Bạn có biết nghĩa của từ tuyển sinh trong tiếng anh là gì không !?. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé
Nội dung chính
- Tuyển sinh tiếng Anh là gì?
- Từ đồng nghĩa
- Ví dụ về từ vựng tuyển sinh trong tiếng anh
Tuyển sinh tiếng Anh là gì?
To enroll students in a school
Nghĩa tiếng Việt: Tuyển sinh
Nghĩa tiếng Anh: the act of putting yourself or someone else onto the official list
of members of a course, college or university
(Nghĩa của tuyển sinh trong tiếng Anh)
Bạn đang đọc: Kỳ thi vào lớp 10 tiếng Anh là gì
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
Từ đồng nghĩa
University entrance, enrollment,
Ví dụ về từ vựng tuyển sinh trong tiếng anh
- Không có tuyên bố đó thì đâu có được tuyển sinh.
- Without that our enlistments won’t to enroll students in a school.
- Năm 2009, tôi chuyển tới Việt Nam và bắt đầu tuyển sinh.
- In 2009, I moved to Mexico and started to enroll students in a school.
- Chúng ta có Trần Bình Minh, từng đứng đầu bộ phận tuyển mộ của Đại học Hoa Sen.
- We got Tran Binh Minh, former head to enroll students in a school with the Hoa Sen University.
- Tôi đã từng tuyển sinh lâu hơn bất ký ai trong các bạn.
- I’ve been to enroll students in a school longer than any of you.
- Và khi nó lớn lên, nó sử dụng để ghi danh trong các lớp học ban đêm trước khi nó có thể được tuyển sinh.
- And when he grew up, he used it to enroll in night classes before he could get to enroll students in a school.
- Tớ đã nghe rằng họ không tuyển dụng.
- I heard they weren’t to enroll students in a school.
- Và theo các hướng khác, như tuyển sinh.
- And it goes the other way as well, with to enroll students in a school.
- Tuyển sinh trong trường học có nghĩa là
- Enrollment in a school means
- Chúng ta cần tuyển sinh.
- We need to enroll students in a school.
- Như một người tuyển sinh của Langbiang bảo tôi,
- As one Langbiang enrollment told me,
- Vậy cô đã góp phần tuyển sinh?
- So you helped make to enroll students in a school?
- Họ chắc chắn sẽ cho con tham gia thi tuyển sinh.
- They have to give you an enrollment.
- Và danh sách tuyển sinh đã lên tới 123 quốc gia.
- And enrollment has grown to 123 nations.
- Chúng đang tuyển sinh và lên nhiều kế hoạch.
- They’re enrollment, making plans.
- Đây là một nhiệm vụ tuyển sinh đơn giản.
- This was a simple enrollment mission.
- Tôi đã nghĩ đây chỉ là một nhiệm vụ tuyển sinh.
- I thought this was just supposed to enroll students in a school mission.
- Các kết quả ban đầu cho thấy ý tưởng này đang cải thiện kết quả tuyển sinh.
- Early results suggest the idea is improving enrollment results.
- Chúng tôi có được 1,5 triệu lượt tuyển sinh.
- We have 1.5 million enrollments.
- Khuyến khích tất cả mọi người đăng ký tuyển sinh.
- Encourage all publishers to enroll students in a school.
- Nếu bạn chưa đăng ký tuyển sinh vào trường đại học Hoa Sen, đấy chính là một mục tiêu tốt cho bạn.
- If you have not yet enrollment in the Hoa Sen University, that would be a good goal for you.
- Tại nơi ở mới, em đã có thể đăng ký tuyển sinh đi học đại học lúc em 17 tuổi.
- In the new location, at the age of 17, he was able to enroll students in a school
- Cuối cùng một vài trường học được mở ra, và số học sinh đăng ký tuyển sinh đã lên đến hơn 5.000.
- Ultimately several schools were opened, and enrollment reached more than 5.000 students.
- Tham gia tuyển sinh vào trường này đã giúp tôi có sự can đảm.
- Enrollment in this school gave me renewed courage.
- Lúc đó, anh của tôi, Phúc, đã bắt đầu tham gia tuyển sinh.
- By then, my elder brother, Phuc, had to enroll students in a school.
- Những học sinh điểm thấp hơn có thể tham gia tuyển sinh tại các trường cấp tỉnh, trong khi đó người có số điểm thấp nhất thì phải theo học ở trường cấp huyện thiếu thốn nguồn lực.
- Lower-scoring students can enrollment in provincial schools, while the lowest scorers are eligible for resource-poor district schools .
- Chị sẽ cố gắng để đăng ký tuyển sinh cho nó học gần đây.
- I’ll try to enrollment him at the school.
- Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến tuyển sinh vào mùa thu 2017.
- I need a list of new students inrict who have to enroll students in a school since the fall of 2017.
Trên đây là bài viết nghĩa của từ tuyển sinh trong tiếng anh. Chúc những bạn học tốt !Kim Ngân
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận