Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ miss tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
miss (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ missBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: miss tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
miss tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ miss trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ miss tiếng Anh nghĩa là gì.
miss /mis/
* danh từ
– cô
=Miss Mary+ cô Ma-ri
– (thông tục) cô gái, thiếu nữ
– hoa khôi* danh từ
– sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại
=ten hits and one miss+ mười đòn trúng một đòn trượt
– sự thiếu, sự vắng
=to feel the miss of someone+ cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai
!a miss is as good a mile
– trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt
!to give something a miss
– tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì* ngoại động từ
– trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)
=to miss one’s aim+ bắn trệch đích; không đạt mục đích
– lỡ, nhỡ
=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa
– bỏ lỡ, bỏ phí
=an opportunity not to be missed+ một cơ hội không nên bỏ lỡ
– bỏ sót, bỏ quên
=without missing a word+ không bỏ sót một lời nào
– không thấy, không trông thấy
=you cannot miss the house when going across the street+ khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà
– thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ
=to miss somebody very much+ nhớ ai lắm
– không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được
=to miss a part of a speech+ không nghe một phần của bài nói
– suýt
=to miss being run over+ suýt bị chẹt xe* nội động từ
– trượt, chệch, không trúng đích; thất bại
Thuật ngữ liên quan tới miss
Tóm lại nội dung ý nghĩa của miss trong tiếng Anh
miss có nghĩa là: miss /mis/* danh từ- cô=Miss Mary+ cô Ma-ri- (thông tục) cô gái, thiếu nữ- hoa khôi* danh từ- sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại=ten hits and one miss+ mười đòn trúng một đòn trượt- sự thiếu, sự vắng=to feel the miss of someone+ cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai!a miss is as good a mile- trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt!to give something a miss- tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì* ngoại động từ- trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)=to miss one’s aim+ bắn trệch đích; không đạt mục đích- lỡ, nhỡ=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa- bỏ lỡ, bỏ phí=an opportunity not to be missed+ một cơ hội không nên bỏ lỡ- bỏ sót, bỏ quên=without missing a word+ không bỏ sót một lời nào- không thấy, không trông thấy=you cannot miss the house when going across the street+ khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà- thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ=to miss somebody very much+ nhớ ai lắm- không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được=to miss a part of a speech+ không nghe một phần của bài nói- suýt=to miss being run over+ suýt bị chẹt xe* nội động từ- trượt, chệch, không trúng đích; thất bại
Đây là cách dùng miss tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ miss tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
miss /mis/* danh từ- cô=Miss Mary+ cô Ma-ri- (thông tục) cô gái tiếng Anh là gì?
thiếu nữ- hoa khôi* danh từ- sự không tin tiếng Anh là gì?
sự trượt tiếng Anh là gì?
sự không trúng đích ((nghĩa đen) & tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Anh là gì?
sự thất bại=ten hits and one miss+ mười đòn trúng một đòn trượt- sự thiếu tiếng Anh là gì?
sự vắng=to feel the miss of someone+ cảm thấy vắng ai tiếng Anh là gì?
cảm thấy nhớ ai!a miss is as good a mile- trượt là trượt tiếng Anh là gì?
đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt!to give something a miss- tránh cái gì tiếng Anh là gì?
bỏ qua cái gì tiếng Anh là gì?
mặc kệ cái gì* ngoại động từ- trượt tiếng Anh là gì?
hỏng tiếng Anh là gì?
trệch tiếng Anh là gì?
không trúng (đích)=to miss one’s aim+ bắn trệch đích tiếng Anh là gì?
không đạt mục đích- lỡ tiếng Anh là gì?
nhỡ=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa- bỏ lỡ tiếng Anh là gì?
bỏ phí=an opportunity not to be missed+ một cơ hội không nên bỏ lỡ- bỏ sót tiếng Anh là gì?
bỏ quên=without missing a word+ không bỏ sót một lời nào- không thấy tiếng Anh là gì?
không trông thấy=you cannot miss the house when going across the street+ khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà- thiếu tiếng Anh là gì?
cảm thấy thiếu tiếng Anh là gì?
thấy mất tiếng Anh là gì?
nhớ=to miss somebody very much+ nhớ ai lắm- không nghe tiếng Anh là gì?
không thấy tiếng Anh là gì?
không hiểu tiếng Anh là gì?
không nắm được=to miss a part of a speech+ không nghe một phần của bài nói- suýt=to miss being run over+ suýt bị chẹt xe* nội động từ- trượt tiếng Anh là gì?
chệch tiếng Anh là gì?
không trúng đích tiếng Anh là gì?
thất bại
Để lại một bình luận