- 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요
Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn .
-
너는 내 전부야 너는 사랑이야
Em là tổng thể của anh, tình yêu của anh .
- 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다
Không gì hoàn toàn có thể miêu tả tình yêu anh dành cho em .
- 너는 내 전부야
Em là tổng thể mọi thứ của anh
- 너 목소리 진짜 좋다
Giọng nói của em rất ngọt ngào
- 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어
Trái tim anh là dành cho em
- 당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다 .
Cùng với anh là nơi yêu dấu của em .
- 너와 영원히 함께하고 싶어
Anh muốn sống với em mãi mãi .
- 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게
Anh chờ em cho đến khi em yêu anh .
- 시간이 지날수록 더 사랑해
Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
- 첫눈에 반했어
Yêu từ cái nhìn đầu tiên
- 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마
Bạn hoàn toàn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa
- 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어
Trái tim anh là dành cho em
- 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든
Anh cần em chính bới anh yêu em
- 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다.
Với quốc tế, anh có lẽ rằng chỉ là 1 người thông thường. Nhưng với em, anh là cả quốc tế
- 내가 알파벳을 바꿀 수 있다면, 함께 U와 I를 넣어 것입니다.
Nếu anh hoàn toàn có thể biến hóa bảng vần âm, anh sẽ đặt em ( U ) và anh ( I ) bên cạnh nhau
- 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요.
Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng danh có em .
- 나는 당신을 찾았기 때문에 천국은 필요 없습니다. 나는 당신이 있기 때문에 꿈은 필요 없습니다.
Em không cần thiên đường vì em đã tìm thấy anh. Anh không cần tham vọng vì anh có em
- 어디를 봐도 당신의 사랑이 연상됩니다. 당신이 내 세상입니다.
Ở mọi nơi em qua em đều nhắc về tình yêu của anh. Anh là quốc tế của em
- 만약 인생을 다시 산다면 당신을 더 빨리 찾을 겁니다.
Nếu anh được sống một lần nữa, anh sẽ tìm thấy em sớm hơn
- 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게
Anh không giàu sang, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng nỗ lực làm rất là để em trở thành người phụ nữ niềm hạnh phúc nhất quốc tế
- 시간이 지날수록 더 사랑해
Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
- 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다
Không gì hoàn toàn có thể diễn đạt tình yêu anh dành cho em
- 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다
Yêu là yêu thôi, không lý giải nổi
- 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야
Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em
- 나는 당신을 행복하게 만들 수있는 하나가되고 싶어요.
Anh muốn là người làm em niềm hạnh phúc .
- 나는 당신에게 당신을 위해 내 모든 사랑을 보유하고 CO 선물을 보냈습니다. 그러나 우체부가 나를 도울 수 없습니다, 그는 말했다 : “그것은 너무 큰 아들입니다”.
Anh vừa gửi em một món quá mà chiếm trọn tình yêu của anh. Nhưng bác đưa thư không hề giúp anh, bác ấy nói : “ Nó lớn quá con trai à ”
- 그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야
Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em
- 날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야?
Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ ?
- 사랑은우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.
Tình yêu không theo sự mong đợi của tất cả chúng ta. Nó huyền diệu, tinh túy và thuần khiết
>> Click xem cụ thể những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu Hot trend lúc bấy giờ
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận