Vậy nạn thứ ba gắn liền với việc thổi cái loa cuối cùng đó.
So the third woe is linked with the sounding of that last trumpet.
jw2019
anh chỉ là một cái loa tầm thường.
I am but a humble vessel.
OpenSubtitles2018. v3
Mỗi thứ trong nhà tôi nói với tôi, từ con cái tôi tới cái loa và mọi thứ.
Everything in my house talks back to me, from my children to my speakers to everything .
ted2019
Tôi cần một linh mục và một cái loa.
I’m gonna need a priest and a bullhorn.
OpenSubtitles2018. v3
Đập cái loa chết tiệt đó đi.
Take the box away!
OpenSubtitles2018. v3
Hennessey chỉ là cái loa phát thanh.
Hennessey’s just the mouthpiece.
OpenSubtitles2018. v3
Một cái loa, khi chúng ta cần.
A mouthpiece, when we need one.
OpenSubtitles2018. v3
Em và cái loa phát thanh của em.
Me and my big mouth, I guess.
OpenSubtitles2018. v3
Mày im mẹ cái loa bẩn của mày… mà giúp tao một tay đi.
So shut your skank ass pie hole and assist me and shut up!
OpenSubtitles2018. v3
Tôi đang sửa cái loa này để vừa nhét hành, vừa nghe được nhạc.
I’m finishing this so we can listen to tunes while we work.
OpenSubtitles2018. v3
Mày giống cái loa quá!
Kiss my ass.
OpenSubtitles2018. v3
Và nó chỉ là một cái loa xe. Nhưng không ai dám cử động suốt 20 phút.
And it was a car stereo, but nobody moved for 20 minutes.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng cái loa nào cũng có thể cải biến thành 1 cái micro sơ đẳng bằng cách đảo cực điện.
But any speaker can be converted to a crude microphone by reversing polarity.
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Anh có một chiếc xe phóng thanh—tức là xe được trang bị một bộ phận khuếch đại âm thanh thuộc loại mạnh và một cái loa lớn đặt trên nóc.
He had a sound car —an automobile equipped with a powerful amplifier and a large speaker mounted on the roof.
jw2019
Trái lại, máy hát với hai cái loa to (có thể dùng cho đám đông thính giả) nặng hơn nhiều, và chúng tôi chở cái máy đó bằng chiếc xe đẩy em bé.
On the other hand, our transcription machine (which could be used for larger audiences) was much heavier, and we carried it in a pram, or baby carriage.
jw2019
Vào thời ấy, chúng tôi dùng một máy hát có cái loa to để phát thanh thông điệp “Tôn giáo là cạm bẫy và mánh khóe bịp bợm” ở những nơi công cộng.
In those days we used a large transcription machine that blasted out in public places the message “Religion Is a Snare and a Racket.”
jw2019
Vào đêm khuya, sau những giờ tập đàn, tôi lắng nghe Janis Joplin và Billie Holiday trong lúc âm thanh của nhạc tango len lỏi từ cái loa nổi của bố mẹ tôi.
Late at night, after hours of practicing, I would listen to Janis Joplin and Billie Holiday as the sounds of tango music would be creeping from my parents’ stereo.
ted2019
Khi ngày đó đến, tôi lên sân khấu với cái loa boombox nhỏ, và đặt nó sang một bên và nhấn “Bật,” và một bài hát của nghệ sĩ ưa thích của tôi, Shakira, vang lên.
The day of the talent show comes, and I get up on stage with my little boom box, and put it on the side and press “Play,” and a song by my favorite emerging artist, Shakira, comes up.
ted2019
Hơn một tuần rồi con tôi chưa được ngủ chỉ vì cái mồm loa nhà anh đấy.
My babies haven’t napped in over a week because of your loud mouth.
OpenSubtitles2018. v3
Giống như những cái loa khác, nó đẻ trứng trong một gò đất được làm từ đất trộn với lá, cát, sỏi và gậy, lớn tới 11 m (36 ft) đường kính và cao gần 5 m (16 ft). ^ BirdLife International (2013).
Like other megapodes, it lays its eggs in a mound made from earth mixed with leaves, sand, gravel, and sticks, as big as 11 m (36 ft) in diameter and stand nearly 5 m (16 ft) tall.
WikiMatrix
Chẳng hạn như Nhật báo Nhân dân, cái loa tuyên truyền của Đảng Cộng sản Trung Quốc, thường bày tỏ lập trường của Đảng này, chứ không nhất thiết phản ánh lập trường chính thức của chính phủ Trung quốc .
For instance, the People ‘s Daily, the CPC ‘s mouthpiece, often articulates the Party ‘s stand, which does not necessarily reflect the Chinese government ‘s official position .
EVBNews
Nhưng nếu bạn thu âm tiếng của những người chăn thả động vật những người mang theo giáo, mác và thường hại voi khi chạm trán ở xoáy nước, đàn voi sẽ túm tụm lại và chạy xa khỏi cái loa giấu kín.
But if you record the voices of herders who carry spears and often hurt elephants in confrontations at water holes, the elephants will bunch up and run away from the hidden speaker.
ted2019
Ngoài ra, con rắn đã xúi giục Eva được giải thích là quỷ Satan, hay rằng Satan đã dùng con rắn như một cái loa, dù không có đề cập tới cách giải thích này trong Torah và nó không có trong Do Thái giáo.
Additionally, the serpent that tempted Eve was interpreted to have been Satan, or that Satan was using a serpent as a mouthpiece, although there is no mention of this identification in the Torah and it is not held in Judaism.
WikiMatrix
Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to.
In Leeds we converted a pram, a tricycle, and Dad’s motorcycle and sidecar, and later his car to carry transcription machines.
jw2019
Hóa ra nếu chúng ta thu âm giọng nói của khách du lịch và ta mở bản ghi âm đó từ một cái loa giấu trong bụi cây, những chú voi sẽ lờ nó đi, vì du khách chẳng bao giờ làm phiền voi.
It turns out that if you record the voices of tourists and you play that recording from a speaker hidden in bushes, elephants will ignore it, because tourists never bother elephants.
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
ted2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận