Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ friends tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
friends (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ friendsBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: friends tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
friends tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ friends trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ friends tiếng Anh nghĩa là gì.
friend /frend/
* danh từ
– người bạn
– người quen sơ, ông bạn
– người ủng hộ, người giúp đỡ
– cái giúp ích
=self-reliance is one’s best friend+ dựa vào sức mình là điều tốt nhất
– (số nhiều) bà con thân thuộc
– (Friend) tín đồ Quây-cơ
!to be friends with
!to keep friends with
– thân với
!to make friend in need is a friend indeed
– bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn* ngoại động từ
– (thơ ca) giúp đỡ
Thuật ngữ liên quan tới friends
Tóm lại nội dung ý nghĩa của friends trong tiếng Anh
friends có nghĩa là: friend /frend/* danh từ- người bạn- người quen sơ, ông bạn- người ủng hộ, người giúp đỡ- cái giúp ích=self-reliance is one’s best friend+ dựa vào sức mình là điều tốt nhất- (số nhiều) bà con thân thuộc- (Friend) tín đồ Quây-cơ!to be friends with!to keep friends with- thân với!to make friend in need is a friend indeed- bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn* ngoại động từ- (thơ ca) giúp đỡ
Đây là cách dùng friends tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ friends tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
friend /frend/* danh từ- người bạn- người quen sơ tiếng Anh là gì?
ông bạn- người ủng hộ tiếng Anh là gì?
người giúp đỡ- cái giúp ích=self-reliance is one’s best friend+ dựa vào sức mình là điều tốt nhất- (số nhiều) bà con thân thuộc- (Friend) tín đồ Quây-cơ!to be friends with!to keep friends with- thân với!to make friend in need is a friend indeed- bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn* ngoại động từ- (thơ ca) giúp đỡ
Để lại một bình luận