Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Hóa học, duongleteach.com giới thiệu tài liệu Bài tập hoàn thành phương trình hóa học về Halogen.
Tài liệu gồm có 9 trang tổng hợp hàng loạt lí thuyết, giải pháp kèm theo các ví dụ và bài tập minh họa kèm theo. Hy vọng nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học viên học tốt môn Hóa học lớp 10 hiệu suất cao hơn. Ngoài ra các bạn tìm hiểu thêm thêm Bài tập về đặc thù hóa học và giải pháp điều chế Halogen, Bài tập phân biệt, tách chất Nhóm Halogen. Mời các bạn tìm hiểu thêm và tải tài liệu tại đây .
Tóm tắt nội dung bài viết
Bài tập hoàn thành phương trình hóa học về Halogen
A. Lý thuyết và Phương pháp giải
– Nắm vững các đặc thù hóa học của các halogen và hợp chất của chúng
– Một số tính chất đặc trưng cần lưu ý:
Bạn đang đọc: các phương trình hóa học 10 chương 5 | Dương Lê
+ Halogen là những phi kim nổi bật. Đi từ flo đến iot, tính oxi hoá giảm dần. Các halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau nó ra khỏi dung dịch muối halogen .
+ Flo có độ âm điện lớn nhất nên trong toàn bộ các hợp chất chỉ có số oxi hoá 1. Các nguyên tố halogen khác, ngoài số oxi hoá – 1 còn có các số oxi hoá + 1, + 3, + 5, + 7 .
+ Tính khử của HX : Tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI .
+ Tính axit của dung dịch HX : Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI .
+ Tính axit của HXO4 : Giảm dần từ HClO4 > HBrO4 > HIO4 .
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a ) MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca ( OH ) 2 → Clorua vôi
b, KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ
→ NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3
Hướng dẫn:
a, MnO2 + 4HC l → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O
H2 + Cl2 → 2HC l
2KM nO4 + 16HC l → 2KC l + 2M nCl2 + 5C l2 + 8H2 O
Ca + Cl2 → CaCl2
CaCl2 + NaOH → Ca ( OH ) 2 + NaCl
Cl2 + Ca ( OH ) 2 → CaOCl2 + H2O
b, 2KM nO4 + 16HC l → 2KC l + 2M nCl2 + 5C l2 + 8H2 O
Cl2 + 2K → 2 KCl
2KC l → 2K + Cl2
Cl + H2 O → HCl + HClO
Cl2 + 2N aOH → NaCl + NaClO + H2O
NaClO + 2HC l → Cl2 + NaCl + H2O
2N aCl + 2H2 O → H2 + 2N aOH + Cl2
2F e + 3C l2 → 2F eCl3
Ví dụ 2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:
a ) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
b ) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
c ) KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O
d ) Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4
e ) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
f ) CrO3 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2O
g ) Cl2 + Ca ( OH ) 2 → CaCl2 + Ca ( OCl ) 2 + H2O
Hướng dẫn:
a, 2KM nO4 + 16HC l → 2KC l + 2M nCl2 + 5C l2 + 8H2 O
b, KClO3 + 6HC l → KCl + 3C l2 + 3H2 O
c, 6KOH + 3C l2 → 5KC l + KClO3 + 3H2 O
d, Cl2 + SO2 + 2H2 O → 2HC l + H2 SO4
e, Fe3 O4 + 8HC l → FeCl2 + 2F eCl3 + 4H2 O
f, 2C rO3 + 12HC l → 2C rCl3 + 3C l2 + 6H2 O
g, 2C l2 + 2C a ( OH ) 2 → CaCl2 + Ca ( OCl ) 2 + 2H2 O
Ví dụ 3: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có):
Hướng dẫn:
a, 1. MnO2 + 4HC l → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O
2. Cl2 + SO2 + 2H2 O → 2HC l + H2SO4
3. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
4. 2N aCl + 2H2 O → H2 ↑ + 2N aOH + Cl2
5. Cl2 + 2N aOH → NaCl + NaClO + H2O
b, 1. Fe + HCl → FeCl2 + H2
2. FeCl2 + NaOH → Fe ( OH ) 2 + NaCl
3. Fe ( OH ) 2 + 2HC l → FeCl2 + 2H2 O
4. 2F eCl2 + Cl2 → 2F eCl3
5. FeCl3 + 3A gNO3 → Fe ( NO3 ) 3 + 3A gCl
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây, ghi tên các chất và điều kiện của phản ứng.
Câu 2. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. KCl, KClO3, Cl2 .
B. KCl, KClO3, KOH, H2O .
C. KCl, KClO, KOH, H2O .
D. KCl, KClO3 .
Câu 3. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. KCl, KClO3, Cl2 .
B. KCl, KClO3, KOH, H2O .
C. KCl, KClO, KOH, H2O .
D. KCl, KClO3 .
Câu 4. Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4(6). Axit HCl tác dụng được với các chất:
A. ( 1 ), ( 2 ), ( 4 ), ( 5 ) .
B. ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), ( 6 ) .
C. ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ) .
D. ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 5 ) .
Câu 5. Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :
A. ( 1 ), ( 2 ) .
B. ( 3 ), ( 4 ) .
C. ( 5 ), ( 6 ) .
D. ( 3 ), ( 6 ) .
Câu 6. Cho các phản ứng:
( 1 ) O3 + dung dịch KI →
( 2 ) F2 + H2O – to →
( 3 ) MnO2 + HCl đặc – to →
( 4 ) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) .
B. ( 1 ), ( 3 ), ( 4 ) .
C. ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ) .
D. ( 1 ), ( 2 ), ( 4 ) .
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI ( dư ) X + Y + H2O
Biết X và Y là mẫu sản phẩm ở đầu cuối của quy trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2 .
B. FeI3 và FeI2 .
C. FeI2 và I2 .
D. FeI3 và I2.
Câu 8. Cho sơ đồ:
Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl .
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận