Máy tính đang trở thành công cụ đắc lực giúp con người làm việc và tìm kiếm các thông tin một cách hiệu quả và nhanh chóng hơn. Tuy nhiên nhiều người không để ý, chỉ sử dụng theo thói quen mà không nắm được những từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính cơ bản nhất. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đang là hướng đi được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn. Một phần vì nó tiết kiệm chi phí, một phần các bạn sẽ nâng cao vốn từ vựng của mình theo hệ thống các chủ đề. Hãy cùng PARIS ENGLISH nâng cao vốn từ vựng của mình một cách hiệu quả nhất thông qua Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính nào!
Tóm tắt nội dung bài viết
- Từ vựng tiếng Anh về thiết bị máy tính
- Từ vựng tiếng Anh về mạng Internet
- Từ vựng máy tính tiếng Anh về hòm thư điện tử
- Từ vựng tiếng Anh về cách sử dụng máy tính
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính khác
- Các thao tác sử dụng máy tính và Internet
- Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
- Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
- Trụ sở chính
- Chi nhánh 1
- Chi nhánh 2
- Chi nhánh 3
- Chi nhánh 4
- Chi nhánh 5
- Youtube
- Hotline
Từ vựng tiếng Anh về thiết bị máy tính
- Laptop – / ’ læptɔp / : Máy tính xách tay
- Monitor – / ’ mɔnitə / : Phần màn hình hiển thị
-
Printer – /’printə/: Máy in
Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính – Paris English
- Cable – / ’ keibl / : Dây
- Keyboard – / ’ ki : bɔ : d / : Bàn phím
- Screen – / skri : n / : Màn hình
- Mouse – / maus / : Chuột
- Speakers – / ’ pi : kə / : Loa
- Hard drive – / hɑ : d draiv / : Ổ cứng
- Wireless router – / ’ wai lis rutə / : Bộ phát mạng không dây
- PC ( Personal Computer ) – / ’ pə : snl kəm ’ pju : tə / : Máy tính cá thể
- The internet – / ðə in’t ə : net / : Internet
- Từ vựng máy tính về thiết bị
- Từ vựng máy tính về thiết bị
Từ vựng tiếng Anh về mạng Internet
- Broadband internet hoặc broadband : Mạng băng thông rộng
- Web hosting : Thương Mại Dịch Vụ thuê sever
- Website : Trang web
- ISP ( Internet Service Provider ) : ISP ( nhà sản xuất dịch vụ internet )
- To tải về : Tải xuống
- Firewall : Tường lửa
- To browse the Internet : Truy cập internet
- Wireless internet hoặc WiFi : Mạng không dây
Từ vựng máy tính tiếng Anh về hòm thư điện tử
- E-Mail address : Địa chỉ email
- To forrward : Chuyển tiếp
- Password : Mật khẩu
- Username : Tên người sử dụng
- To send an email : Gửi
- To email : Gửi email
- New message : Thư mới
- To reply : Trả lời
- Attachment : Tài liệu đính kèm
Từ vựng tiếng Anh về cách sử dụng máy tính
- To restart : Khởi động lại
- To plug in : Cắm điện
- To switch on hoặc to turn on : Bật máy
- To switch of hoặc to turn off : Tắt máy
- To shut down : Tắt máy
- To start up : Khởi động máy
- To unplug : Rút điện
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính khác
- Virus : Vi rút
- Software : Phần mềm
- Folder : Thư mục
-
Network: Mạng lưới
- Processor speed : Tốc độ giải quyết và xử lý
- Hardware : Phần cứng
- File : Tệp tin
- To log off : Đăng xuất
- To log on : Đăng nhập
- To scroll up : Cuộn lên
- To scroll down : Cuộn lên
- Memory : Bộ nhớ
- Word processor : Chương trình giải quyết và xử lý văn bản
- To type : Đánh máy
- Lower case letter : Chữ thường
- Upper case letter hoặc capital letter : Chữ in hoa
- Document : Văn bản
- Antivirus software : Phần mềm chống vi rút
Các thao tác sử dụng máy tính và Internet
- Accept / enable / block / delete cookies : Chấp nhận / kích hoạt / chặn / xóa cookies
- go trực tuyến / on the Internet : trực tuyến trên Internet
- Browse / surf / search / scour the Internet / the Web : Lướt / tìm kiếm / lùng sục Internet
- Have a high-speed / dial-up / broadband / wireless ( Internet ) connection : Có đường truyền vận tốc cao / quay số / băng thông rộng / mạng không dây
- Access / connect to / locate the server : Tiếp cận / liên kết / xác lập sever
- Use / open / close / launch a / your web browser : Sử dụng / mở / đóng / mở màn trình duyệt web
- Update your anti-virus software : Cập nhật ứng dụng diệt virus
Nguồn : Internet
Như vậy, bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính đã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!
Các khóa học Tiếng Anh tại
Paris English
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh .
089.814.6896
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh .
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh .
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận .
0938.169.133
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận .
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Facebook
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận