Khi tiếng Anh trở thành ngôn ngữ quốc tế thì việc học tiếng Anh không chỉ dừng lại ở việc nắm vững ngữ pháp, đọc viết thành thạo để vượt qua các kỳ thi dễ dàng mà quan trọng hơn là sự tự tin trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Hãy cùng Jaxtina tham khảo những câu nói tiếng Anh thông dụng hàng ngày để có thể nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình trong các tình huống thực tế nhé.
Thực tế, hầu hết người Nước Ta đều có thói quen nghe tiếng Anh sau đó dịch ra tiếng Việt, rồi lại tâm lý bằng tiếng Việt và dịch sang tiếng Anh để đối đáp. Quá trình này làm cho vận tốc tiếp xúc và năng lực vận dụng tiếng Anh bị chậm lại, gây ra sự lung túng, ngại ngùng. Chính điều này làm cho người Việt khi tiếp xúc với người quốc tế không được tự tin .
Trong các tình huống diễn ra hàng ngày, có khi nào bạn gặp các trường hợp như:
Bạn đang đọc: [Nằm lòng] Những câu nói tiếng Anh thông dụng hay
+ Đứng đợi xe buýt, có vị khách quốc tế hỏi thăm cách bắt xe buýt đến khu vực nào đó
+ Trong một nhà hàng quán ăn, khách sạn món ăn được liệt kê duy nhất bằng tiếng Anh
+ Đi trên đường, người quốc tế cần sự trợ giúp từ bạn về đường đi …
Nếu khi đó, các bạn nắm được những cách ứng xử cơ bản bằng tiếng Anh thì sẽ giúp chúng ta tự tin hơn khi giao tiếp với người nươc ngoài. Jaxtina vừa sưu tầm được một bộ những câu nói tiếng Anh thông dụng trong tình huống giao tiếp hàng ngày. Chúng ta bắt đầu học nhé!
Tóm tắt nội dung bài viết
Một số câu hỏi đường quen thuộc
Where are you exactly? | Chính xác là anh ở đâu? |
Will you be coming by car or by train? | Anh sẽ đến bằng xe hơi hay bằng xe lửa? |
It’s much easier if you take the train | Sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu anh đi xe lửa. |
Which hotel are you staying at? | Anh định ở lại khách sạn nào? |
We’re not far from… / We’re quite close to… | Chúng tôi không ở xa… / Chúng tôi đang rất gần… |
It’s about a mile / kilometre / two blocks from… | Khoảng một dặm / km / hai dãy nhà từ… |
We’re opposite / next to / in front of / across the road from / round the corner from the supermarket. | Chúng tôi đang ở đối diện / cạnh / trước / bên kia đường / khúc quanh từ siêu thị. |
Can you tell me the best way of getting to your office? | Anh có thể chỉ tôi cách tốt nhất để đến văn phòng của anh không? |
How do I get to your office? | Làm sao tôi đến được văn phòng của anh? |
What’s the quickest way of getting to your office? | Cách nào đến được văn phòng của anh nhanh nhất? |
Những câu nói tiếng Anh thông dụng
Absolutely | Chắc chắn rồi! |
Of course | Dĩ nhiên! |
Right on! (Great!) | Quá đúng! |
Come here | Đến đây. |
Come over | Ghé chơi. |
Do as I say | Làm theo lời tôi. |
Don’t go yet | Đừng đi vội. |
Explain to me why | Hãy giải thích cho tôi tại sao. |
Go for it! | Cứ liều thử đi. |
How come | Làm thế nào vậy? |
How cute! | Ngộ nghĩnh, dễ thương quá! |
I can’t say for sure | Tôi không thể nói chắc chắn. |
I got it | Tôi hiểu rồi. |
I know I can count on you | Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. |
In the nick of time | Vừa đúng lúc. |
Is that so | Vậy hả? |
No way! (Stop joking!) | Thôi đi (đừng đùa nữa). |
Poor you/me/him/her | Tội nghiệp … |
Seen Melissa? | Có thấy Melissa không? |
So we’ve met again, eh? | Thế là ta lại gặp nhau phải không? |
Speak up! | Hãy nói lớn lên. |
That’s a lie! | Xạo quá! |
There’s no way to know | Làm sao mà biết được. |
This is the limit! | Đủ rồi đó! |
This is too good to be true! | Chuyện này khó tin quá! |
What a jerk! | Thật là đáng ghét! |
What a relief | May quá |
You better believe it | Chắc chắn mà. |
You’re a life saver | Bạn đúng là cứu tinh. |
Almost | Gần xong rồi. |
You asked for it | Tự làm tự chịu! |
Be good | Ngoan nhá |
Be my guest | Cứ tự nhiên / đừng khách sáo |
Better luck next time | Chúc cậu may mắn lần sau. |
Bored to death | Chán chết |
Bottoms up | 100% nào! |
Can you show me | Bạn có thể chỉ cho tôi không? |
Congratulations | Chúc mừng! |
Definitely | Quá đúng! |
Discourages me much | Làm nản lòng. |
Don’t make fun of me anymore | Đừng có chọc tôi nữa. |
Don’t mention it! / Not at all | Không có chi. |
Don’t peep | Đừng nhìn lén! |
Don’t stick your nose in my business | Đừng can thiệp vào chuyện của tôi. |
Enjoy your meal | Ăn ngon miệng nha! |
Excuse me, what did you say | Xin lỗi, bạn nói gì? |
Explain to me why | Hãy giải thích cho tôi tại sao. |
Get your head out of your ass | Đừng có giả vờ khờ khạo! |
Give me a certain time | Cho mình thêm thời gian. |
Go along with you | Cút đi! |
Go for it | Cứ liều thử đi. |
Good job! / Well done | Làm tốt lắm! |
Have a seat | Ngồi đi |
Hell with haggling | Thây kệ nó! |
Here we go | Đi thôi nào |
Hit it off | Tâm đầu ý hợp. |
Hit or miss | Được chăng hay chớ. |
I did it! (I made it!) | Tôi thành công rồi! |
I guess so | Tôi đoán vậy. |
I trust you | Tôi tin bạn |
I won’t take but a minute | Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. |
I’ll be shot if I know | Biết chết liền! |
I’ll treat | Chầu này tao đãi! |
I’m in a hurry | Tôi đang vội. |
Is that so | Vậy hả? |
It serves you right | Đáng đời mày! |
It’s a bit chilly | Trời hơi lạnh. |
It’s a kind of once-in-life | Cơ hội ngàn năm có một. |
It’s none of your business | Không phải là chuyện của bạn. |
Just for fun | Đùa chút thôi. |
Just kidding (joking) | Chỉ đùa thôi. |
Keep in touch | Giữ liên lạc nhé! |
Make some noise | Sôi nổi lên nào! |
Mark my words | Nhớ lời tôi đó! |
Me? Not likely | Tôi hả? Không đời nào! |
Mind how you go | Đi cẩn thận |
Nice day, isn’t it | Thời tiết đẹp nhỉ? |
No, not a bit | Chẳng có gì |
Not so well | không được khỏe lắm |
Nothing much | Không có gì mới cả. |
Nothing particular | Không có gì đặc biệt cả. |
After you | Xin mời đi trước. Tôi sẽ đi sau. |
Provincial | Đồ quê mùa. |
Rain cats and dogs | Mưa tầm tã. |
Right on! (Great!) | Quá đúng! |
Say cheese | Cười lên nào. |
Scratch one’s head | Nghĩ muốn nát óc. |
Sorry for bothering | Xin lỗi vì đã làm phiền. |
Speak up | Hãy nói lớn lên. |
Stop it right a way | Có thôi ngay đi không. |
Strike it | Trúng quả. |
Take it or leave it | Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! |
Thanks for letting me go first | Cám ơn đã nhường đường. |
That makes sense. | Điều đó thật ý nghĩa. |
That’s a lie | Xạo quá! |
That’s for sure. | Điều đó là chắc chắn |
The God knows | Có Chúa mới biết. |
The more, the merrier | Càng đông càng vui |
The same as usual | Giống như mọi khi. |
There’s no way to know | Làm sao mà biết được. |
Try your best | Cố gắng lên |
Watch/mind your steps | Cẩn thận! |
Welcome back | Chào mừng quay trở lại. |
You ‘ll have to step on it | Bạn phải đi ngay. |
You better believe it | Chắc chắn mà. |
You’d better stop dawdling | Tốt hơn là bạn không nên la cà. |
No litter | Cấm vứt rác. |
Go straight ahead | Đi thẳng |
Thanks for letting me go first | Cám ơn đã nhường đường. |
Những câu nói tiếng Anh hay
Beggars can’t be choosers. | Ăn mày còn đòi xôi gấc. |
Love me love my dog. | Yêu nhau yêu cả đường đi lối về. |
Hit or miss. | Được chăng hay chớ. |
Add fuel to the fire. | Thêm dầu vào lửa. |
To eat well and can dress beautifully. | Ăn trắng mặt trơn. |
No business is a success from the beginning. | Vạn sự khởi đầu nan. |
Stop living in the past. | Đừng sống trong quá khứ nữa. |
Don’t miss the boat. | Đừng bỏ lỡ cơ hội. |
Time and tide wait for no man. | Thời giờ thấm thoát thoi đưa. |
Let bygones be bygones. | Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng. |
To argue hot and long. | cãi nhau dữ dội, máu lửa |
Add fuel to the fire. | Thêm dầu vào lửa. |
Always the same. | Trước sau như một. |
Download Now : Luyện kiến thức và kỹ năng nghe ( PDF + audio )
Các cụm từ dùng trong trường hợp khẩn cấp ! ! !
Help! | cứu tôi với! |
Be careful! | cẩn thận! |
Look out! or watch out! | cẩn thận! |
Please help me | hãy giúp tôi với |
Medical emergencies | Cấp cứu y tế |
Call an ambulance! | gọi xe cấp cứu đi! |
I need a doctor | tôi cần bác sĩ |
There’s been an accident | đã có tai nạn xảy ra |
Please hurry! | nhanh lên! |
I’ve cut myself | tôi vừa bị đứt tay, tự mình làm đứt |
I’ve burnt myself | tôi vừa bị bỏng, tự mình làm bỏng |
Are you OK? | bạn có ổn không? |
Is everyone OK? | mọi người có ổn không? |
Từ vựng về : Crime – Tội phạm
Stop, thief! | dừng lại, tên trộm kia! |
Call the police! | hãy gọi công an! |
my wallet’s been stolen | tôi vừa bị mất ví (ví nam) |
My purse has been stolen | tôi vừa bị mất ví (ví nữ) |
My handbag’s been stolen | tôi vừa bị mất túi |
My laptop’s been stolen | tôi vừa bị mất laptop |
I’d like to report a theft | tôi muốn báo cáo mất trộm |
My car’s been broken into | ô tô của tôi vừa bị đột nhập |
I’ve been mugged | tôi vừa bị cướp |
I’ve been attacked | tôi vừa bị tấn công |
Let’s get down to business | Bắt đầu vào việc nhé. |
Allow me | Để tớ giúp (cực lịch sự,chẳng hạn với bạn gái) |
Just browsing | Chỉ xem thôi |
I got you in my sight | Thấy bác rùi nhé |
Can’t miss him! | Không cho nó thoát |
Lunch’s up! | Giờ ăn đến rùi |
Am I too soon? | Tớ đến có sớm wá không nhỉ? |
Follow me close | Đi sát vào tớ nhé |
Do you really mean it? | Nói thật đấy à? |
Để học thêm nhiều câu nói tiếng Anh thông dụng hơn trong giao tiếp, các bạn có thể tải tài liệu về tự học tại đây: http://vndoc.com/download/nhung-cau-noi-tieng-anh-thong-dung-hang-ngay/82540
Đặc biệt, hiện nay trung tâm tiếng Anh Jaxtina đã đầu tư và phát triển các khóa học tiếng Anh toàn diện với 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết nhằm giúp các bạn giao tiếp tiếng Anh tự tin, thành thạo,… Khóa học được tích hợp các chủ đề liên quan tới đời sống xã hội hay những chủ đề gần gũi hàng ngày giúp học viên nhanh chóng ứng dụng được vào môi trường thực tế. Các bạn có thể tham khảo nội dung khóa học tại đây http://wp.ftn61.com/. Chúc các bạn sớm giao tiếp tiếng Anh trôi chảy!
Dành cho bạn :
Bạn đang tìm một TT tiếng Anh uy tín và bảo vệ chất lượng giảng dạy ? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn !
5/5 – ( 15 bầu chọn )
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận