Thông thường, đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh chúng mình thường khuyên mọi người nên bắt đầu học từ vựng. Đặc biệt là những từ thông dụng và gần gũi. Một trong những chủ đề từ vựng đầu tiên mà các bạn có thể tìm hiểu đó là từ vựng về đồ gia dụng. Cùng Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng ngay nào.
Từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng
Để có thể giao tiếp tiếng Anh tốt hơn thì các bạn cần chuẩn bị cho mình vốn từ vựng nhất định.
Dưới đây chúng mình đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thông dụng nhất .
Bạn đang đọc: 50+ từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thông dụng nhất
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
cupboard | Tủ chén |
armchair | Ghế có tay tựa |
bed | giường |
bookcase | Giá sách |
pot | Nồi |
Furnace bar | Vỉ nướng |
non-stick pan | Chảo chống dính |
Bowl | Bát |
Chopsticks | Đũa |
Gas stove | Bếp ga |
Induction cooker |
Bếp từ |
Dishwasher | Máy rửa bát |
Washing machine | Máy giặt |
Dryer | Máy sấy |
Iron | Bàn là |
Fan | Quạt |
Air conditioning | Điều Hòa |
fridge | Tủ lạnh |
television | TiVi |
oven | Lò nướng |
Electric cooker | Nồi cơm điện |
Pressure cooker | Nồi áp suất |
Light bulb | Bóng đèn |
Table | Bàn |
Chair | Ghế tựa |
Broom | Chổi |
Vase | Bình hoa |
Blanket | Chăn |
Pillow |
Gối |
Heater | Lò sưởi |
power outlet | Ổ điện |
Flashlight | Đèn pin |
water tap | Vòi nước |
dustbin | Thùng rác |
coat stand | Cây treo quần áo |
Shoe cabinet | Tủ đựng giày |
Foot cleaning mat | Thảm lau chân |
Bookshelves | Giá sách |
Clocks | Đồng hồ |
Mirror | Gương |
Pump | Máy bơm |
mop | Cây lau nhà |
Blender | Máy xay |
coffee maker | Máy pha cafe |
knife | Dao |
The scissors | Kéo |
Cup | Cốc |
Đoạn văn sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng
Để hoàn toàn có thể nhớ và sử dụng những từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thì những bạn hoàn toàn có thể ứng dụng những từ vựng này trong tiếp xúc hằng ngày. Khi nhìn thấy những vật phẩm này thì hãy liên tưởng đến từ tiếng Anh Của nó .Dưới đây là một đoạn đoạn hội thoại của hai mẹ con và sử dụng từ vựng tiếng ANh về độ gia dụng để những bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm nhé .
Mom: Một vài người khách sẽ đến nhà mình vào ít phút nữa.
Một vài người khách sẽ đến nhà mình vào ít phút nữa.
Lily: Do you need any help from me?
Mẹ cần con giúp gì không?
Mom: You can help mom with cooking. Can you help me with the beef in the refrigerator?
Con có thể hỗ trợ mẹ nấu ăn. Con có thể lấy giúp mẹ miếng thịt bò bên trong tủ lạnh không?
Lily: What will you do with this beef?
Con sẽ làm gì với miếng thịt bò này?
Mom: Please take it to thaw and marinate it to bake
Con hãy mang nó đi giã đông và ướp gia vị để nướng nhé.
Lily: Looks like our oven is broken.
Hình như chiếc lò nướng nhà mình bị hỏng rồi.
Mom: Can you check if the car is plugged in and switched on?
Con kiểm tra xe đã cắm điện và bật công tắc chưa?
Lily: Oh! It turned out that I was not plugged in.
Ồ! Hóa ra là do con chưa cắm điện.
Mom: Can you see my knife?
Con có nhìn thấy con dao của mẹ không?
Lily: It’s next to the Induction cooker there.
Nó ở cạnh chiếc bếp từ đó.
Mom: Oh. I’m so absent-minded.
Ồ. Mẹ thật đãng trí.
Lily: I will prepare plates, spoons, and tables.
Con sẽ chuẩn bị đĩa, thìa, ra bàn ăn.
Mom: Can you prepare me for some glasses?
Con có thể chuẩn bị giúp mẹ một vài chiếc ly không?
Lily: No problem. How many do you need?
Không vấn đề. Mẹ cần bao nhiêu cái?
Mom: Six.
6 cái nhé.
Lily: Tonight I will go to school to attend a year-end party.
Tối nay con sẽ đến trường tham gia tiệc cuối năm.
Mom: Remember to come back soon!
Nhớ về sớm nhé!
Lily: Yes, of course!
Dĩ nhiên rồi ạ!
Trên đây chúng mình đã liệt kê những từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thông dụng nhất trong đời sống hằng ngày. Khi mở màn với tiếng Anh những bạn đừng bỏ lỡ những từ vựng đơn thuần và có ích này nhé ! Chúc những bạn học tập tốt !
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận