Tóm tắt nội dung bài viết
- Tình trạng hôn nhân tiếng Anh là gì ?
- Nói về tình trạng độc thân bằng tiếng Anh
- Nói về thực trạng đang hẹn hò bằng tiếng Anh
- Nói về tình trạng đã kết hôn bằng tiếng Anh
- Nói về tình trạng đã ly hôn bằng tiếng Anh
- Thuật ngữ tiếng Anh chủ đề hôn nhân và mái ấm gia đình thông dụng
- Danh ngôn về hôn nhân và mái ấm gia đình song ngữ Anh Việt ý nghĩa
- Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Tình trạng hôn nhân tiếng Anh là gì ?
Marital status: tình trạng hôm nhân là tình trạng của một cá nhân xét theo phương diện đã kết hôn hay còn độc thân
Định nghĩa về hôn nhân khác nhau trên khắp quốc tế, không riêng gì giữa những nền văn hóa truyền thống và giữa những tôn giáo, mà còn trong suốt lịch sử vẻ vang của bất kể nền văn hóa truyền thống và tôn giáo nào. Theo thời hạn, hôn nhân đã được lan rộng ra và cũng bị hạn chế về mặt ai và những gì được gồm có trong khái niệm này. Thông thường, nó là một thiết chế trong đó những mối quan hệ giữa những cá thể, thường là tình dục, được thừa nhận hoặc bị xử phạt. Trong 1 số ít nền văn hóa truyền thống, hôn nhân được khuyến nghị hoặc coi là bắt buộc trước khi theo đuổi bất kể hoạt động giải trí tình dục nào. Khi được định nghĩa rộng rãi, hôn nhân được coi là một phổ quát văn hóa truyền thống. Một nghi lễ lưu lại hôn nhân được gọi là một đám cưới .
Nói về tình trạng độc thân bằng tiếng Anh
Nếu là người độc thân, bạn có thể sử dụng một số mẫu câu như:
- I am single … .
Tôi độc thân .
- He’s not ready for a serious relationship .
Cô ấy chưa vẫn chuẩn bị sẵn sàng cho một mối quan hệ trang nghiêm .
- He’s not seeing / dating anyone .
Anh ấy không đang gặp gỡ / hẹn hò ai cả .
Nói về thực trạng đang hẹn hò bằng tiếng Anh
Cách nói về thực trạng hôn nhân trong tiếng Anh – đang hẹn hò
- He’s going out with a colleague .
Anh ấy đang hẹn hò với một người đồng nghiệp .
- It’s complicated …
Mối quan hệ của tôi đang phức tạp .
- He’s in a relationship
Anh ấy đang trong một mối quan hệ .
- She has a boyfriend / girlfriend / lover / partner
Cô ấy có bạn trai / bạn gái / người tình .
- He’s in an open relationship .
Anh ấy đang trong một mối quan hệ không ràng buộc .
Nói về tình trạng đã kết hôn bằng tiếng Anh
Khi bạn đã kết hôn, bạn hoàn toàn có thể nói theo những mẫu câu sau :
- She is engaged to be married next month
Cô ấy đã đính hôn và sẽ cưới vào tháng tới .
- She has a husband .
Cô ấy có chồng rồi .
- She’s married ( with three kids )
Cô ấy đã kết hôn ( và có ba con ) .
- He has a happy marriage
Anh ấy có một cuộc hôn nhân niềm hạnh phúc .
Nói về tình trạng đã ly hôn bằng tiếng Anh
- My husband and I have been divorced for 2 years .
Tôi và chồng ly hôn được 2 năm .
- I am going through a divorce .
Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn .
- I divorced, and my ex-husband wants to claim my kids .
Tôi ly hôn, và chồng cũ của tôi muốn giành quyền nuôi những con tôi .
Thuật ngữ tiếng Anh chủ đề hôn nhân và mái ấm gia đình thông dụng
Spouse : vợ hoặc chồngWedding dress : áo cướiWidow : góa chồngWidower : góa vợWife : vợWomanizer : lăng nhăngGet / be engaged / married : đính hôn / kết hônArrange / plan a wedding : sẵn sàng chuẩn bị / lên kế hoạch một lễ cướiBe / go on honeymoon ( with your wife / husband ) : đi nghỉ tuần trăng mật ( với vợ / chồng )Adultery : ngoại tìnhAffair : sợBest man : người đàn ông tốtBride : cô dâuCall off / cancel / postpone your wedding : hủy / hoãn lễ cướiCelebrate your first ( wedding ) anniversary : ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cướiCivil wedding : đám cưới dân sựConduct / perform a wedding ceremony : dẫn chương trình / cử hành hôn lễCongratulate / toast / raise a glass to the happy couple : chúc mừng / uống mừng / nâng ly chúc mừng cặp đôi bạn trẻ niềm hạnh phúcDivorced : ly dịExchange rings / wedding vows / marriage vows : trao nhẫn / đọc lời thềFiance : phụ rểFiancee : phụ dâuGroom : chú rểHave a big wedding / a honeymoon / a happy marriage : có một lễ cưới lớn / tuần trăng mật lớn / cuộc hôn nhân niềm hạnh phúcHave / enter into an arranged marriage : có một cuộc hôn nhân được sắp xếpHusband : chồngInvite somebody to / go to / attend a wedding / a wedding ceremony / a wedding reception : mời ai dự lễ cưới / hôn lễ / bữa tiệc sau lễ cướiLady’s man : người đàn ông làm mướnLover : tình nhânMaid of honor : cô phù dâuMistress : tình nhânNewly wed : mới cưới
Be going out with/(especially north american english) dating a guy/girl/boy/man/woman: đang hẹn hò với một anh chàng/cô gái/chàng trai/người đàn ông/người phụ nữ
Be / believe in / fall in love at first sight : yêu / tin vào tình yêu từ cái nhìn tiên phongBe / find true love / the love of your life : là / tìm thấy tình yêu đích thực / tình yêu của cuộc sống bạnFall / be ( madly / deeply / hopelessly ) in love ( with somebody ) : yêu ai ( điên cuồng / sâu đậm / vô vọng )Have / feel / show / express great / deep / genuine affection for somebody / something : có / cảm thấy / thể hiện / biểu lộ tình yêu lớn / thâm thúy / chân thành cho aiHave / go on a ( blind ) date : có hẹn / đi hẹn hò ( với một người chưa hề quen biết )Meet / marry your husband / wife / partner / fiancé / fiancée / boyfriend / girlfriend : gặp gỡ / cưới chồng / vợ / bạn đời / chồng chưa cưới / vợ chưa cưới / bạn trai / bạn gáiMove in with / live with your boyfriend / girlfriend / partner : dọn vào ở chung với / sống với bạn trai / bạn gái / bạn đờiSuffer ( from ) ( the pains / pangs of ) unrequited love : đau khổ vì tình yêu không được đáp trảXem thêm dịch thuật TP. Đà Nẵng
Danh ngôn về hôn nhân và mái ấm gia đình song ngữ Anh Việt ý nghĩa
-
Families are like music, some high notes, some low notes, but always a beautiful song.
Gia đình giống như một bản nhạc có nốt thăng, nốt trầm, nhưng luôn là một ca khúc tuyệt đẹp .Nếu bạn có một nơi để về, đó gọi là nhà. Nếu bạn có một người để yêu thương, đó gọi là mái ấm gia đình. Nếu bạn có cả hai, đó là một phước lành .
-
The family is one of nature’s masterpieces.
Gia đình là một siêu phẩm của tạo hóa .
-
A man should never neglect his family for business.
Một người đàn ông không khi nào nên coi mái ấm gia đình nhẹ hơn sự nghiệp của anh ta .
-
Without a family, man, alone in the world, trembles with the cold.
Không có mái ấm gia đình, người ta cô độc giữa trần gian, run rẩy trong nóng bức .
-
Home is where you are loved the most and act the worst.
Gia đình là nơi bạn hành vi một cách ngu xuẩn nhất nhưng lại được yêu thương nhiều nhất .
-
When you look at your life, the greatest happinesses are family happinesses.
Khi bạn nhìn lại cuộc sống mình, niềm hạnh phúc lớn lao nhất chính là niềm hạnh phúc mái ấm gia đình .
-
At the end of the day, a loving family should find everything forgivable.
Sau rốt, một mái ấm gia đình yêu thương nhau nên tha thứ cho những thành viên của mình .
-
You are born into your family and your family is born into you. No returns. No exchanges.
Bạn được sinh ra trong mái ấm gia đình mình, và mái ấm gia đình sẽ được sinh ra từ bạn, đó là một vòng tuần hoàn không hề đổi khác .Hãy vui tươi với mái ấm gia đình bạn trên mảnh đất tươi đẹp của đời sống .
-
A happy family is but an earlier heaven.
Có một mái ấm gia đình niềm hạnh phúc giống như bạn được lên thiên đường sớm vậy .
-
Family is where the life begins and the love never ends.
Gia đình là nơi đời sống khởi đầu với tình yêu bất tận .
-
Families, like individuals, are unique.
Gia đình giống như một thành viên vậy, độc lập và duy nhất .
-
Dad is a son’s first hero. A daughter’s first love.
Cha là anh hùng tiên phong của bé trai và là tình yêu đầu đời của bé gái .
-
The greatest legacy we can leave our children is happy memories.
Tài sản lớn nhất tất cả chúng ta để lại cho con cháu chính là những ký ức niềm hạnh phúc .
-
A home is not a mere transient shelter: its essence lies in the personalities of the people who live in it.
Nhà không đơn thuần chỉ là nơi trú chân trong thời điểm tạm thời : tính cách của những thành viên sống trong ngôi nhà đó chính là cốt lõi của mái ấm .
-
Houses are built to live in and not to look on.
Những ngôi nhà được dựng nên để sống, không phải để ngắm .
-
What can you do to promote world peace? Go home and love your family.
Bạn hoàn toàn có thể làm điều gì để thiết kế xây dựng độc lập quốc tế ? Hãy về nhà và yêu thương mái ấm gia đình của mình .
-
Family members are like branches on a tree, we all grow in different directions, yet our roots remain as one.
Những thành viên trong mái ấm gia đình như những nhánh cây, lớn lên theo những hướng khác nhau, nhưng luôn cùng chung cội nguồn .Mọi mái ấm gia đình niềm hạnh phúc đều tương tự như nhau, nhưng mỗi mái ấm gia đình xấu số lại có một kiểu xấu số riêng .
-
The power of finding beauty in the humblest things makes home happy and life lovely.
Khả năng tìm được cái đẹp trong những điều nhỏ bé nhất khiến mái ấm gia đình trở nên niềm hạnh phúc và cuộc sống trở nên đáng yêu .
-
O joy of the birds! It is because they have their nest that they have their song.
Ôi niềm vui của chim chóc ! Vì chúng có tổ nên chúng hót ca .
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Học thêm những từ tiếng Anh về mái ấm gia đình không chỉ giúp bạn làm nhiều mẫu mã thêm vốn ngoại ngữ mà còn giúp bạn bộc lộ nét đẹp nội tâm của bản thân. Hãy vừa học vừa suy ngẫm để cảm nhận thâm thúy hơn tầm quan trọng của mái ấm gia đình nhé. Nếu bạn có nhu yếu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc góp phần quan điểm sung sướng gọi hotline : 0946.688.883. Xem thêm mày mò thuật ngữ tiếng Anh về khung hình bạn
hotline : 0947.688.883 – 0963.918.438
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng TP. Hà Nội : 101 Láng Hạ Đống Đa, TP.HN
Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế
Văn Phòng TP. Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng
Văn Phòng TP HCM 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận