép trong tiếng Anh.
Từ vựng về các loại giày dép trong tiếng Anh:
– Ankle strap : giày cao gót quai mảnh vắt ngang / ’ æɳkl stræp /
– Ballerina flat : giày đế bằng kiểu múa ba lê /, bælə ’ ri : nə flæt /
– Bondage boot: bốt cao gót cao cổ /’bɔndidʤ bu:t/
Bạn đang đọc: Tổng hợp từ vựng về các loại giày dép trong tiếng Anh – AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
– Chelsea boot : bốt cổ thấp đến mắt cá chân / ’ bɔndidʤ bu : t /
– Chunky heel : giày, dép đế thô / ’ tʃʌnki hi : l /
– Clog : guốc / klɔg /
– Cowboy boot : bốt cao bồi / kau bɔi bu : t /
– Crocs : giày, dép tổ ong hiệu Crocs / krɔcs /
– D’orsay : giày kín mũi, khoét hai bên
– Dockside : giày lười Dockside / dɔk said /
– Dr. Martens : giày cao cổ tên thương hiệu Dr. Martens
– Flip flop : dép xỏ ngón / flip flop /
– Flats = flatties = pumps : giày, dép đế dẹt ( kiểu giày búp bê không quai )
– Gladiator : dép xăng đan chiến binh / ’ glædieitə /
– Gladiator boot : giày chiến binh cao cổ / ’ glædieitə nu : t /
– Jelly : giày nhựa mềm / ’ dʤeli /
– Kitten heel : giày gót nhọn đế thấp / ’ kitn hi : l /
– Knee high boot : bốt cao gót / ni : hai bu : t /
– Lita : bốt cao trước, sau, buộc dây / ’ lita /
– Loafer : giày lười / ‘ loufə /
– Mule : dép đế mỏng dính không quai hậu / mjuːl /
– Moccasin : giày Mocca / ’ mɔkəsin /
– Monk : giày quai thầy tu / mʌɳk /
– Open toe : giày cao gót hở mũi / ’ oupən tou /
– Oxford : giày buộc dây có nguồn gốc từ Scotland và Ireland
– Peep toe : giày hở mũi / pi : p tou /
– Platform : giày cao trước, sau / ’ plætfɔ : m /
– Pump : giày cao gót kín cả mũi và thân / pʌmp /
– Slingback : xăng đan có quay vắt ra sau gót chân / sliɳ bæk /
– Slip on : giày lười thể thao / slip ɔn /
– Stiletto : giày gót nhọn / sti’letou /
– Slingback : dép có quai qua mắt cá / ˈslɪŋbæk /
– Thigh high boot : bốt cao quá gối / θai hai bu : ts /
– Timberland boot : bốt da cao cổ buộc dây / ’ timbə lænd bu : t /
– Ugg boot : bốt lông cừu / uh bu : t /
– Wedge : dép đế xuồng / wedʤə /
– Wedge boot: giày đế xuồng /wedʤə bu:t/
– Wellington boot : bốt không thấm nước, ủng
Một số mẫu câu ví dụ khi nói về các loại giày dép:
Thigh high boots are perfect for leggings and skinny jeans: Bốt cao quá gối là hoàn hảo khi phối cùng quần bó legging và quần bò bó,
She wears bondage boots and short shorts: Cô ấy đi đôi bốt cao gót cao cổ và mặc một chiếc quần sooc thể thao.
Totally versatile the pump is the perfect neutral shoe to wear to any event with any outfit whether skinny jeans or an evening dress: Hoàn toàn linh hoạt, giày cao gót kín mũi là một đôi giày trung lập hoàn hảo để đi cho bất kỳ sự kiện nào với bất kỳ loại trang phục nào cho dù là quần bò bó hay váy dự tiệc.
Wedge is easier to wear than a traditional stiletto, wedges are great transitional shoes that will carry you from summer to fall: Giày đế xuồng dễ đi hơn giày cao gót truyền thống, giày đế xuồng là những đôi giày tuyệt vời để dùng trong suốt mùa giao mùa, bạn có thể đi chúng từ mùa hè sang mùa thu.
Một số mẫu câu thường được sử dụng khi đi mua giày dép:
What do you wish you get?: Quý khách muốn mua gì ạ?
I want a pair of sport shoes: Tôi muốn mua một đôi giày thể thao
Our men’s department has a sale on shoes: Gian hàng nam của chúng tôi bán hạ giá giày thưa quý khách
Are these shoes really good?: Những đôi giày này có thực sự tốt không?
Yes. They’re of good materials and the color never fades: Vâng. Chúng được làm từ chất liệu tốt và không bao giờ phai màu
Can I take a look at the ones on display, please?: Tôi có thể xem những chiếc đang được trưng bày không?
Which size do you want?: Quý khách muốn cỡ nào ạ?
I need size 40: Tôi muốn cỡ 40
Which particular branch do you prefer?: Quý khách thích hiệu nào ạ?
I like adidas one: Tôi thích hiệu adidas
How about this one?: Cái này được không ạ?
It looks fine. Can I try it on?: Trông đẹp đó. Tôi mang thử được không?
Go ahead: Xin cứ tự nhiên ạ
Yes. All of our knee high boots are in the middle aisle: Vâng. Tất cả bốt cao gót của chúng tôi đều ở dãy giữa
All of our flip flops are on sale today: Tất cả dép xỏ ngón của chúng tôi đều giảm giá hôm nay
Excuse me, please show me the right sandals: Xin lỗi, làm ơn cho tôi xem đôi dép bên phải
Is it what you’re looking for?: Đó có phải thứ quý khách đang tìm không?
I’m not interested in the design, but I want something of good quality: Tôi không quan tâm đến thiết kế, nhưng tôi muốn loại có chất lượng tốt
I’m sorry, we’re out of stock: Tôi rất tiếc, chúng tôi đã hết hàng
I’m sorry, that’s the last one: Tôi rất tiếc, đó là chiếc cuối cùng
All of our athletic shoes have been sold: Tất cả giày thể thao của chúng tôi đã được bán hết rồi
I’m sorry, that’s all we have left: Tôi rất tiếc, đó là tất cả những gì còn lại mà chúng tôi có
Would you like anything else?: Anh/chị còn muốn mua gì nữa không?
Do you have a discount card today?: Anh/ chị có thẻ giảm giá hôm nay không?
How will you be paying today?: Anh/ chị muốn thanh toán như thế nào ạ?
Will there be anything else for you today?: Anh/ chị có cần gì cho hôm nay nữa không ạ?
Would you like your receipt in the bag?: Quý khách có muốn cho biên lai vào túi đựng không?
Your total comes to $16.50: Tổng số tiền của quý khách là 16.5 đô la
Đừng quên học thuộc các từ vựng và những mẫu câu phổ biến về các loại giày dép trong tiếng Anh, nó chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn khi đi mua sắm.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận