Tóm tắt nội dung bài viết
1. Giấy phép kinh doanh là gì?
Giấy phép kinh doanh là một loại giấy được cấp cho những doanh nghiệp có triển khai hoạt động giải trí kinh doanh những ngành nghề có điều kiện kèm theo, loại giấy này thường thì được cấp sau khi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp .
Giấy phép kinh doanh được cấp cho những doanh nghiệp và những pháp nhân trong nước, đăng ký kinh doanh ngành, nghề có điều kiện kèm theo ; doanh nghiệp có vốn góp vốn đầu tư quốc tế .
Điều kiện để thực hiện hoạt động kinh doanh là yêu cầu mà doanh nghiệp phải có ngành nghề kinh doanh cụ thể và được thể hiện bằng giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoặc các giấy tờ yêu cầu khác. Trên thực tế chúng ta thường hay gọi tắt tất cả các loại giấy này gọi tắt là giấy phép kinh doanh.
2. Giấy phép kinh doanh tiếng anh là gì?
Giấy phép kinh doanh dịch sang tiếng Anh là Business license, Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là gì Luật Hùng Sơn xin được định nghĩa như sau :
A business license is a type of paper issued to businesses conducting conditional business activities, which is normally issued after the enterprise is granted an enterprise registration certificate .
Business licenses are granted to domestic enterprises and legal entities, registered for business in conditional lines of business ; foreign-invested enterprises .
Conditions for doing business are requirements that enterprises must have or must fulfill when doing business in a specific industry and are indicated by a business license, business eligibility certificate or certificates other request sheet. In fact, we often call all of these papers for short as business licenses .
3. Giải thích các cụm từ sử dụng trong giấy phép kinh doanh tiếng anh
Các cụm từ sử dụng trong giấy phép kinh doanh tiếng anh lúc bấy giờ thường dùng là :
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và gia tài gắn liền với đất | Certificate of land use rights and land-attached assets |
Giấy ủy quyền | Power of Attorney |
Hợp đồng hợp tác KD | Business cooperation contract |
Hợp đồng BOT / BTO / BT | BOT / BTO / BT contract |
Hợp đồng lao động | Labor contract |
Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 thành viên | One thành viên limited liability company |
Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 2 thành viên trở lên | Limited liability companies with 2 or more members |
Công ty Cổ phần | Joint stock companies |
Công ty Đại chúng | Public companies |
Công ty hợp danh | Partnership |
Doanh nghiệp nhà nước | State-owned companies |
Doanh nghiệp tư nhân | Sole proprietorships |
Nhóm công ty | Groups of companies |
Chuyển đổi công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn một thành viên thành công ty CP | Conversion of one-member limited liability companies into joint-stock companies |
Chuyển đổi công ty CP thành công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 thành viên | Converting a joint-stock company into a single-member limited liability company |
Chuyển đổi công ty CP thành công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 2 thành viên trở lên | Converting a joint-stock company into a multi-member limited liability company |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 thành viên | Transforming a private enterprise into a one-member limited liability company |
Tạm ngừng kinh doanh | Enterprise suspension |
Giải thể | Dissolution |
Vốn điều lệ | Regulation capital |
Lĩnh vực họat động chính | The main operation scope |
Điều lệ Công ty | Company’s charter |
Báo cáo quyết toán | Finalization Report |
Ngành, nghề kinh doanh |
Main business lines |
Vốn điều lệ | Regulation Capital |
Vốn góp vốn đầu tư | Investment Capital |
Tổng vốn dự kiến | Total proposed capital |
Hình thức góp vốn | Form of capital contribution |
Liên doanh | Joint venture |
Doanh nghiệp 100 % vốn nước ngòai | Enterprise with 100 % foreign owned capital |
Qui mô dự kiến | Proposed scale |
Ban quản trị khu công nghiệp | Industrial Zone Management Board of … |
Cổ đông | Shareholder |
Quyền và nghĩa vụ và trách nhiệm | Rights and obligations |
Người đại diện thay mặt theo pháp lý | Legal representative |
4. Mẫu giấy phép kinh doanh tiếng anh hiện nay
Mẫu giấy phép kinh doanh được dịch sang tiếng anh lúc bấy giờ là :
5. Một số loại giấy phép kinh doanh tiếng anh phổ biến
Một số loại giấy phép kinh doanh tiếng anh thông dụng mà doanh nghiệp phải triển khai xin giấy phép khi kinh doanh dịch vụ ngành nghề có điều kiện kèm theo :
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Enterprise Registration Certificate |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Business Household Registration Certificate |
Giấy chứng nhận đăng ký góp vốn đầu tư | Investment Registration Certificate |
Giấy đăng ký hoạt động giải trí của văn phòng luật sư, công ty luật nghĩa vụ và trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Registration form of a lawyer’s office, a one-member limited liability law firm |
Chứng chỉ đại diện thay mặt chiếm hữu công nghiệp | Certificate of industrial property representation |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kèm theo kinh doanh hoạt động giải trí thể dục thể thao | Certificate of eligibility for sports business |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kèm theo về phòng cháy chữa cháy | Certificate of eligibility for fire prevention and fighting |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kèm theo bảo đảm an toàn thực phẩm | Certificate of establishment of eligibility for food safety |
Trên đây là toàn bộ chia sẻ của Luật Hùng Sơn về Giấy phép kinh doanh tiếng anh là gì? Nếu bạn còn bất kỳ vướng mắc nào cần giải đáp tư vấn, yêu cầu sử dụng dịch vụ, bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất theo số tổng đài: 1900 6518.
2/5 – ( 1 bầu chọn )
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận