4. Trạng từ trong tiếng Anh
Vị trí của tính từ trong câu3. Tính từ trong tiếng AnhVị trí của động từ ở trong câu2. Động từ trong tiếng AnhVị trí và vai trò của danh từ1. Danh từ trong tiếng AnhII, Từ loại trong tiếng AnhI, Từ loại trong tiếng Anh là gì ?
Từ loại trong tiếng Anh giống từ loại trong tiếng Việt? Đây đều là những câu hỏi phổ biến mà bất kỳ ai khi mới bắt đầu học tiếng Anh cũng đưa ra. Để tìm ra câu trả lời chính xác cho những thắc mắc trên, các bạn hãy cùng Patado theo dõi bài viết dưới đây để cùng nhau nắm vững từ A đến Z tất cả từ loại trong tiếng Anh nhé!
>>>Download FREE sách “ENGLISH VOCABULARY IN USE – ELEMENTARY”<<<
Tổng hợp đầy đủ 16 thì trong tiếng Anh
Bảng chữ cái tiếng Anh – Hướng dẫn phát âm, đánh vần
Tóm tắt nội dung bài viết
- I, Từ loại trong tiếng Anh là gì?
- II, Từ loại trong tiếng Anh
- 1. Danh từ trong tiếng Anh
- Vị trí và vai trò của danh từ
- 2. Động từ trong tiếng Anh
- Vị trí của động từ ở trong câu
- 3. Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong câu
- 4. Trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí trạng từ trong tiếng Anh trong câu
- 5. Giới từ trong tiếng Anh.
- Vị trí của giới từ trong câu
- 9. Thán từ
I, Từ loại trong tiếng Anh là gì?
Từ loại tiếng Anh là parts of speech được chia thành 9 loại từ loại chính: Danh từ (N), Đại từ (P), Tính từ (Adj), Trạng Từ (Adv), Động Từ (V), Cụm động từ, Giới từ, Liên từ, Thán từ.
Đây là bảng liệt kê và ví dụ về 9 từ loại trong tiếng Anh. Để biết thêm chi tiết, bạn có thể click vào từng phần để đọc
Luyện tập thực hành với list bài tập từ loại đầy đủ các dạng thường gặp
II, Từ loại trong tiếng Anh
1. Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh là Nouns và được viết tắt là (N) đây là các từ loại chỉ tên người, tên đồ vật, sự việc hay địa điểm, nơi chốn nào đó.
Vị trí và vai trò của danh từ |
Ví dụ |
Danh từ có vai trò chính là l àm chủ ngữtrong câu cạnh bên đó, nó cũng đóng vai trò làm tân ngữ và bổ ngữ cho chính chủ ngữ, tân ngữ, giới từ . |
Mr Tuan, book, pencil, Ha Noi, Paris… |
Danh từ thườngđứng ở đầu câucó vai tròlàm chủ ngữ, vàđứng sau trạng ngữchỉ thời hạn ( nếu có ) . | Ho Chi Minh isthe big cityof Vietnam . |
Danh từ thườngđứng sau tính từ chiếm hữu và tính từ thường . | His father is a goodteacher. |
Danh từ có vai trò làm tân ngữ, đứng sau động từ. | Long drinkswhisky. |
Danh từ thườngđứng sau các mạo từ,các đại từ chỉ định hay các từ chỉ định lượng. | My baby wants somecandies. |
Đứng sau “ enough ” – “ Enough + N + to do sth ” . |
My brother prepares enough tents to camp for the holiday. |
Luyện tập và thực hành với loạt bài tập danh từ tiếng Anh đầy đủ các dạng.
2. Động từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh là Verb, được viết tắt là (V) là đây từ loại để diễn tả một hành động, một trạng thái hay một cảm xúc của chủ ngữ trong câu.
Ví dụ: fly, walk, swim, listen, play,…
Vị trí của động từ ở trong câu |
Ví dụ |
Động từ thườngđứng sau chủ ngữ. | I listen to music . |
Động từđứng sau các trạng từ chỉ tần suất( always, usually, sometime, rarely, … ) | He usually hangs out with his friend . |
Luyện tập chi tiết với loạt bài tập động từ tiếng Anh mà Patado đã tổng hợp.
Nếu vẫn còn do dự về trình độ tiếng Anh của mình, bạn hoàn toàn có thể thực thi bài test trình độ ngay dưới đây của Patado để hoàn toàn có thể thiết kế xây dựng cho mình một lộ trình học thích hợp và hiệu suất cao nhất nhé !
3. Tính từ trong tiếng Anh
Tính từ trong tiếng Anh là Adjective, được viết tắt là (Adj), là từ loại chỉ tính chất, đặc tính của sự vật, sự việc, hiện tượng.
Tính từ có vai trò bổ trợ cho đại từ hoặc danh từ trong câu.
Ví dụ: beautiful, high, ugly, strong, weak,…
Vị trí của tính từ trong câu |
Ví dụ |
Tính từ thườngnằm ở phía trước danh từcó vai trò diễn đạt đặc thù . | She is awonderwoman. . |
Đứng sau linking verbs ( động từ link ) : “ to be / look / seem / so … ” . |
He is as smart as his father. |
Tính từđứng trước “enough”: S + tobe + adj+ enough ( for sb ) + to do something . | She issmartenough to win the competition . |
|
He is tooweakto play basketball .
The weather is so cold that my family chose to go skiing. |
Tính từ thường được sử dụng trong nhữngcâu so sánh. | He is ashandsome as his father . |
Tính từ trong những câu cảm thán :How + adj+ S + V / What + ( a / an ) + adj + N | What alovely cat ! |
Luyện tập chi tiết với loạt bài tập tính từ tiếng Anh mà Patado đã tổng hợp.
4. Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ trong tiếng Anh là Adverb, được viết tắt là (Adv) đây là từ loại biểu hiện trạng thái hay tình trạng của người, sự vật, hiện tượng.
Trạng từ có vai trò bổ sung ý nghĩa cho các trạng từ khác hay các động từ, tính từ hoặc cả câu.
Ví dụ: pretty, slowly, quickly, usually,…
Vị trí trạng từ trong tiếng Anh trong câu |
Ví dụ |
Trong câu chứa trạng từ chỉ tần suất ( often, sometimes, usually … ) thì trạng từ thườngđứng trước động từ thường. |
Lizza rarely goes to the cinema alone. |
Trạng từ thường đứng giữa trợ động từ vàđộng từ. |
I usually go to bed at 11 p.m. |
Trạng từ chỉ mức độ linkđứng sau linking verbs ( động từ link ) như “ to be / look / seem / so … ” và đứng trước tính từ . | Liza isveryintelligent . |
Trạng từđứng trước “enough”trong cấu trúc :V (inf) + adv + enough (for sb) + to do sth. | I speakslowlyenough for my student to do understand the lesson . |
Đứng sau “too”trong cấu trúc : S + động từ thường + too +adv. | Manh runs toofast. |
Đứng sau “so”trong cấu trúc :V(inf) + so + adv + that + S + V | Trang stands in the sun so long that she has a headache . |
Trạng từ thườngđứng tại vị trí cuối câu. |
My mother told me to run quickly to go to school on time. |
Trạng từ cũng thườngđứng ở vị trí đầu câu một mình, hoặc nóđứng ở vị trí giữa câu, trạng từ ngăn cách với những thành phần khác trong câu bằngdấu phẩy. |
Yesterday, the weather was so cold. |
Luyện tập chi tiết với loạt bài tập trạng từ tiếng Anh mà Patado đã tổng hợp.
Nếu vẫn còn băn khoăn về trình độ tiếng Anh của mình, bạn có thể thực hiện bài test trình độ ngay dưới đây của Patado để có thể xây dựng cho mình một lộ trình học thích hợp và hiệu quả nhất nhé!
5. Giới từ trong tiếng Anh.
Giới từ trong tiếng Anh là Prepositions (Pre). Đây là từ loại dùng để diễn tả mối liên hệ về hoàn cảnh, vị trí, hay thời gian của các sự việc, sự vật, hiện tượng được nhắc đến trong câu.
Ví dụ một vài giới từ thông dụng: in,on ,at, behind, for, with…
Vị trí của giới từ trong câu |
Ví dụ |
Giới từ thường đứng sau động từ Tobevàđứng trước danh từ. | My teacher lives at 22 Le Trong Tan street . |
Giới từthường đứng ngay sau động từ, hoặc bịchen ngang bởi một từ khác chen giữa động từ và giới từ . | Turn on the light . |
Giới từthường đứng sau tính từ. | Mother is satisfied with her children because they all passed the exam with high score . |
Bên cạnh đó Patado sẽ cung cấp thêm cho bạn đọc một số loại giới từ mà chúng ta thường gặp trong tiếng Anh:
- Giới từ chỉ thời gian: in ( đi với tháng, năm, mùa ) ; at, on ( đi với ngày ) ; before, during, after .
- Giới từ chỉ nơi chốn: in, on, at, over .
- Giới từ chỉ sự dịch chuyển: from, away from, into, across, out of, about, up, through, onto, along .
- Giới từ chỉ mục đích: for, so as to, to, in order to .
- Giới từ chỉ nguyên nhân: through, owing to, thanks to, because of .
Luyện tập nhiều hơn với loạt bài tập giới từ tiếng Anh đã được Patado tổng hợp.
Từ hạn định (Determiner) là một trong 9 từ loại tiếng Anh, là một từ, cụm từ hoặc phụ tố đi cùng danh từ/cụm danh từ ,dùng để diễn đạt tham chiếu của danh từ hoặc cụm danh từ đó trong ngữ cảnh.
Phân loại:
Thực hành luyện tập nhiều hơn với loạt bài tập từ hạn định tiếng Anh
Trong câu, đại từ sẽ thay thế cho danh từ, mục đích tránh lặp lại danh từ.
Phân loại:
Đại từ nhân xưng (Personal pronouns): chỉ người, vật, nhóm người, vật cụ thể. | He will be here tomorrow. |
Đại từ phản thân (Reflexive pronouns): dùng khi chủ ngữ và tân ngữ của nó cùng đối tượng. | I made it for myself on my birthday. |
Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns): chỉ định vật, sự vật, giới thiệu, nhận dạng ai đó. Gồm : this, that, these, those |
This is the most wonderful thing I have ever received. |
Đại từ sở hữu (Possessive pronoun): dùng để chỉ vật gì thuộc về ai | All of these candies are yours |
Đại từ quan hệ (Relative pronouns): dung thay danh từ đi trước, có chức năng nối mệnh đề chính với mệnh đề phụ trong mệnh đề liên hệ. | I love the girl who is always by my side during the toughest times. |
Đại từ bất định (Indefinite pronouns)
Some và any : chỉ số lượng bất định của người/vật khi không cần hoặc không thể rõ con số chính xác. None : diễn đạt không một ai, không một cái gì/điều gì trong một nhóm người hoặc vật. |
These is some in the fridge.
She did not spend any of the money. |
Đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns): chỉ định vật, sự vật, giới thiệu, nhận dạng ai đó. Gồm : this, that, these, those |
This is the most wonderful thing I have ever received. |
Đại từ nhấn mạnh (Intensive pronouns): nhấn mạnh danh từ hoặc đại từ |
The film itself wasn’t very good but I like the musics. |
Thực hành luyện tập nhiều hơn với loạt bài tập đại từ tiếng Anh đã được Patado tổng hợp.
Liên từ dùng để nối các từ, cụm từ, mệnh đề, câu…
Gồm :
- Liên từ kết hợp
- Liên từ phụ thuộc
Ví dụ:
- Bobb has a yacht and a helicopter.
- Both she and her boyfriend now live in China.
- Although I do not agree with him, I think he’s honest.
- They’ll find out the truth whether you tell them or not.
Luyện tập và thực hành thêm với loạt bài tập liên từ tiếng Anh hay gặp.
Nếu vẫn còn băn khoăn về trình độ tiếng Anh của mình, bạn có thể thực hiện bài test trình độ ngay dưới đây của Patado để có thể xây dựng cho mình một lộ trình học thích hợp và hiệu quả nhất nhé!
9. Thán từ
Thán từ là một trong 9 từ loại cơ bản trong tiếng Anh, là một từ hoặc cách diễn đạt tự nó xảy ra như một lời nói và thể hiện cảm giác hoặc phản ứng tự phát, sử dụng với mục đích dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói.
Một số thán từ thường gặp:
Ví dụ:
- Oops! The more they hate me, the happier I have to be.
- Shh! I need to focus on listening to the presentation
Luyện tập và thực hành thêm với loạt bài tập thán từ tiếng Anh hay gặp.
Patado hi vọng rằng kiến thức trong bài viết này sẽ hữu ích cho bạn trong việc học tiếng Anh. Hãy luôn theo dõi Patado để cập nhập thêm nhiều bài viết bổ ích hơn nhé!
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận