14. Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
15. Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân đối của lưới điện nhiều pha16. Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân đối của một lưới điện nhiều pha
Từ vựng liên quan đến Hệ thống phát điện:
1. Electric generator : Máy phát điện2. Main generator : Máy phát điện chính3. Hydraulic generator : máy phát điện thủy lực4. Magneto hydro dynamic generator ( MHD ) : máy phát từ thủy động5. Synchronous generator : máy phát đồng điệu6. Turbine : Tuabin– Steam turbine : Tuabin hơi– Air turbine : Tuabin khí– Wind turbine : Tuabin gió7. Exitation system : Hệ thống kích từ– Separately excited generator : máy phát điện kích từ độc lập– Series generator : máy phát kích từ nối tiếp– Shunt generator : máy phát kích từ song song– Brushless exitation system : Hệ thống kích từ không chổi than– Excitation switch ( EXS ) : công tắc nguồn kích từ ( mồi từ )8. Governor : Bộ điều tốc– Centrifugal governor : Bộ điều tốc ly tâm– Turbine governor : Bộ điều tốc tuabin
9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device ( ASD ) : Thiết bị hòa đồng nhất tự động hóa– Synchronizing lamp ( SYL ) : Đèn hòa đồng nhất
Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện:
1. Service reliability = Độ an toàn và đáng tin cậy phân phối điện2. Service security = Độ bảo đảm an toàn phân phối điện3 .Xem thêm : Hướng Dẫn Làm Nhiệm Vụ Gangstar Vegas 4, Hướng Dẫn Làm Nhiệm Vụ Gangstar Vegas Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tảiEconomic loading schedule = Phân phối kinh tế tài chính phụ tải4. Balancing of a distribution network = Sự cân đối của lưới phân phối5. Load stability = Độ không thay đổi của tải6. Overload capacity = Khả năng quá tải7. Load forecast = Dự báo phụ tải8. System demand control = Kiểm soát nhu yếu mạng lưới hệ thống9. Management forecast of a system = Dự báo quản trị của mạng lưới hệ thống điện10. Reinforcement of a system = Tăng cường mạng lưới hệ thống điện
Từ vựng về Máy biến áp (Transformer):
1. Two-winding transformer : Máy biến áp 2 cuộn dây2. Three-winding transformer : Máy biến áp 3 cuộn dây3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu4. Primary voltage : điện áp sơ cấp
5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp
6. Step-up transformer : MBA tăng áp7. Step-down transformer : MBA giảm áp8. Tap changer : Bộ chuyển nấc ( MBA ) OLTC – on load tap changer : Bộ chuyển nấc dưới tải ( MBA )
DVD học Autocad 1016 chi tiết | 5 DVD tự học NX 11 hay nhất | 4 DVD tự học Solidworks 2016 | Bộ 3 DVD cơ khí – 600 Ebook | 3 DVD họcCreo 3.0 ưu đãi 50% |
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận