Có thể bạn quan tâm:
Thành phần dinh dưỡng các loại rau, củ, quả, hạt, gạo, trái cây các loại, các loại quả, họ nhà đậu, khoai, sắn, ngô … và các thực phẩm ăn hàng ngày khác .
Tóm tắt nội dung bài viết
Rau củ có mấy loại ?
Chủng loại rau củ vô cùng phong phú, vì vậy phương pháp phân loại cũng không giống nhau. Căn cứ vào hàm lượng dinh dưỡng cao hay thấp của rau củ, các nhà khoa học đã chia rau củ làm bốn loại khác nhau. Đây là phương pháp phân loại rau củ dựa vào thành phần dinh dưỡng của chúng.
Rau củ loại 1
Các loại rau củ loại 1 chứa nhiều carotenoid, vitamin B2, protein, giá trị dinh dưỡng là thành phần dinh dưỡng của rau củ. Ví dụ, những loại rau có màu xanh như bắp cải, cải dầu, rau cần, mộc nhĩ, cải dưa, củ cải và thì là có hàm lượng khoáng và vitamin rất đa dạng chủng loại .
Những loại rau củ có màu đỏ, vàng, xanh đậm thì hàm lượng vitamin cao hơn những loại có màu nhạt. Chúng có nhiều caroten và vitamin B2 nhất như bí đỏ, cà rốt …
Rau củ loại 2
Dinh dưỡng đứng sau rau củ loại 1, hoàn toàn có thể phân tiếp thành 3 loại : số 1, 2, 3. Số 1 là những loại rau củ có chứa vitamin B2, gồm có tổng thể các loại đậu tươi và giá đỗ. Số 2 là những loại rau củ có chứa khá nhiều caroten và vitamin c, gồm có cà rốt, rau cần, cà chua, khoai lang, hành tây, rau đay, ớt … Số 3 là những loại rau củ đa phần chứa vitamin c, như cải bẹ, su hào, súp lơ …
Rau củ loại 3
Hàm lượng vitamin tương đối thấp, nhưng nhiệt lượng cao hơn nhiều lần rau củ loại 1 và loại 2, như khoai tây, khoai môn, củ mã thầy, bí ngô …
Viên DHC rau củ 60 ngày 240 viên mẫu mới 2021
Xem thêm: Hướng dẫn sấy tóc đúng cách
Rau củ loại 4
Có chứa ít vitamin c, giá trị dinh dưỡng cũng khá thấp, hầu hết có bí đao, củ dong, cà, …
Thành phần dinh dưỡng các loại rau hay dùng hàng ngày
Thực phẩm (100g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / Kcal
Rau muống
3.5
1
0
3
30
Rau đay
5
1.5
0
2.8
25
Rau mồng tơi
4
2.5
0
2
14
Rau ngót
6
2.5
0
5.3
36
Rau bí
3.5
1.7
0
2.7
18
Rau húng
5.5
3.5
0
2.2
18
Húng quế
3
2
1
3
23
Rau khoai lang
4
1.5
0
2.6
22
Rau kinh giới
6.5
3.5
0
2.7
23
Dọc mùng
3.8
0.5
0
0.25
14
Hoa chuối
5.5
2
0
1.5
20
Tía tô
7
3.5
0
3
26
Rau ngổ
4.5
2
0
1.5
16
Hẹ lá
3
1
0
2
16
Giá đỗ
7.5
2
0
5.5
44
Nấm thường tươi
5.7
3.5
0.8
4.6
35
Nấm mỡ
4.5
1.1
0.3
4
33
Nấm rơm
4.5
1.1
0.3
4
31
Nấm hương tươi
6
3
0.5
5.5
40
Me chua
7
2
0
2
27
Dưa cải bẹ
4.5
2
0
2
17
Dưa cải bắp
5
1.5
0
1
25
Mướp
3.5
0.5
0
1
16
Mướp tây / đậu bắp
7
3
0
2
31
Thực phẩm (100 g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / Kcal
Măng tre
6
4
0
2
14
Bông hẹ
4
3
1
3
30
Súp lơ
5
3
0
2
25
Cần tây
4
2
0
1
16
Khổ qua (quả)
4
3
0
1
17
Khổ qua (lá)
3
0
1
5
30
Bí đao
3
1
0
0
14
Cây bạc hà lục
8
7
1
3
44
Cây bạc hà cay
15
8
1
4
70
Lá rau dền
4
0
0
2
23
Đậu nành (xanh)
11
4
7
13
147
Bí xanh (mùa hè)
3
1
0
1
16
Bí xanh (baby)
3
1
0
3
21
Ngải cứu (?)
8
?
0
5
~50-60
Quả hồng bì (?)
10
?
0
2
~30-40
Quả na
25
2
1
2
101
Quả nhãn
15
1
0
1
60
Thực phẩm (100 g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / Kcal
Rau diếp xanh (xà lách xanh)
3
1
0
0
15
Rau diếp đỏ (xà lách đỏ)
2
1
0
1
16
Xà lách búp Mỹ
3
1
0
1
14
Diếp Lô Lô
3
1
0
1.5
12
Lá diếp xoắn
5
2
0
2
23
Củ diếp xoắn
18
0
0
1
73
Dưa chuột gọt vỏ
2
1
0
1
12
Dưa chuột có vỏ
4
0
0
1
15
Rau mùi tây (ngò tây)
6
3
1
3
36
Rau bina (bó xôi)
4
2
0
3
23
Cải thìa
2
1
0
1
9
Cải bắp
6
3
0
1
25
Cải thảo
3
1
0
1
16
Cải xoong / xà lách xoong
1
0
0
2
11
Cải cúc / rau tần ô
3
3
1
3
24
Cải xoăn Kale
10.5
1.5
0
3
49
Cải xanh turnips
7
3
0
1
32
Cà tím
6
3
0
1
24
Cây đại hoàng
5
1.5
0
0.8
21
Cây atisô
11
5
0
3
47
Măng tây
4
2
0
2
20
Quả bơ
9
7
15
2
160
Rau thì là
7
2
1
3
43
Củ đậu
9
5
0
0.8
38
Đậu côve / đậu đũa
7
3.5
0
2
31
Ớt xanh
9
1
0
2
40
Ớt xanh ngọt
5
2
0
1
20
Ớt đỏ ngọt
6
2
0
1
31
Ớt vàng ngọt
6
1
0
1
27
Ớt phơi khô
70
29
6
11
324
Thành phần dinh dưỡng các loại củ, quả
Thực phẩm (100g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / Kcal
Củ hành
9
2
0
1
40
Hành lá
7
3
0
2
3
Tỏi
33
2
0
6
149
Tỏi tây
14
2
0
1
61
Quả bí ngô (pumpkin)
6
0
0
1
26
Quả bí đỏ (acorn squash)
10
1
0
1
40
Quả bí đỏ (butternut squash)
12
2
0
1
45
Cà chua xanh
5
1
0
1
23
Cà chua vàng / cam
3
1
0
1
15
Su su/Xu xu
5
2
0
1
19
Ngon xu xu
6
1
0.4
0.3
18
Su hào
6
4
0
2
27
Củ cái trắng
3
1
0
1
14
Rong biển
10
0
0
0
40
Dứa
13
1
0
1
50
Bưởi
10
1
0
1
38
Bưởi chùm
8
1.3
0
1
33
Sả
25
0
0
1.5
99
Xoài
17
2
0
1
65
Ổi
14
5
1
3
68
Nho
18
0
0
1
69
Mận
11
1
0
1
46
Gừng
18
2
1
2
80
Mộc nhĩ
72
7
0
11
312
Dưa hấu
8
0
0
1
30
Chanh (quả)
11
3
0
1
30
Nước chanh
9
0
0
0
25
Chanh dây
23
10
1
2
97
Cam (quả)
12
2
0
1
47
Nước cam
10
0
0
1
45
Bắp ngô ngọt
19
3
1
3
86
Thành phần dinh dưỡng các loại trái cây
Thực phẩm (100g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / Kcal
Chuối
23
3
0
1
89
Đu đủ
10
2
0
1
39
Chôm chôm
21
1
0
1
82
Dưa vàng (casaba)
7
1
0
1
28
Dưa lưới (honeydew), dưa lê
9
1
0
1
36
Dưa ruột vàng (cantaloupe)
9
1
0
1
34
Trái cóc
13
3
1
1
57
Dâu tây
8
2
0
1
32
Sầu riêng
27
4
5
1
147
Hồng xiêm / Sa bô chê
20
5
1
0
83
Hạt điều
33
3
44
8
553
Hạnh nhân
22
12
49
21
575
Kiwi
15
3
1
1
61
Khoai tây
18
2
0
2
77
Khoai lang
20
3
0
2
86
Dừa, cùi
15
9
33
3
354
Dừa, nước
4
1
0
1
19
Táo
14
2
0
0
52
Lê
11
4
0
0
42
Quả đào
10
1
0
1
39
Dưa gang
7
1
0
1
28
Thanh long
9
1
1.5
2
60
Lạc
16
8
49
26
567
Củ nghệ (gia vị)
65
21
10
8
354
Củ dền
10
3
0
2
43
Cà rốt
10
3
0
1
41
Hạt sen
17
0
1
4
89
Thành phần dinh dưỡng các loại gạo, đỗ
Thực phẩm (100g)
Carb (g)
Xơ (g)
Fat (g)
Protein (g)
Calo / Kcal
Gạo nâu / gạo lức
77
4
3
8
370
Gạo nếp
82
3
1
7
370
Gạo trắng
79
3
1
6
360
Yến mạch
66
11
7
17
389
Bánh mì
48
4
4
1
266
Bánh mì đen
48
7
3
9
250
Đậu / đỗ đen
62
15
1
22
341
Đậu / đỗ đỏ
61
15
1
23
337
Đậu / đỗ xanh
63
16
1
24
347
Đậu / đỗ trắng nhỏ
62
25
1
21
336
Đậu / đỗ trắng
60
15
1
23
333
Đậu phụ rán
10
4
20
17
271
Khoai sọ
26
4
0
1
112
Quả hồng
33
0
1
127
Quả lựu
19
4
1
2
83
Trong đó: Net carb=carb-chất xơ
Và còn nhiều loại rau, củ, quả, hạt phổ biến mà Baonongsan.com chưa kịp cập nhật giá trị dinh dưỡng trong bài viết này, mời bạn đọc bổ sung ở phần comment giúp báo nhé!
Baonongsan. com : tổng hợp thông tin giá nông sản, nuôi trồng các loại rau, nông thuỷ món ăn hải sản mang giá trị kinh tế tài chính cao cho bà con nông dân khắp các miền tổ quốc .
tu khoa
- bảng giá trị dinh dưỡng của trái cây
- bảng giá trị dinh dưỡng các thức ăn phổ biến vn
- thành phần dinh dưỡng 400 thức ăn thông dụng
- tỉ lệ thải bỏ của một số thực phẩm
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận